Bài giảng Định vị và dẫn đường điện tử: Phần 1 - Kỹ thuật Radar
lượt xem 2
download
Bài giảng "Định vị và dẫn đường điện tử: Phần 1 - Kỹ thuật Radar" được biên soạn với các nội dung chính sau: Khái niệm và phân loại Radar; Cơ sở vật lý của Radar; Các bước xử lý tín hiệu Radar. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài giảng tại đây!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Định vị và dẫn đường điện tử: Phần 1 - Kỹ thuật Radar
- Phần 1 Kỹỹ thuật ậ Radar
- ξ 1. Khái niệm và phân loại Radar (tiếp theo)
- Nguyên lý cơ bản của Radar xung tần số làm việc f0 cos(ω0tt+φ0) ON a(t) OFF T s(t) echo sr((t)) ∆t Thời gian đo độ trễ cự ly mục tiêu • s(t) = a(t)cos(ω0t+φ0) • a(t) : đường bao xung - “pulsed radar”
- Tính toán cự lyy Range Calculation • C ly Cự l - Range, R R = ((c TR)/2 • Range : km hoặc nm (nautical miles) • TR : μs (microseconds) ( i d ) R(km) = 0.15TR(μs) hoặc R( i) = 0 R(nmi) 0.081 081 TR (μs) ( ) 1k 6 67 μs km Ù 6.67 1 nmi Ù 12,34 μs
- Tính toán cự ly Range Calculation Xác định cự ly theo đơn vị km và nmi tương ứng với độ trễ thời gian 27 μs? R(km) = 0.15TR(μs) hay R(nmi) = 0.081 TR (μs) 0 15 × 27 hay = 0.15 0 081 × 27 = 0.081 = 4.05 km hay = 2.187 nmi
- Tính toán cự ly Range Calculation M #2, #2 18 km M #1,, 6 km Radar sơ cấp PRF = 10 kHz thời gian g seconds
- Tính toán cự ly Range Calculation Biên độ Xung phát Thời gian, 0 0.1 01 t (ms) ambiguous range : cự ly xảy ra nhầm lẫn
- Ví dụ 2 Giả sử một trạm Radar giám sát hàng không có công suất đỉnh là 100 KW, bức xạ tín hiệu theo kiểu xung với độ rộng 10 µs và chu kỳ lặp xung là 1 ms. ms Hãy xác định cự ly làm việc (tối đa và tối thiểu) và độ phân giải về mặt cự ly của trạm Radar trên ? c(T − τ ) cτ Rmax = Rmin = 2 2
- Độ phân giải cự ly - Range Resolution ∆R: độ phân giải cự ly
- Độ ộ phân p g giải cự ự ly y - Range g Resolution unresolved return a. Hai mục tiêu không thể phân biệt về cự ly cτ + Δt 2 b. Hai mục tiêu có thể phân biệt về cự ly
- Ví dụ Một hệ thống Radar xung có cự ly làm việc tối đa 3000 km và băng thông là 3.33 3 33 kHz. kHz Hãy xác định: a. Tần số lặp xung PRF (fr) yêu cầu b. Chu kỳ lặp xung PRT ( IPP = T) c. Độ ộ rộng ộ g xung gpphát τ . d. Cự ly phân giải mục tiêu ∆R e Hãy cho biết ảnh hưởng của các tham số đến cự ly e. làm việc tối đa của một hệ thống Radar.
- Ảnh hưởng của các tham số đến cự ly làm việc c(T − τ ) của hệ thống Radar xung Rmax = 2 •Power Range •Pulse Width Range •PRT Range • PRF Range • Frequency Range
- ξ 2. Cơ sở vật lý của Radar
- Cơ sở vật lý Radar • Radar làm việc dựa trên 4 tính chất của sóng điện từ: 1. Sóng điện từ truyền lan với vận tốc hữu hạn , không đổi. c = 3 *108 (m/s) ( / ) 2. Sóng điện từ truyền thẳng. 3. Năng lượng sóng điện từ sẽ phản xạ khi gặp môi trường không đồng nhất (mục tiêu). 4. Tần số thu được tại trạm Radar sai lệch so với tần số phát, gây nên do sự chuyển động tương đối giữa mục tiêu và trạm Radar và được xác định thông qua hiệu ứng Doppler.
- tần số làm việc Anten radar bức của radar M xạ định hướng echo h RS Kích thước búp sóng tại mức theo phương nửa công suất góc tà ∆β ( công suất đỉnh giảm đi một nửa Ù suy hao – 3 dB) theo phương góc phương vị ∆φ
- Mẫu bức Mẫ bứ xạ Radiation pattern Kích thước búp sóng tại mức nửa công suất ( suy hao – 3 dB) Phươngg vị ∆φ Góc ngẩng ∆β HPBW: half power beam width
- Độ rộng búp sóng RADAR quan trọ t ọng h tr hơ ơn công ô suấ suất THE PLAN POSITION INDICATOR Độ rộng búp sóng lớn PPI
- RADAR Độ rộng bú búp sóng ó quan trọ trọng hơ hơn công suấ suất THE PLAN POSITION INDICATOR Độ rộng búp sóng nhỏ PPI
- Mẫu bức xạ Anten Parabol Radiation pattern λ Δϕ = Δβ ≈ (rad ) d 60λ Kích thước búp Δϕ = Δβ ≈ 0 0 (deg ree) sóng tại mức nửa d công suất ( suy hao – 3 dB) d: độ mở anten (m) - apeture λ: bước sóng g làm việc ệ ((m)) Độ rộng thep hướng vị ∆φ Độ rộng theo hướng góc tà ∆β 41253 G= HPBW: half power beam width Δϕ 0 × Δβ 0 (From Understanding Radar Systems)
- Hệ số khuếch đại anten a = r sin β b = r sin ϕ S = ab = r 2 sin β sin ϕ Dien _ tich _ mat _ cau G= Dien _ tich _ mat _ cat _ bup _ song _ tai _ muc _ nua _ cong _ suat 4πr 2 4π G= 2 = r sin β sin ϕ sin β sin ϕ S Δϕ Δβ β ϕ G =?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Định vị & dẫn đường Hàng hải - Đh Hàng hải
70 p | 688 | 217
-
Bài giảng Sức bền vật liệu: Chương 8 - GVC.ThS. Lê Hoàng Tuấn
24 p | 534 | 113
-
Bài giảng Vi điều khiển 8051 (tt)
140 p | 269 | 79
-
Bài giảng Thiết kế và chế tạo khuôn ép nhựa: Hệ thống định vị và dẫn hướng
15 p | 360 | 75
-
Bài giảng Kỹ thuật nhiệt: Chương 4 - Lê Anh Sơn
41 p | 284 | 68
-
Bài giảng Thiết kế và chế tạo khuôn ép nhựa: Vật liệu làm khuôn
10 p | 231 | 56
-
Bài giảng Kỹ thuật thi công: Chương 1 - GV. Võ Văn Dần
14 p | 252 | 53
-
Bài giảng Sức bền vật liệu - Chương 9: Tính chuyển vị bằng phương pháp năng lượng
45 p | 577 | 48
-
Bài giảng Điện học - Chương IV: Dòng điện không đổi
41 p | 218 | 40
-
Bài giảng điện tử số part 10
6 p | 78 | 10
-
Bài giảng Định hướng phát triển ngành cơ khí trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2020
29 p | 101 | 9
-
Bài giảng Định vị và dẫn đường điện tử: Chương 2 - Nguyên lý và hệ thống Radar
24 p | 12 | 4
-
Bài giảng Cung cấp điện cho xí nghiệp công nghiệp và dân dụng: Chương 5 - Lựa chọn máy biến áp
27 p | 3 | 3
-
Bài giảng Định vị và dẫn đường điện tử: Chương 1 - Khái quát chung về định vị và dẫn đường điện tử
58 p | 12 | 2
-
Bài giảng Dẫn đường và quản lý không lưu: Chương 7 - TS. Hà Duyên Trung
18 p | 20 | 2
-
Bài giảng Nhiệt động lực học và truyền nhiệt: Chương 8 - TS. Nguyễn Văn Hạp
28 p | 3 | 2
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật thông tin vô tuyến: Chương 1 - Nguyễn Viết Đảm
53 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn