Bài giảng Hình ảnh thiếu máu ruột cấp từ bệnh học đến hình ảnh - BS CKI. Phạm Ngọc Minh Triết, BS CK2. Lê Duy Mai Huyên
lượt xem 1
download
Bài giảng Hình ảnh thiếu máu ruột cấp từ bệnh học đến hình ảnh do BS CKI. Phạm Ngọc Minh Triết, BS CK2. Lê Duy Mai Huyên biên soạn với nội dung: Dấu hiệu thiếu máu ruột/ Hình ảnh học; Dấu hiệu ruột AMI/nguyên nhân; Dấu hiệu hình ảnh thiếu máu – nhồi máu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Hình ảnh thiếu máu ruột cấp từ bệnh học đến hình ảnh - BS CKI. Phạm Ngọc Minh Triết, BS CK2. Lê Duy Mai Huyên
- HỘI NGHỊ KHOA HỌC CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH TP. HỒ CHÍ MINH MỞ RỘNG LẦN THỨ X 2023 CME TIỀN HỘI NGHỊ HÌNH ẢNH THIẾU MÁU RUỘT CẤP từ bệnh học đến hình ảnh BS CKI. Phạm Ngọc Minh Triết BS CK2. Lê Duy Mai Huyên Khoa CĐHA – BV Đại học Y dược TPHCM RSHCM
- THIẾU MÁU RUỘT = THIẾU MÁU MẠC TREO (MI: Mesenteric Ischemia) ▪ MI: Mạn, Cấp/ Mạn, Cấp (AMI) ▪ AMI là tình trạng gián đoạn đột ngột việc cung cấp máu cho ruột. ▪ Việc cấp máu bị gián đoạn gây thiếu máu cục bộ → không thể phục hồi, dẫn đến tổn thương tế bào, hoại tử thành ruột, p/ứ viêm toàn thân → TV ▪ Tỷ lệ tử vong: 31-93%, cần được Δ sớm hinhanhykhoa.com
- Dấu hiệu thiếu máu ruột/ Hình ảnh học 1. MẠCH MÁU THIẾU MÁU RUỘT 3. Ổ 2. BỤNG RUỘT - Thành ruột: Mỏng → phù nề - Bắt thuốc thành: Mạnh → Không bắt - Mạc treo - Lòng ruột giãn - Dịch bụng - Thủng ruột - Tạng đặc khác - Viêm phúc mạc do thủng tạng rỗng
- DẤU HIỆU RUỘT AMI/ Thành ruột mỏng NGUYÊN NHÂN Kém/ không bắt Thành ruột phù thuốc MMMT sung huyết ↑ AL thủy tĩnh → dòng ĐM Động mạch Ruột Tĩnh mạch Tắc động mạch Tắc tĩnh mạch Tắc ruột Tái tưới máu Thành ruột dày Không có DH tắc tĩnh mạch A/h tĩnh mạch → a/h động mạch
- Hoại tử Kết quả lâu dài 3.TRỄ: TM toàn bề dày Hoại tử - Dấu hiệu hoại tử ruột: ruột khí trong thành/ không bắt thuốc - Thoát dịch: ruột → phúc mạc - Dấu hiệu thủng ruột Hẹp xơ hóa 2. TRUNG GIAN: TM lớp cơ và lớp dưới niêm - Liệt/ Mất trương lực Phục hồi - Bắt thuốc kém → không hoàn toàn 1. SỚM: TM niêm - Phù/ Xuất huyết thành - Niêm mạc tăng bắt thuốc DẤU HIỆU RUỘT AMI/ MỨC ĐỘ hinhanhykhoa.com Khả năng hồi phục
- Hình bia Ruột trắng Ruột xám Ruột khí ▪ Niêm và thanh mạc ▪ Xuất huyết trong thành ▪ Tổn thương xuyên ▪ Do hoại tử nhồi máu tăng bắt thuốc ▪ Hình không thuốc (+) thành xuyên thành ▪ Phù lớp dưới niêm ▪ Quai ruột giãn do mất ▪ Δ≠ Khí trong thành lành ▪ Δ≠ Viêm ruột trương lực tính Các kiểu bắt thuốc bất thường của thành ruột dày trong AMI: có thể hiện diện đồng thời
- DẤU HIỆU HÌNH ẢNH THIẾU MÁU – NHỒI MÁU Thành ruột đậm độ cao Dấu hiệu tăng bắt thuốc niêm Thành ruột mỏng mạc ruột + khí trong thành đại tràng phải Dịch bụng (+) Mức độ bắt thuốc thành Bắt mạnh → không bắt thuốc
- Dấu hiệu HA Bệnh nguyên Lưu ý Thành ruột mỏng Tắc động mạch Ø lòng ruột ? Thâm nhiễm Thành ruột Thành ruột dày Tái tưới máu, tắc tĩnh mạch mỡ/ dịch xung quanh ? Đậm độ cao/ Đánh giá tưới máu phải kết XH trong thành Tất cả bệnh nguyên không thuốc hợp hình không thuốc Không bắt thuốc Tất cả bệnh nguyên Thành ruột bắt Bắt thuốc mạnh Tái tưới máu, tắc TM, tắc ĐM gđ thuốc đầu Bắt thuốc kéo dài Tắc ruột (↓ dòng máu ĐM và TM) Khí thành ruột Tất cả bệnh nguyên Δ≠ Khí lành tính Thâm nhiễm Tăng đậm độ mỡ ĐM: Tái tưới máu, hoại tử xuyên Bệnh nguyên ≠ → ý nghĩa ≠ mỡ MT mạc treo thành/ Tắc TM/ Tắc ruột do thắt Dịch bụng Tái tưới máu, tắc tĩnh mạch Đậm độ dịch ? SMV nhỏ Ø SMV < Ø SMA Tắc động mạch
- NGUYÊN NHÂN MI HA MẠCH MÁU Dấu hiệu trực tiếp Tắc Tắc động - Cấp - SMA tắc - Hình khuyết thuốc/ ĐM hoặc mạch mạch do - SMA (+++), cách vị thường đoạn TM (+) thuyên tắc trí xuất phát # 3- xa 10cm đậm độ cao/ không tiêm TP Bất - Thiếu máu/ nhồi thường máu tạng khác ± mạch Tắc động - Mạn, cấp/ mạn (TH - Tắc tại gốc máu có mạch do bàng hệ ±) SMA, thường trước xơ vữa - TC khi ảnh hưởng do xơ vữa bất ≥ 2 mạch máu - XV các ĐM thường chính, làm ↓ dòng khác thành bàng hệ ruột Huyết khối - Ả/h dòng máu dẫn tĩnh mạch lưu → tăng kháng lực Tắc tĩnh mạch ĐM → tắc ĐM - Do co thắt mạch để - SMA và SMV duy trì cung lượng bắt thuốc đồng NOMI tim và não. nhất, thay đổi KT (NonOcclusive MI) - Thường liên quan - IVC dẹt ±, TTT đoạn ruột dài và - Các tạng khác ngắt quãng
- NOMI WSES 2022: Nên nghi ngờ NOMI với những BN bệnh nặng có d.h đau hoặc chướng bụng đang dùng thuốc vận mạch và có d.h suy đa cơ quan (QoE: 2C)
- • Các thì: Từ vòm hoành → khớp mu KỸ THUẬT CHỤP Không thuốc, 25-30 giây 60-70 giây (split-bolus/ DECT ???) • Thuốc tương phản đường uống: Không dùng, vì làm che xuất huyết thành ruột. Liệt ruột làm thuốc tương phản không lưu thông. • Mặt phẳng tái tạo Sagittal Coronal
- 1 KHÍ TRONG THÀNH RUỘT 80M, TC: COPD * MSCT 11/3/2023: 60% bệnh nhân Khídấu hiệu - có trong thành ruột khí trong thành ruột non do nguyên nhân lành tínhđau bụng - LS không EAST Pneumatosis Study Group. Pneumatosis intestinalis predictive * MSCT 27/5/2023: evaluation study (PIPES): a multicenter epidemiologic study of the - Đau bụng do Viêm Eastern association for the surgery of Trauma. J Trauma Acute Care Surg. 2013 túi mật cấp 27/5/2023 - Khí trong thành ruột non ↓↓↓ 11/3/2023
- - 68M, TC: Tiểu đường 20 năm 2 - Ngưng tim do sốc phản vệ, hồi sức về tuần hoàn tự nhiên - Bụng chướng, tiêu phân đỏ bầm → MSCT bụng Δ: NOMI/ mạn do xơ vữa
- 3 - Δ LS: T/d Tắc ruột - Δ(+): AMI do bóc tách động mạch mạc treo tràng trên, b/c thủng ruột
- - Thành ruột không bắt thuốc 4 - Thành ruột mỏng + không phù mạch treo → gợi ý NN động mạch - Tắc đoạn xa SMA AMI do huyết khối
- 5 - 78F. Bệnh 3 ngày, đau bụng quặn từng cơn, ói, bón, không sốt → NV BV tỉnh: Tụt HA, Ngưng tim → UMC - UMC: Ngưng tim 2 trước MSCT - MSCT: Tắc ruột, thủng + AMI khả năng Tắc ruột biến chứng thủng → shock NT → NOMI
- 5
- 6
- 7 - AMI (a,d,f) - Tắc SMA (b,c) - Bàng hệ quanh thân SMA (a, f) c - Tắc PHA (c) - Thiếu máu thận (e) a b Hình ảnh thiếu máu ruột, giai đoạn sớm, khả năng cấp/ mạn d e f hinhanhykhoa.com
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hình ảnh Học Trong Chẩn đoán đột Quị
6 p | 232 | 70
-
Chẩn doán hình ảnh : Cấp cưu bụng part 2
15 p | 170 | 58
-
Chẩn doán hình ảnh : Cấp cưu bụng part 7
15 p | 152 | 39
-
Bài giảng Hội chứng thận hư (Kỳ 2)
5 p | 154 | 33
-
Giáo trinh giải phẫu bệnh thú y : Giới thiệu môn giải phẫu bệnh part 8
7 p | 283 | 33
-
THIẾU MÁU CƠ TIM (Kỳ 1)
5 p | 148 | 16
-
Bài giảng Giải phẫu học: Vùng bàn tay - ThS.BS. Nguyễn Phước Vĩnh
46 p | 108 | 15
-
HÌNH ẢNH PHỔI SƠ SINH
38 p | 145 | 10
-
Tài liệu Hình ảnh Học Trong Chẩn đoán đột quị
7 p | 62 | 6
-
Bài giảng Phân tích hình ảnh CT scan não trong đột quỵ thiếu máu não cấp - ThS. BS. Võ Phương Trúc
54 p | 16 | 6
-
Ruột mạch máu mạc treo
62 p | 68 | 5
-
TORENTAL (Kỳ 1)
5 p | 104 | 5
-
Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh bệnh tim mắc phải khác - BS.Nguyễn Quý Kháng
226 p | 71 | 5
-
Bệnh Ung thư dạ dày (Phần 2)
16 p | 87 | 4
-
Bài giảng Siêu âm tim gắng sức trong đánh giá bệnh tim không thiếu máu - BS. Nguyễn Phương Anh
45 p | 25 | 3
-
Bài giảng Thiếu máu não cục bộ: Kinh điển và khuyến cáo 2019 - GS.TS. Hoàng Khánh
29 p | 49 | 3
-
Bài giảng Bệnh tim thiếu máu cục bộ ở phụ nữ: Cập nhật về chẩn đoán và điều trị
36 p | 67 | 3
-
Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh học của cắt lớp vi tính 160 lát cắt ở bệnh nhân bệnh động mạch vành mạn tại An Giang từ năm 2022 đến năm 2023
7 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn