Bài giảng điện tử môn hóa học: aminoaxit cơ bản
lượt xem 15
download
Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (-NH2) và nhóm cacboxyl (-COOH), Được xuất phát từ tên axit cacboxylic có thêm tiếp đầu ngữ amino và số (1,2,3…) hoặc chữ cái Hy Lạp (α, β, γ, δ, ε…) chỉ vị trí của nhóm NH2 trong mạch. Ngoài ra các amino axit còn có tên thường.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng điện tử môn hóa học: aminoaxit cơ bản
- KIỂM TRA BÀI CŨ KI 1.Axit axetic ( CH3COOH) có thể tac dung ́ ̣ được với chât nao sau đây? Viết 1 PTPƯ ́ ̀ minh họa: A. Na, NaOH, HCl B.NaOH, HCl, C2H5OH(xt,t0) C. Na, NaOH, C2H5OH (xt,t0) D.C2H5OH (xt,t), HCl 2. Metylamin tac dung được với chât nao ́ ̣ ́ ̀ sau đây? A. Na B. NaOH C. HCl D. C2H5OH (xt,t0)
- Tiết 18 Bài 10: AMINO AXIT
- Xét các ví dụ sau: CH3 – CH – COOH CH2 – COOH l l N H2 NH 2
- I – KHÁI NIỆM - Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứựaồvào ời nhómvừa (-NH2) và Da đ ng th VÍ dụ amino nhóm cacboxyl (-COOH) xét SGK em hãy - VD: nêul khái niệm về CH3 – CH – COOH CH – COOH 2 l amino axit? N H2 NH 2 alanin glyxin
- - Được xuất phát từ tên axit cacboxylic có thêm tiếp đầu ngữ amino và số (1,2,3…) hoặc chữ cái Hy Lạp (α, β, γ, δ, ε…) m ỉ vị trí của nhóm u 2 trong mạch. E chhãy nghiên cứ NH Ngoài ra cácSGK cho biết tên gọi ường. amino axit còn có tên th của các amino axit được xuất phát từ đâu?
- Ví dụ: CH3 COOH Axit Axetic H2N - CH2 - COOH H Aamino xit Axetic (glyxin) Axit 2-aminoetanoic
- Ví dụ: C2H5 - COOH Axit propionic β α CH2 – CH2 – COOH CH3 – CH – COOH H H2 N N H2 H Axit β -amino propionic Axit propionic -amino (alanin)
- Bảng 3.2.Tên gọi của một số amino axit Công thức Tên thay thế Tên bán hệ thống Tên Ký thường hiệu Axit 2-aminoetanoic Axit aminoaxetic glyxin Gly CH2 – COOH l N H2 Axit 2- Axit α- alanin Ala CH3 – CH – COOH l aminopropanoic aminopropionic NH 2 Axit 2-amino-3- Axit α- valin Val CH3 – CH – CH – COOH l l metylbutanoic aminoisovaleric CH3 NH2 H2N-[CH2]4 – CHCOOH Axit 2,6- Axit α,ε- lysin Lys l điaminohexanoic điaminocaproic NH 2 Axit 2- Axit α- Axit Glu HOOC-CH-[CH]2-COOH l aminopentanđioic aminoglutaric glutamic N H2
- II – CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA m cacboxyl (COOH) Nhó HỌC Em hãy nêu tính chất thể hiện t của amino óm ính axit, nh vật lý ử 1) Cấu tạo phân t amino (NH2) thể hiện tính axit? Trong phân tử amino axit nhóm COOH thể hiện - tính axit và , Vậy hai nhón tínhùng nên bazơ nhóm NH2 thể hiệ m c bazơ thườtồn tại trong mộtt phân tng cực: ng tương tác với nhau ạo ion lưỡ ử sẽ xảy ra điều gì?+ H 2 N − CH 2 − COOH ⇔ H 3 N − CH 2 − COO − Ở điều kiện thường là chất rắn kết tinh, tương - đối dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao (phân hủy khi nóng chảy).
- 2) Tính chất hóa học Amino axit có cấu tạo a) Tính chấtphân tử như trên, Vậy lưỡng tính Glyxin + axit vô cơ →? chúng sẽ thể hiện tính Glyxin + bazơ→? chất hóa học gì? H3N+ CH2 COOHCl- H2N CH2 COOH + H + -Cl H H2N-CH2-COOH +NaOH H2N-CH2-COONa + H2O NhËn xÐt: Aminoaxit cã tÝnh baz¬vµ tÝnh axit. VËy A m no axit lµ hîp c hÊt lìng tÝnh
- b) Tính axit bazơ của dung dịch amino axit Thí nghieäm: Nhuùng quyø tím vaøo dd: glyxin, axit glutamic, lysin+ Dd Lysin Dd Glyxin Dd axit glutamic H2N-[CH2]2 – CHCOOH CH2 – COOH HOOC-CH-[CH]2-COOH l l l NH2 NH2 NH2
- c) Phản ứng riêng của nhóm COOH: phản ứng este hóa HCl kh H 2N − CHPhöông C2H5OHphaûn Vieát 2 − COOH + trình öùng CH2 − COOC2H5 + H2O H 2N − cuûa glyxin vôùi etanol?
- d) Phản ứng trùng ngưng Trong phaûn öùng truøng ngöng, OH cuûa nhoùm COOH ôû phaân töû aminoaxit naøy keát hôïp vôùi H cuûa nhoùm NH2 ôû phaân töû amino axit kia taïo polime thuoäc poliamit to ... +H-NH − [CH 2 ]5 − CO-OH + H-NH[CH 2 ]5CO-OH + H-NH[CH2 ]5CO-OH ...-NH −[CH 2 ]5 − CO-NH[CH 2 ]5CO-NH[CH 2 ]5CO-... + nH 2O Vieát to n Hgoïn:[CH 2 ]5 −CO-OH ( NH −[CH 2 ]5 −CO ) n -NH − + nH2O Axit ε policaproa -aminocaproic mit
- III- ÖÙNG DUÏNG: mét sè lo¹i thuèc Bét ngät protein trong bæ thòt QuÇn ¸o lµm tõ v¶i dÖt lãt lèp «t« lµm líi ® c¸ lµm b»ng ¸nh t¬poliamit b»ng p«liamit p«liamit
- Dự nhiên các hình ảt cơ - Các amino axit thiêna vào là những chấnh s ở để kiến tạo nên các loại proteintrên cơ thhợống.ến thức của kết ể s p ki - Muối mononatri cSGK, em hãy nêu ứngbột ngọt, axit ủa axit glutamic dùng làm glutamic là thuốc hỗ trợdụng của amino axit? ốc b ổ gan. thần kinh, methionin là thu - Các axit 6-aminohexanoic và axit 7-aminoheptanoic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6, nilon-7…
- Cuûng coá: Tính chất lưỡng tính. Tính axit-bazơ của dd Aminoaxit amino axit Phản ứng este hóa Phản ứng trùng ngưng Lưu y: ́ Neáu a=b: aminoaxit trung tính Neáu a >b: aminoaxit có tính (NH2)a R(COOH)b bazơ Neấu a < b:aminoaxit có tính axit
- Baøi taäp: 1. Phaùt bieåu naøo sau ñaây ñuùng? A. Phaân töû axit chæcoù m nhoùm–NH2 vaø moät oät nhoùm -COOH aminoaxit ñeàu khoâng laøm ñoåi B. Dd cuûa caùc C.aøu cuûa caùc aminoaxit ñeàu laøm ñoåi maøu m Dd quyø tím quyø tím D.Caùc aminoaxit ñeàu laø chaát raén ôû nhieät ñoä thöôøng 2. Vieát coâng thöùc caáu taïo đồng phaân caùc aminoaxit coù coâng thöùc phaân töû laø C4H9NO2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: nghiên cứu về vật liệu polyme
32 p | 172 | 32
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: ăn mòn kim loại_2
10 p | 178 | 30
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: Hidro clorua-axit clohiric
17 p | 156 | 30
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron
16 p | 165 | 23
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: dẫn xuất halogen_2
18 p | 132 | 21
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: Đồng và hợp chất của đồng_2
34 p | 97 | 19
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: dòng điện trong chất điện phân
0 p | 130 | 17
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: nhôm
23 p | 176 | 17
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: tính chất vật lý của kim loại
0 p | 116 | 16
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: đại cương về polyme_2
18 p | 152 | 14
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: dãy điện hóa kim loại_2
0 p | 159 | 12
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
13 p | 151 | 12
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: tính chất kim loại
0 p | 134 | 11
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: flo
14 p | 119 | 10
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: Đồng và hợp chất của đồng_3
38 p | 121 | 9
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: đơn chất và hợp chất phân tử_2
17 p | 122 | 6
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: glucozo_2
30 p | 102 | 5
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: iot
0 p | 106 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn