intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Giới thiệu chức năng mới trong phiên bản chương trình thông quan điện tử nâng cấp theo nghị định 87/2012/NĐ-CP

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:26

53
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Giới thiệu chức năng mới trong phiên bản chương trình thông quan điện tử nâng cấp theo Nghị định 87/2012/NĐ-CP nêu lên so sánh với thông quan điện tử phiên bản 3.0; giới thiệu tính năng mới của phiên bản nâng cấp theo Nghị định 87/2012/NĐ-CP.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Giới thiệu chức năng mới trong phiên bản chương trình thông quan điện tử nâng cấp theo nghị định 87/2012/NĐ-CP

  1. BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN GIỚI THIỆU CHỨC NĂNG MỚI TRONG PHIÊN BẢN CHƯƠNG TRÌNH THÔNG QUAN ĐIỆN TỬ NÂNG CẤP THEO NGHỊ ĐỊNH 87/2012/NĐ-CP
  2. NỘI DUNG CHÍNH • SO SÁNH VỚI TQĐT PHIÊN BẢN 3.0. • GIỚI THIỆU TÍNH NĂNG MỚI CỦA PHIÊN BẢN NÂNG CẤP THEO NGHỊ ĐỊNH 87/2012/NĐ-CP.
  3. So sánh với phiên bản 3.0 – p1 Chức năng TQĐT 3.0 TQĐT – NĐ87 Kiểm tra sơ bộ tờ khai: x --- Cảnh báo sai khác & hiển thị số đúng các giá trị liên quan tới hàng. Hiển thị sai khác tên hàng so với tên hàng x --- trong danh mục đăng ký loại hình Gia công, SXXK. Hiển thị Ngày hết hạn, gia hạn hợp đồng gia x --- công Cảnh báo sai khác tỷ giá với loại hình GC, x --- SXXK, nhưng từ chối với loại hình KD Kiểm tra sơ bộ tờ khai sửa: Đối chiếu thông x x hàng & hàng sửa đổi. Gộp sửa trong thông quan & sau TQ Phân luồng: Bổ sung 02 lựa chọn: Đề xuất x --- giải phóng hàng, Mang hàng bảo quản Kiểm tra hồ sơ: In phiếu kết quả lấy mẫu x x
  4. So sánh với phiên bản 3.0 – p2 Chức năng TQDT 3.0 TQDT – NĐ87 Kiểm hóa: x x Sửa đổi nội dung kết quả kiểm hóa, khi tờ khai chưa sang khâu NV khác Lấy kết quả kiểm hóa hộ từ cửa khẩu x x Nhập bổ sung kết quả kiểm hóa x x Xác nhận thông quan: x x Bổ sung thêm tùy chọn Xác nhận thông quan, Giải phóng hàng, Mang hàng bảo quản Độc lập quy trình tờ khai ( Xác nhận TQ x x độc lập với Hoàn tất hồ sơ, Phúc tập hồ sơ) Hoàn tất hồ sơ: Chỉ tờ khai nợ chứng từ x x mới hoàn tất Phúc tập hồ sơ: Tờ khai được phúc tập x x nhiều lần
  5. So sánh với phiên bản 3.0 – p3 Chức năng TQDT 3.0 TQDT – NĐ87 Theo dõi kết quả kiểm tra sơ bộ: Xem lại x --- các ghi nhận khi tờ khai được chấp nhận hay từ chối của công chức Phê duyệt của lãnh đạo: Có tùy chọn để lãnh x x đạo thay đổi các phê duyệt (Phân luồng, Sửa tờ khai…) Phê duyệt tờ khai đề xuất Giải phóng hàng, x x Mang hàng bảo quản của công chức phân luồng Phân công kiểm tra sơ bộ: Phân công theo x --- công chức, nhóm công chức Thống kê báo cáo: x x Báo cáo các tờ khai Nhập kết quả lấy mẫu Báo cáo các tờ khai Nhập kết quả giám định x x Báo cáo các tờ khai Chuyển cửa khẩu x x
  6. So sánh với phiên bản 3.0 – p4 Chức năng TQDT 3.0 TQDT – NĐ87 Kiểm tra sơ bộ tờ khai theo phân công x --- Lấy mẫu: Lấy kết quả lấy mẫu từ cửa khẩu (lấy mẫu x x hộ) Bổ sung chỉ tiêu thông tin theo chuẩn mới ban hành --- x Tự động cấp số tờ khai --- x Tự động phân luồng tờ khai --- x Tự động ra thông báo thuế cho tờ khai luồng Xanh --- x Tự động đưa ra chỉ dẫn nghiệp vụ và mức độ kiểm --- x hóa đề nghị (lấy từ hệ thống quản lý rủi ro) Tự động đưa ra đề xuất đối với những trường hợp --- x luồng Xanh cần kiểm tra hồ sơ gốc. Kiểm tra/cảnh báo biểu thuế của hàng hóa XNK --- x Kiểm tra/cảnh báo hàng cấm XNK --- x Kiểm tra hoàn thành nghĩa vụ về thuế --- x Tự động lấy thông tin hoàn thành nghĩa vụ thuế --- x
  7. So sánh với phiên bản 3.0 – p5 Chức năng TQDT 3.0 TQDT – NĐ87 Cảnh báo Trùng tờ khai tại cấp Cục & Chi cục x x Nguyên phụ liệu âm x x Tờ khai nợ chứng từ x x Quá hạn 15 ngày x x Ngày đến PTVT quá 30 ngày x x Hết hạn hợp đồng gia công x x Tờ khai bổ sung chứng từ x x Tờ khai sửa, hủy x x Cảnh báo tờ khai chưa được duyệt nợ x x chứng từ, chưa phê duyệt đơn chuyển cửa khẩu Số học, thông tin hàng khai sửa x x Delta sai số học x x
  8. So sánh với phiên bản 3.0 – p6 Chức năng TQDT 3.0 TQDT – NĐ87 Cập nhật tỷ giá Ghi nhận lịch sử tỷ giá x Cập nhật delta sai số x Thanh khoản Gia công x x Thanh khoản SXXK x x
  9. Các thay đổi và tính năng mới ­  Bổ  sung  các  chỉ  tiêu  thông  tin  chung  t– p1 ờ  khai  theo chuẩn mới; ­  Bổ  sung  thông  tin  biểu  thuế  và  kiểm  tra  sự  đúng đắn của biểu thuế; ­ Kiểm tra thông tin hàng cấm xuất nhập khẩu; ­  Kiểm  tra  thông  tin  hàng  xuất  nhập  khẩu  có  điều kiện; ­ Tự động cấp số phân luồng tờ khai; ­ Tự động ra thông báo thuế với tờ khai luồng  Xanh.
  10. Các thay đổi và tính năng mới –/Gip2 ­  Kiểm  tra  Hoàn  thành  nghĩa  vụ  về  thuế ấy  phép; ­  Hệ  thống  rủi  ro  tự  động  đề  xuất  chỉ  dẫn  nghiệp vụ và những giấy tờ cần xuất trình bản  gốc; ­ Ra thông báo thuế tại Kiểm tra chi tiết hồ sơ  và Kiểm hóa; ­  Bỏ  chức  năng  Kiểm  tra  sơ  bộ  và  Kiểm  tra  phân luồng trên chương trình Thông quan điện  tử.
  11. Bổ sung chỉ tiêu thông tin tờ khai Bổ sung các chỉ tiêu thông tin chung tờ khai theo  chuẩn mới. ­ Thông tin ân hạn thuế do DNKB; ­ Thông tin đảm bảo về thuế; ­ Thông tin hàng được miễn/giảm thuế; ­ Thông tin hàng cũ/mới; ­ Các chứng từ khai kèm tờ khai: + Chứng thư giám định; + Giấy đăng ký kiểm tra; + Giấy kết quả kiểm tra.
  12. Bổ sung chỉ tiêu thông tin tờ khai Thông tin ân hạn thuế, đảm bảo về thuế
  13. Bổ sung chỉ tiêu thông tin tờ khai Thông tin miễn giảm thuế
  14. Bổ sung chỉ tiêu thông tin tờ khai Giấy đăng ký kiểm tra
  15. Bổ sung chỉ tiêu thông tin tờ khai Giấy kết quả kiểm tra
  16. Bổ sung chỉ tiêu thông tin tờ khai Chứng thư giám định
  17. Thông tin biểu thuế Thông tin biểu thuế của hàng hóa XNK: ­Bổ sung khai biểu thuế của hàng hóa; ­Hệ  thống  tự  động  kiểm  tra  tính  đúng/sai  của  thuế  suất  dựa trên  bộ  key (Biểu thuế,  mã  HS,  thuế suất)
  18. Kiểm tra hàng cấm XNK 1.Chỉ cho phép XNK khi thỏa mãn các điều kiện: ­ Điều kiện 1: Các yếu tố cần thiết nằm trong danh sách  loại trừ: + Doanh nghiệp XNK. + Loại hình XNK. + Cửa khẩu hải quan tiếp nhận. ­ Điều kiện 2: Đồng thời khai đầy đủ các chứng từ sau: + Các loại giấy phép; + Giấy phép phải hợp lệ; + Giấy phép đã đăng ký trên website TCHQ. 2. Nếu không thỏa mãn các điều kiện tại mục 1.  Hệ thống sẽ từ chối cấp số
  19. Kiểm tra hàng XNK có điều kiện 1.Chỉ cho phép XNK khi thỏa mãn các điều kiện: ­ Điều kiện 1: Các yếu tố cần thiết nằm trong danh sách  loại trừ: + Doanh nghiệp XNK. + Loại hình XNK. + Cửa khẩu hải quan tiếp nhận. ­ Điều kiện 2: Đồng thời khai đầy đủ các chứng từ sau: + Các loại giấy phép; + Giấy phép phải hợp lệ; + Giấy phép đã đăng ký trên website TCHQ. 2. Nếu không thỏa mãn các điều kiện tại mục 1.  Hệ thống sẽ từ chối cấp số
  20. Tự động cấp số, phân luồng Khi doanh nghiệp khai báo tờ khai, hệ thống tự  động kiểm tra các điều kiện sau khi thỏa mãn  các  điều  kiện,  hệ  thống  tự  động  cấp  số  và  phân luồng tờ khai.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2