intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 3 - ThS. Thái Kim Phụng

Chia sẻ: Dfvcx Dfvcx | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:38

211
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu trình bày trong chương 3 Hệ thống công việc và hệ thống tin nằm trong bài giảng Hệ thống thông tin quản lý nhằm nêu khung hệ thống công việc (Work system Framework) , các thành phần trong hệ thống công việc. Nguyên tắc của hệ thống công việc, mối quan hệ giữa hệ thống công việc và hệ thống thông tin.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 3 - ThS. Thái Kim Phụng

  1. CHƯƠNG 3 Hệ thống công việc và Hệ thống thông tin 1/ 36
  2. Nội Dung  Khung hệ thống công việc (Work system Framework)  Các thành phần trong hệ thống công việc  Nguyên tắc của hệ thống công việc  Mối quan hệ giữa hệ thống công việc và hệ thống thông tin  Sự cần thiết có một quan điểm cân đối về hệ thống  Các biến thực hiện có liên quan đến các yếu tố của hệ thống công việc 2 / 36
  3. Khung hệ thống công việc (Work system Framework)  Công việc là sự vận dụng các nguồn lực con người và vật lý như thiết bị, thời gian, các nổ lực và tiền bạc để tạo ra các sản phẩm hay dịch vụ cho các khách hàng trong hoặc ngoài doanh nghiệp.  Khung phân tích lấy công việc là trung tâm kết hợp ý tưởng từ nhiều nguồn bao gồm quản lý chất lượng tổng thể (Total quality management), Cải tổ qui trình kinh doanh (Business process reendineering) và lý thuyết hệ thống. 3 / 36
  4. Khung hệ thống công việc (Work system Framework) 4 / 36
  5. Khái niệm hệ thống công việc Hệ thống công việc là một hệ thống trong đó con người và/hoặc máy móc thực hiện một quy trình thực hiện công việc, sử dụng các nguồn lực để tạo ra các sản phẩm hoặc dịch vụ cho các khách hàng bên trong hoặc bên ngoài. 5 / 36
  6. Các thành phần của một hệ thống công việc  Hệ thống công việc bao gồm • Quy trình nghiệp vụ • Đối tượng tham gia • Thông tin • Công nghệ  Đầu ra: Sản phẩm và dịch vụ được sử dụng bởi khách hàng  Các yếu tố bên ngoài • Cơ sở hạ tầng • Hiện trạng 6 / 36
  7. Các thành phần của một hệ thống công việc  Quy trình nghiệp vụ là yếu tố mấu chốt của hệ thống công việc.  Cùng một quy trình có thể tạo ra những kết quả khác nhau do phụ thuộc vào: • Người thực hiện • Thông tin và công nghệ được sử dụng 7 / 36
  8. VD: Dell Computer 8 / 36
  9. Các thành phần của một hệ thống công việc  Khách hàng: những người trực tiếp nhận và sử dụng lợi ích từ các sản phẩm và dịch vụ được tạo ra bởi hệ thống công việc.  Khách hàng bên ngoài: các cá nhân hoặc đại diện của các công ty khác hoặc các tổ chức chính phủ (Lý do để doanh nghiệp tồn tại)  Khách hàng bên trong: làm việc cho doanh nghiệp và tham gia vào các hệ thống làm việc khác (Cũng rất quan trọng đối với doanh nghiệp) 9 / 36
  10. Những khách hàng khác nhau với các mối quan tâm khác nhau 10 / 36
  11. Tự phục vụ - Chuyển đổi khách hàng thành đối tác  Hệ thống công việc tự phục vụ VD: ATMs, Web sites ... Quy trình xử lý hồ sơ tín dụng  Có thể đem lại lợi ích cho cả doanh nghiệp và khách hàng • Cắt giảm chi phí • Loại bỏ một số nhân viên nhập dữ liệu • Đáp ứng khách hàng nhanh hơn • Thông tin phản hồi tốt hơn 11 / 36
  12. Các thành phần của hệ thống công việc  Dịch vụ và sản phẩm: sự kết hợp của các yếu tố mang tính vật lý, thông tin, và dịch vụ mà hệ thống công việc tạo ra cho các khách hàng của nó.  Khách hàng đánh giá sản phẩm • Một số các vấn đề về sản phẩm như: • Chi phí • Chất lượng • Tính đáng tin cậy, v.v.. • Cân nhắc riêng từng yếu tố có thể giúp làm gia tăng sự hài lòng của khách hàng 12 / 36
  13. Các thành phần của hệ thống công việc  Quy trình nghiệp vụ: là một tập các bước công việc hoặc hoạt động có liên quan tới việc thực hiện hệ thống công việc • Có điểm bắt đầu và điểm kết thúc • Có các yếu tố đầu vào và đầu ra • Là một hệ thống chính thống • Có thể không hoàn toàn có cấu trúc • Thay đổi quy trình nghiệp vụ là bước trực tiếp thay đổi hệ thống công việc • Hiệu quả của quy trình nghiệp vụ phụ thuộc vào các đặc điểm: Mức độ cấu trúc, Mức độ phối hợp, Tính phức tạp, Nhịp độ, Mức độ phụ thuộc vào máy móc 13 / 36
  14. Mức độ cấu trúc  Các nhiệm vụ có cấu trúc (structured task) • Các thông tin cần thiết được biết rất rõ • Phương pháp xử lý dữ liệu để tạo ra thông tin rõ ràng • Dạng thông tin mong đợi được biết rõ ràng • Các quyết định và các bước thực hiện nhiệm vụ được xác định rõ ràng và có tính lặp lại • Các tiêu chuẩn để đưa ra quyết định được hiểu một cách chính xác • Kết quả của việc thực hiện nhiệm vụ có thể được đo đạc một cách chính xác • VD: Hệ thống ATM 14 / 36
  15. Mức độ cấu trúc  Các nhiệm vụ có tính bán cấu trúc (semistructured task) • VD: chuẩn bệnh của bác sĩ  Các nhiệm vụ không có cấu trúc (unstructured task) • Các quyết định có xu hướng được hình thành dựa trên kinh nghiệm, cảm nhận, thử và sai, và các phương pháp mang tính định tính • VD: Lựa chọn các nhà quản lý, chọn hình ảnh cho trang bìa một tạp chí 15 / 36
  16. Sử dụng HTTT làm tăng mức độ có cấu trúc của việc thực hiện nghiệp vụ Mức độ cấu trúc Xu hướng tăng mức độ cấu trúc Ví dụ được gia tăng Cao nhất: Thay Tự động hóa hầu hết các bước công Máy trả lời tự động thế con người việc bằng công nghệ Cao: Thực hiện Kiểm soát các bước công việc. Hệ thống xét duyệt cho vay ở theo các quy luật Cung cấp hướng dẫn cho các bước ngân hàng dựa trên các dữ hoặc thủ tục công việc mà con người đang thực liệu đã được khai báo. hiện Thấp: Truy cập Sử dụng các mô hình đánh giá hoặc Sử dụng các chương trình thông tin tối ưu hóa quyết định. thiết kế có sử dụng máy tính. Cung cấp các công cụ đặc biệt để HTTT sử dụng cho các nhà giúp hoàn thành công việc. quản lý. Cung cấp thông tin đã được lọc định Điện thoại, bảng tính, và các dạng, và tổng hợp sao cho có tính chương trình xử lý văn bản hữu ích cao hơn. 16 / 36
  17. Mức độ có cấu trúc Mức độ cấu trúc quá cao làm hạn chế tính sáng tạo trong công việc Mức độ không có cấu trúc quá cao dễ dẫn tới thiếu hiệu quả và sai sót 17 / 36
  18. Mức độ phối hợp 5 mức độ phối hợp  Nền văn hóa chung  Chuẩn mực chung Mức độ phối hợp  Chia sẻ thông tin gia tăng  Hợp tác  Đối tác chiến lược 18 / 36
  19. Qui trình kinh doanh chức năng chéo (Cross-Functional Business Processes): Qui trình xử lý đơn hàng 19 / 36
  20. Tài liệu Biểu thị dữ liệu vào/ra hay báo cáo Lưu đồ chức Xử lý bằng máy Biểu thị các thao tác xử lý bằng máy tính, bao gồm cả việc yêu cầu và cập nhật tập tin. Biểu thị điểm kết nối trên cùng một trang. Sử dụng ký tự A, B, C... để xác định các tính năng chéo nút liên quan. Nhập liệu Biểu thị nhập liệu bằng máy tính hoặc bằng tay bằng các thiết bị nhập liệu khác.  Mô tả quy Xử lý Biểu thị việc chuẩn bị tài liệu, ký tài liệu Biểu thị điểm kết nối sang bằng và các thao tác xử lý dữ liệu bằng tay trình nghiệp tay khác. trang. Sử dụng ký tự A, B, C... để xác định các nút liên quan. vụ của hệ Màn hình Biểu thị các thao tác và các thông tin hiển thị trên màn hình máy tính. thống công Biểu thị hướng đi của lưu đồ việc Biểu thị việc lưu tài liệu bằng giấy. Biểu thị độ trễ của tiến trình tiếp theo. Chẳng hạn, chờ  Dùng các ký việc kiểm lỗi hoàn tất, xử lý định kỳ... hiệu Dữ liệu Biểu thị việc lưu dữ liệu vào đĩa từ.  Chi tiết Biểu thị việc so sánh, đối Biểu thị việc lưu dữ liệu vào băng từ. chiếu Biểu thị việc tổng kết lô hoặc bất kỳ một tổng kết nào. Biểu thị việc kết nối viễn thông Biểu thị điểm bắt đầu/kết thúc, cũng có thể biểu thị thực thể bên ngoài
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0