Bài giảng Định vị và dẫn đường điện tử: Chương 2 - Nguyên lý và hệ thống Radar
lượt xem 4
download
Bài giảng "Định vị và dẫn đường điện tử: Chương 2 - Nguyên lý và hệ thống Radar" được biên soạn với các nội dung chính sau: Khái niệm Radar; Mục tiêu Radar; Băng tần Radar; Phân loại Radar;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài giảng tại đây!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Định vị và dẫn đường điện tử: Chương 2 - Nguyên lý và hệ thống Radar
- Chương 2 Ch Nguyên lý và hệ thống Radar Principles and Systems
- ξ 1. 1 Khái niệm và nguyên lý Radar
- Radar Radio Detection and Ranging Christian Huelsmeyer, Đức 1904
- Khái niệm Radar Radar là hệ thống thiết bị phát hiện (detect) và xác định vị trí (ranging) của đối tượng thông qua việc thu, phát và xử lý sóng điện từ. TARGET, RETURN, ECHO, CONTACT, OBJECT, REFLECTING OBJECT
- M R N β O φ LOS Range: cự ly theo tầm nhìn thẳng (Line of Sight)
- Mục tiêu Radar • Mục tiêu radar là tất cả các đối tượng có khả năng phản xạ sóng điện từ nằm trong tầm phát hiện của trạm radar. • Phân loại: – Mục tiêu quan sát: • Mục tiêu nhân tạo • Mục tiêu tự nhiên – Mục tiêu giả: là những đối tượng không cần quan sát nhưng xuất hiện trong vùng phủ sóng của trạm radar, gây nhiễu đối với các mục tiêu cần quan sát. • Tham số xác định vị trí: – 3D: M (D, φ, β ) hoặc M ( H, φ, β ) trong đó: H = D sin (β) – 2 D: M (D, φ ) • Quỹ đạo mục tiêu: tập hợp các vị trí của mục tiêu theo thời gian
- Radar Frequency Bands Wavelength 1 km 1m 1 mm 1 μm 1 nm Frequency 1 MHz 1 GHz 109 Hz 1012 Hz IR UV Visible Ku K UHF L-Band S-Band C-Band X-Band Ka VHF W 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Allocated Frequency (GHz) 30 20 10 9 8 7 6 5 4 3 Wavelength (cm)
- Băng tần Radar Band Phạm vi Băng tần dành cho Radar tần tần số danh định HF 3 – 30 MHz VHF 30 – 300 MHz 138 – 144; 216 – 225 MHz UHF 300 – 1000 MHz 420 – 450; 890 – 942 MHz L 1000 – 2000 MHz 1215 – 1400 MHz S 2000 – 4000 MHz 2300 – 2500; 2700 – 3700 MHz C 4000 – 8000 MHz 5250 – 5925 MHz X 8000 – 12,000 12 000 MH MHz 8500 – 10680 MH MHz Ku 12 – 18 GHz 13.4 – 14.0; 15.7 – 17.7 GHz K 18 – 27 GHz 24.05 – 24.25 GHz K Ka 27 – 40 GH GHz 33 4 – 36.0 33.4 36 0 GH GHz mm 40 – 300 GHz From Radar Handbook
- Băng tần Radar From Wikipedia, the free encyclopedia
- Phân loại -Phân loại theo phương pháp định vị ¾ Hệ thống Radar chủ động (Active Radar) + Radar sơ cấp (Primary Radar) + Radar thứ cấp (Secondary Radar) ¾ Hệ thống Radar thụ động (Passive Radar) - Phân loại theo phân bố anten thu phát ¾ Hệ thống Radar tập trung ¾ Hệ thống ố Radar phân bố ố - Phân loại theo nguyên tắc bức xạ tín hiệu ¾ Radar liên tục – CW Radar ( Continuous Wave ) ¾ Radar xung – Pulse Radar ( Pulse Transmission)
- Primary Radar A Primary Radar transmits high-frequency signals which are reflected at targets. The echoes are received and evaluated. This means, unlike secondary radar sets a primary radar unit receive it's own emitted signals as an echo again. 13
- Secondary Radar At these radar sets the airplane must have a transponder (transmitting responder) on board and this transponder responds to interrogation by transmitting a coded reply signal. This response can contain much more information, than a primary radar unit is able to acquire (E.g. an altitude, an identification code or also any technical problems on board such as a radio contact loss ...). 14
- (c) 15
- Radar liên tục f t CW Radar Là hệ thống ố radar bức tín hiệu liên tục theo thời gian.
- Radar xung PRT Tần số làm việc Thời gian Thờ “lắắng nghe” “l PW PRT = 1 / PRF
- Sơ đồ khối hệ thống Radar xung
- Radar xung g Chuỗi xung g phát p và xung g thu IPP: Inter Pulse Period – Chu kỳ lặp xung PRI: Pulse Repetition Interval – Khoảng lặp xung
- Radar xung • Độ rộng xung PW- Pulse Width – thời gian bức xạ tín hiệu trong một chu kỳ bức xạ. • Tần số lặp xung PRF - Pulse Repetition Frequency – Số xung phát trong một giây. • Thời gian lặp xung PRT - Pulse Repetition Time (PRT 1/PRF) (PRT=1/PRF) • PW ảnh hưởng đến : – Phạm vi phát hiện mục tiêu của Radar • Cự ly tối thiểu và tối đa có thể phát hiệnmục tiêu • PRF xác định: – Cự ly tối đa phát hiện mục tiêu
- Thông số cơ bản PRT = T Tần số làm việc Pt Pav PW = τ Pt × PW Pav = Công suất trung bình Pav PRT PW Hệ số công suất dt dt = PRT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Sức bền vật liệu: Chương 8 - GVC.ThS. Lê Hoàng Tuấn
24 p | 537 | 113
-
Bài giảng Thiết kế và chế tạo khuôn ép nhựa: Hệ thống định vị và dẫn hướng
15 p | 363 | 75
-
Bài giảng Điện tử căn bản - Bài 7: Vi mạch tích hợp IC
21 p | 264 | 69
-
Bài giảng Kỹ thuật nhiệt: Chương 4 - Lê Anh Sơn
41 p | 286 | 68
-
Bài giảng Thiết kế và chế tạo khuôn ép nhựa: Vật liệu làm khuôn
10 p | 237 | 56
-
Bài giảng Kiến trúc dân dụng và nhà ở: Chương 2
15 p | 299 | 56
-
Bài giảng Kỹ thuật thi công: Chương 1 - GV. Võ Văn Dần
14 p | 253 | 53
-
Bài giảng Sức bền vật liệu - Chương 9: Tính chuyển vị bằng phương pháp năng lượng
45 p | 588 | 49
-
Bài giảng Điện học - Chương IV: Dòng điện không đổi
41 p | 218 | 40
-
Bài giảng Định hướng phát triển ngành cơ khí trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2020
29 p | 102 | 9
-
Bài giảng Cơ lý thuyết-Tĩnh học: Chương 0 - TS. Đường Công Truyền
22 p | 44 | 4
-
Bài giảng Cung cấp điện cho xí nghiệp công nghiệp và dân dụng: Chương 5 - Lựa chọn máy biến áp
27 p | 4 | 3
-
Bài giảng Định vị và dẫn đường điện tử: Phần 1 - Kỹ thuật Radar
43 p | 8 | 3
-
Bài giảng Định vị và dẫn đường điện tử: Chương 1 - Khái quát chung về định vị và dẫn đường điện tử
58 p | 20 | 2
-
Bài giảng Dẫn đường và quản lý không lưu: Chương 7 - TS. Hà Duyên Trung
18 p | 22 | 2
-
Bài giảng Nhiệt động lực học và truyền nhiệt: Chương 8 - TS. Nguyễn Văn Hạp
28 p | 6 | 2
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật thông tin vô tuyến: Chương 1 - Nguyễn Viết Đảm
53 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn