Bài giảng Hệ thống cấp nước công cộng - Phần 3: Nhận dạng mối nguy/sự kiện nguy hại, đánh giá rủi ro và các biện pháp kiểm soát hiện có
lượt xem 4
download
Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Nhận dạng mối nguy/sự kiện nguy hại, đánh giá rủi ro và các biện pháp kiểm soát hiện có, sáu bước khi xây dựng KHCNAT cho các hệ thống cấp nước nông thôn,... Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Hệ thống cấp nước công cộng - Phần 3: Nhận dạng mối nguy/sự kiện nguy hại, đánh giá rủi ro và các biện pháp kiểm soát hiện có
- Bài giảng 4
- Sáu bước khi xây dựng KHCNAT cho các hệ thống cấp nước nông thôn Bước 1 – Huy động Sự tham gia của cộng đồng & thành lập Bước 6 – Lập Văn ban/nhóm CNAT bản , rà soát & cải Bước 2 – Mô tả hệ thiện mọi khía cạnh thống cấp nước của áp dụng KHCNAT Chu trình cải tiến liên tục Bước 3 – Nhận dạng mối Bước 5 – theo dõi các biện pháp kiểm KHCNAT nguy , sự kiện nguy hại, đánh giá rủi ro và các biện soát & kiểm tra hiệu pháp kiểm soát hiện có quả của KHCNAT Bước 4 – Phát triển & áp dụng kế hoạch cải thiện dần từng bước 2
- Kết quả của Bước 3 Mô tả mối nguy/sự kiện nguy hại xảy ra ở đâu của hệ thống cấp + nước. + Mô tả BPKS hiện có và hiệu quả của chúng để loại trừ, giảm thiểu mối nguy + Đánh giá được rủi ro và xếp thứ tự ưu tiên quản lý rủi ro + Xác định các hành động cải thiện để loại trư và giảm thiểu rủi ro tới mức chấp nhận
- Các thuật ngữ Các tác nhân sinh học (vi khuẩn gây bệnh, tảo độc,…), hóa học Mối nguy (As, Mn, Fe,F,…), vật lý (màu, mùi, vị, độ đục,…), các chất phóng xạ trong nước có thể gây hại tới sức khỏe cộng đồng. các sự kiện, tình huống dẫn đến xâm nhập các mối nguy vào Sự kiện hệ thống cấp nước hoặc các quá trình xử lý để loại trừ mối nguy hại nguy không hoạt động. Tác hại của sự kiện nguy hại dẫn tới giảm độ an toàn của Rủi ro nước cấp hoặc ngừng dịch vụ cấp nước Đánh giá Tiến hành đánh giá rủi ro theo định tính hoặc bán định lượng rủi ro Biện pháp kiểm soát (hay rào chắn) là một hành động/hoạt Biện pháp động bất kỳ được dung để ngăn ngừa hoặc loại trừ rủi ro (mối kiểm soát nguy) hoặc giảm thiểu rủi ro tới mức chấp nhận
- Cách xác định mối nguy Ban/nhóm CNAT Hoặc tìm cách trả lời câu Cần tìm hiểu sự kiện nguy hỏi hại xảy ra Cái gì có thể làm sai/hỏng ở Như thế nào? đây? Nước có thể bị ô nhiễm như Ở đâu? thế nào? Khi nào? Mối nguy này thường xảy Vì sao? ra hay chỉ xảy ra ở điều kiện đặc biệt?
- Mô hình nhận dạng mối nguy Nguồn nguy hại --- > Đường vận chuyển nguy hại ---- > Nguồn tiếp nhận Mối nguy hại Đường vận chuyển nguy Nhận mối nguy Nguồn nguy hại vận chuyển hại hoặc thải ra hại Ví dụ Nước cống Ống nước Cống rãnh Vỡ cống chảy ra vỡ Nước mưa Nước mưa Nước mưa Nước bản Chim đậu chảy tràn tràn xuống thấm vào trên bể Chim ỉa Mưa rửa Mở nắp bể nước phân chim nước
- Ví dụ về mối nguy hại Nguồn ô nhiễm/sự kiện nguy Dấu hiệu nguy hại Loại nguy hại/mức hại độ Đi ngoài bừa bãi, các công trình Bùng nổ dịch bệnh M (Microbial) vệ sinh gần nguồn nước. (diarrhoea) (dysentery) Bón phân tươi gần nguồn nước (cholera) (typhoid fever) Mức độ nguy hại Phân của động vật hoang dã (hepatitis) rất cao, gây bệnh Mưa to hoặc lũ lụt cuốn theo cấp tính phân, chất thải hữu cơ vào nguồn nước, nước đục. As có sẵn trong nước ngầm Ung thư da C (Chemical), F có sẵn trong nước ngầm Hỏng men răng Mức độ nguy hại cao, gây bệnh mãn tính Chất thải có hàm lượng N, P cao Bệnh ngoài da, đau mắt, C (Chemical) đổ vào ao, hồ gây hiện tượng phì loét miệng, sưng đỏ ngón Mức độ nguy hại dưỡng làm tảo phát triển (bùng chân, ngón tay,…Động cao Gây bệnh mãn nổ tảo), trong đó có tảo độc vật chết tính
- Ví dụ về mối nguy hại Nguồn ô nhiễm/sự kiện nguy Dấu hiệu nguy hại Loại nguy hại/mức hại độ Nước ngầm có Fe cao Nước có màu nâu đỏ C (Chemical), P Mn cao nâu đen (Physical)/mức độ Nước có Cu xanh trung bình Gây màu, mùi, vị Thủy triều dâng, nước biển tràn Nước có vị muối C, P / mức độ trung vào gây độ mận cao bình Gây vị mặn Nước thải có đầu, mỡ, có mùi đổ Mùi trứng thối, mùi P / Mức độ trung bình, vào nguồn nước hoặc hỗ nước hóa chất, có váng dầu gây mùi lưu cữu Khử trùng bằng chlor, lượng Gây mùi P/ mức độ trung bình chlor dư cao Gây mùi chlor
- Mô tả sự kiện nguy hại X xảy ra với Y là do Z Chất ô nhiễm (X) đi vào mạng ống (Y) do áp suất thấp trong hệ thống ống (Z). Chất ô nhiễm (X) đi vào mạng ống (Y) do thủ tục sửa chữa không vệ sinh (Z) Chất thải sinh hoạt (X) gây ô nhiễm nguồn nước (Y) là do khu vực bảo vệ bị xâm phạm (Z) Chlor dư thấp (X) trong mạng ống (Y) là do thiết bị định lượng chlor đặt không đúng giá trị (Z)
- Ví dụ một số mối nguy Lưu vực nước bề măt Nước ngầm •Phân xúc vật •As, F, Fe, Mn,.. Trong nước ngầm •Tình trạng vệ sinh kém •Nước thải công nghiệp •Hóa chất nông nghiệp •Lũ lụt Xử lý nước •Thiếu chất keo tụ •Lọc không hiệu quả •Khử trùng không đủ Hệ thống phân phối Khách hàng •Chim, côn trùng chui vào bể chứa •Bể chứa hở •Cấp nước không liên tục •Hành vi không h •Vỡ ống
- Ma trận đánh giá rủi ro Rủi ra = tần suất x tác động tơi sức khỏe Tác động tới SK TĐ không đáng TĐ trung bình TĐ nghiêm trọng kể Tần suất Hàng ngày đến Trung bình Cao Cao hàng tuần Thường xuyên Hàng tháng, hàng Thấp Trung bình Cao quý hoặc theo mùa Có khả năng Có thể xảy ra Thấp Thấp Trung bình trong tình huống nào đó Không chắc chắn
- Chỉ tiêu đánh giá mức độ tác động Mức độ tác động Lý giải tới sức khỏe Tác động nghiêm Dịch bệnh bùng nổ trong cộng đồng trọng Nhiều lời phàn nàn Số lớn khách hàng lo lắng Vi phạm đáng kể tiêu chuẩn hoặc yêu cầu Tác động trung Tác động tới chất lượng nước vừa phải (Màu, mùi vị ảnh bình hưởng tới khẩu vị của khách hàng chứ không ảnh hưởng tới sức khỏe): % khách hàng không hài lòng tăng đáng kể, số lời phàn nàn tăng, vi phạm một số chỉ tiêu của chất lượng nước hoặc yêu cầu về nước Tác động không Tác động tới chất lượng nước không đáng kể (Màu, mùi vị đáng kể ảnh hưởng tới khẩu vị của khách hàng chứ không ảnh hưởng tới sức khỏe): % khách hàng không hài lòng tăng ít, vi phạm một số chỉ tiêu của chất lượng nước hoặc yêu cầu về nước không đáng kể
- Ma trận đánh giá rủi ro Tác Không TĐ không TĐ trung TĐ lớn TĐ rất lớn động đến TĐ đáng kể bình SK 1 điểm 2 điểm 3 điểm 4 điểm 5 điểm Tấn suất Hàng ngày 5 10 15 20 25 5 điểm Hàng tuần 4 8 12 16 20 4 điểm Hàng tháng 3 6 9 12 15 3 điểm 1 năm/làn 2 4 6 8 10 2 điểm 1 lần / > 2 1 2 3 4 5 năm 1 điểm Thấp TB Cao Rất cao Rủi ro
- Ma trận đánh giá rủi ro Tác Không TĐ TĐ không TĐ trung TĐ lớn TĐ rất lớn động đến đáng kể bình SK 1 điểm 2 điểm 4 điểm 8 điểm 16 điểm Tấn suất Hàng ngày 5 10 20 40 80 5 điểm Hàng tuần 4 8 16 32 64 4 điểm Hàng tháng 3 6 12 24 48 3 điểm 1 năm/làn 2 2 8 16 32 2 điểm 1 lần / > 2 1 1 4 8 16 năm 1 điểm
- Kinh nghiệm cho điểm tần suất xảy ra sự kiện nguy hại Điểm Mô tả 5 Xảy ra hàng ngày Chắc chắn xảy ra: Xảy ra trong đa số tình huống; Quan sát thấy thường xuyên ở hiện trường; Được khẳng định bởi số liệu chất lượng nước 4 Xảy ra hàng tuần Thường xảy ra: Sẽ có thể xảy ra trong đa số tình huống; Thỉnh thoảng quan sát thẩy ở hiện trường;Được khẳng định bởi số liệu chất lượng nước. 3 Xảy ra hàng tháng Có khả năng xảy ra: Có thể đã xảy ra một vài lần; Thỉnh thoảng quan sát thấy ở hiện trường; Chỉ một số ít số liệu về chất lượng nước cho thấy có rủi ro 2 Xảy ra hàng năm It xảy ra: Có thể xảy ra một vài lần; Chưa quan sát thấy ở hiện trường; Không có số liệu chất lượng nước chứng tỏ có rủi ro 1 Xảy ra > 2 năm /lần Có thể xảy chỉ trong tình huống đặc biệt; Chưa quan sát thấy ở hiện trường; Só liệu chất lượng nước không chỉ ra bất kỳ rủi ro gì.
- Kinh nghiệm cho điểm tác hại của sự kiện nguy hại Điểm Mô tả tác hại của sự kiện nguy hại 1 Không tác hại Không tác hại tới chất lượng nước, cấp nước hoặc vận hành 2 Tác hại không đáng kể Chất lượng nước bị ảnh hưởng ít và chỉ đối với % nhỏ khách hàng; ảnh hưởng một chut tới vận hành về trạng thái bình thường và cần có hành động hiệu chỉnh với dịch vụ chở nước tới khách hàng và ít lời phàn nàn 3 Tác hại trung bình (chỉ ảnh hưởng tới mùi vị, cảm quan của nước) Chất lượng nước bị ảnh hưởng ít và đối với % lớn khách hàng; tăng rõ rệt lời phàn nàn; cộng đồng không thích dùng nước được cấp, vi phạm một chút yêu cầu và quan tâm của quy định; có ảnh hưởng đáng kể và cần thay đổi quản lý tới vận hành bình thường; tăng chi phí vận hành và chi phí giám sát 4 Tác hại lớn ( gây bệnh mãn tính do hóa chất) Ảnh hưởng lớn tới chất lượng nước nhưng với % nhỏ khách hàng; Có nhiều lời phàn nàn; mức lo lắng của khách hàng là đáng kể; vi phạm đáng kể yêu cầu của quy định; chi phí đáng kể cho vận hành không bình thường , tăng chi phí giám sát 5 Tac hại nghiêm trọng (dịch bệnh nguy cấp, chết người do vi trùng gây bệnh hóa chất độc) Ảnh hưởng lớn tới chất lượng nước với % lớn khách hàng; bệnh dịch liên quan tới chất lượng nước trong cộng đồng tăng; giảm khách hàng
- Ví dụ tác động rất lớn tới sức khỏe (gây bệnh cấp tính do vi khuẩn gây bệnh) Nguồn nước Xử lý nước Bể chứa, HT Khách hàng Phân phối nước Lũ lụt, mưa bão Khử trùng chưa Chim chóc, côn Bể chứa hở Mưa to cuốn theo đạt trùng chui vào bể Trẻ em thò tay phân người, phân Do lượng chlor dư nước vào bể chứa xúc vật vào nguồn không đủ Ít vệ sinh bể chứa Gầu múc đặt nước Do thời gian tiếp và đường ống xuống đất Chăn thả xúc vật xúc của nước với Không đủ chlor Chlor dư không quanh nguồn chất khử trùng dư để khử trùng đủ nước không đủ Vỡ ống Lấy nước mưa Nhà vệ sinh đặt Do bộ phận khử Áp suất nước ngay khi bắt đầu gần nguồn nước trùng không làm thấp hoặc cấp mưa việc nước không liên tục nên có dòng chảy ngược
- Tác động lớn tới sức khỏe (gây bệnh cấp tính do sử dụng nước có hóa chất trong thời gian ngắn với nồng độ khá cao) Nguồn nước Xử lý nước Bể chứa, Khách hàng HT Phân phối nước Nước thải nông nghiệp Không xử lý Dư hóa chất Dòng chảy ngược chứa thuốc BVTV đổ vào được hóa chất: bị ô nhiễm bởi nguồn nước F, thuốc BVTV,… hóa chất (ở Nước thải công nghiệp Dùng dư hóa những nơi có kho chứa hóa chất ( Cr, Hg, chất xử lý (phèn, hóa chất như Pb, CN- ) đổ vào nguồn chlor,…) bệnh viện, xí nước. nghiệp, viện Sự cố tràn đổ hóa chất nghiên cứu,…) chảy vào nguồn nước. Bùng nổ tảo độc trong nguồn nước
- Tác động lớn tới chất lượng nước (do dùng nước có hóa chất trong thời gian dài nhưng ở nồng độ gây bệnh mãn tính) Nguồn nước Xử lý nước Bể chứa, Khách hàng HT Phân phối nước Nước nguồn chứa As, F Dùng quá liều Ăn mòn Ắn mòn đường Nước thải nông nghiệp chứa hóa chất đường ống, ống, van khóa có thuốc BVTV, phân bón van, khóa chứa Cu, Pb Nước rác, nước thấm qua chứa Cu, Pb Dùng thiết bị lọc bãi thải ngành khai khoáng quá lâu mà không đổ vào nguồn nước thay bộ phận lọc. Mưa to kéo theo kim loại Nối ống dẫn nước nặng và chất hữu cơ trên mặt uống lẫn với ống đất đổ vào nguồn nước nước khác ví dụ Nước ô nhiễm ngấm vào dùng cho tưới tiêu nước ngầm
- Tác động tới màu, mùi, vị của nước Nguồn nước Xử lý nước Bể chứa, HT Khách hàng Phân phối nước Mưa to làm tăng độ Lượng hóa chất Vật liệu bị ăn mòn Vật liệu đường đục keo tụ ít dẫn tới độ Nước lưu trong bể ống, van ,khóa bị Đào bới đất tăng đục cao chưa có mùi vị ăn mòn gây mùi vị Fe, Mn Dừng quá dư chlor Khôn thường xuyên cho nước gây mùi, vị vệ sinh bể chứa, đường ống làm cho nước có mùi, vị, màu
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Xử lý nước cấp chương 1 : Những khái niệm cơ bản về hệ thống cấp nước - ThS. Lâm Vĩnh Sơn
15 p | 571 | 196
-
Bài giảng Cấp nước sinh hoạt & công nghiệp - Chương 5: Hệ thống cấp nước trong nhà - Nguyễn Lan Phương
20 p | 486 | 171
-
CẤP NƯỚC SINH HOẠT VÀ CÔNG NGHIÊP - CHƯƠNG 2
26 p | 351 | 135
-
Bài giảng Hệ thống cấp nước trong nhà
36 p | 393 | 117
-
CẤP NƯỚC SINH HOẠT VÀ CÔNG NGHIÊP - CHƯƠNG 4
35 p | 226 | 98
-
CẤP NƯỚC SINH HOẠT VÀ CÔNG NGHIÊP - CHƯƠNG 5
20 p | 263 | 97
-
Xây Dựng Hệ Thống Thông Tin Địa Lý (GIS) Phuc Vụ Cho Công Tác Quản Lý và Quy Hoạch Đô Thị Thành Phố Cần Thơ (CTGIS)
6 p | 241 | 78
-
Bài giảng Cấp nước sinh hoạt và công nghiệp - Nguyễn Lan Phương
138 p | 297 | 71
-
Bài giảng Công nghệ xử lý nước thải : Chương 1 - Lê Hoàng Nghiêm
0 p | 346 | 56
-
Bài giảng về CẤP THOÁT NƯỚC - CHƯƠNG 2
23 p | 92 | 12
-
Bài giảng Cấp thoát nước - ĐH Lâm Nghiệp
159 p | 54 | 12
-
Bài giảng Cấp thoát nước và bảo vệ môi trường - Chương 1: Hệ thống cấp nước
44 p | 94 | 10
-
Bài giảng Hệ thống thông tin địa lý (GIS)
64 p | 28 | 6
-
Bài giảng Vi sinh vật trong hệ thống xử lý và phân phối nước cấp
9 p | 56 | 4
-
Bài giảng Hệ thống cấp nước công cộng - Phần 1: Hệ thống cấp nước cho vùng nông thôn Việt
23 p | 69 | 2
-
Bài giảng Hệ thống cấp nước công cộng - Phần 4: Phát triển và áp dụng kế hoạch cải thiện dần từng bước
23 p | 71 | 2
-
Bài giảng Hệ thống cấp nước công cộng - Phần 2: Mô tả hệ thống cấp nước cộng đồng
18 p | 52 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn