Baìi giaíng HÇNH HOAû Giao âiãøm cuía âæåìng thàóng våïi mäüt màût
Bài 11 GIAO ĐIM CA ĐƯỜNG THNG
VI MT MT
I. KHÁI NIM
Giao đim ca đường thng vi mt mt là tp hp các đim chung ca đường thng vi mt đó
_ S giao đim ti đa ca mt đường thng vi mt đa din li là hai đim
_ S giao đim (thc và o) ti đa ca mt đường thng vi mt mt bc nn đim
II. TRƯỜNG HP BIT MT HÌNH CHIU CA GIAO ĐIM
1) Nếu mt đã cho là lăng tr chiếu hoc tr chiếu, còn đường thng bt k, thì:
_ Ta biết được mt hình chiếu ca các giao đim là giao ca hình chiếu suy biến ca lăng tr
chiếu hoc tr chiếu đó vi hình chiếu cùng tên ca đường thng
_ Để v hình chiếu còn li ca các giao đim ta áp dng bài toán đim thuc đường thng
Ví d 1
Hãy v giao đim ca đường thng d vi lăng tr (abc) chiếu bng (Hình 11.1)
Gii
Gi M, N = d (abc).
Vì lăng tr (abc) P1 M1, N1 = d1 a1b1c1 M2, N2 d2; (Hình 11.1)
Đon chui MN khut. Ta có: M mp(a,b) và N mp(b, c) là hai mt phng thy hình chiếu
đứng nên M2, N2 thy hình chiếu đứng .
x
d2
N
1
d1
M2
c2
b2
M1
N
2
b1
a1c1
Hình 11.1 Hình 11.2
(C1)
t
2
t
1
M1
N
1
N
2
M2
d2
d1
x
Ví d 2
Hãy v giao đim ca đường thng d vi mt tr chiếu bng có trc t P1 (Hình 11.2)
Gii
Gi M, N = d mt tr
Vì tr P1 M1, N1 = d1 đường tròn (C1) M2, N2 d2; (Hình 11.2)
Đon chui MN khut; ta có M thuc na trước ca tr nên M2 thy; N thuc na sau ca tr nên
N2 khut
2) Nếu đường thng đã cho là đường thng chiếu, còn mt bt k, thì:
_ Ta biết được mt hình chiếu ca các giao đim trùng vi hình chiếu suy biến ca đường thng
chiếu đó
_ Để v hình chiếu còn li ca các giao đim ta áp dng bài toán đim thuc mt
GVC.ThS Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût- ÂHBK
65
Baìi giaíng HÇNH HOAû Giao âiãøm cuía âæåìng thàóng våïi mäüt màût
Ví d
Hãy v giao đim ca đường thng d chiếu đứng vi mt nón đỉnh S, đường chun (C) là elip có
hình chiếu bng (C1) là đường tròn (Hình 11.3)
Gii
- Gi M, N = d mt nón S
Vì d P2 M2 N2 d2 . Gn M, N vào các đường sinh SI, SJ ca nón M1, N1; (Hình 11.3)
- Đon chui MN khut; ta có M, N thuc các đường sinh ca nón mà các chân ca các đường
sinh này hình chiếu bng nm trên cung thy ca đường chun (C1) nên M1, N1 thy
m1
n1
d1
C1
B1
A
1
E2
G2
(ϕ2) d2
G1
F1
F2
E1 M1
N
1 S1
S2
(C1)
A
2
N
2
M2
x
I1
J1
S1
B2
M1
(C2) C2
M2 N2 d2
d1
N
1
S2
I2J2
x
Hình 11.3 Hình 11.4
III. TRƯỜNG HP TNG QUÁT
Gi s cn tìm giao đim ca đường thng d vi mt (Σ), ta tiến hành như sau:
d) Dùng mt phng ϕ ph tr cha đường thng d ct mt (Σ) sao cho giao tuyến phđường
d v trên hình chiếu
e) V giao tuyến ph: g = mpϕ (Σ)
f) V các giao đim : M, N = g d
Các đim M, N thuc giao tuyến ca đường thng d và mt (Σ) cn tìm
¾ Chú ý
Ngoài ra người ta còn dùng các phương pháp biến đổi hình chiếu hoc phi hp vi các
phương pháp đã biết để v giao đim ca đường thng vi mt mt .
Ví d 1
Hãy v giao đim ca đường thng d vi mt chóp S.ABC (Hình 11.4)
Gii
_ Dng mp ϕ ph tr chiếu đứng cha đường thng d (ϕ2) d2
_ V giao tuyến ph : EFG = mpϕ S.ABC
_ V các giao đim : M, N = EFG d
T M1, N1 = E1F1G1 d1 M2, N2 d2; (Hình 11.4)
_ Vy M, N = d S.ABC
_ Đon chui MN khut
+ M mp(SAB) và N mp(SBC) là hai mt phng thy trên hình chiếu đứng nên M2, N2 thy
GVC.ThS Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût- ÂHBK
66
Baìi giaíng HÇNH HOAû Giao âiãøm cuía âæåìng thàóng våïi mäüt màût
+ M mp (SAB) thy hình chiếu bng nên M1 thy; N mp(SBC) khut hình chiếu bng
nên N1 khut; (Hình 11.4)
Ví d 2
Hãy v giao đim ca đường thng d vi mt nón S, đường chun (C) là elip có hình chiếu bng
(C1) là đường tròn (Hình 11.5)
Gii
_ Dng mt phng ph tr cha đường thng d và đỉnh nón S [để mp (S,d) ct nón theo các
đường sinh]
_ V các giao tuyến ph :
+ I J = mp(S,d) mp(C); trong đó :
I = d mp(C); J = SK mp(C) - vi K là đim ly tu ý trên đường thng d
+ V các giao đim : A, B = I J (C)
mp(S,d) nón S = đường sinh SA, SB
mp (C)
Hình 11.5a Hình 11.5b
B1
A
1
(C1)
A
J
I2
I1
S1
S2
S
J2
J1
I
dK
B
M
N
(C)
K2
K1 M1
M2
N
1
(C2)
N
2
d2
d1
_ V các giao đim: M = SA d; N = SB d; (Hình 11.5a)
T M1 = S1A1 d1 M2 d2; và N1 = S1B1 d1 N2 d2 (Hình 11.5b)
_ Vy M, N = d nón S
_ Đon chui MN khut
+ M SA và N SB ; Vì A1, B1 thuc na sau ca (C1) nên hình chiếu đứng M2, N2 khut.
+ Vì A1 thuc cung thy ca (C1) nên hình chiếu bng M1 thy; B1 thuc cung khut ca (C1)
nên hình chiếu bng N1 khut .
¾ Chú ý
Để v giao đim ca đường thng vi mt hình chóp ta có th dùng mt phng ph tr cha
đường thng và đỉnh chóp, tương t như giao đim ca đường thng vi nón
Ví d 3
Hãy v giao đim ca đường thng d vi mt tr, đường chun (C) là elip có hình chiếu bng
(C1) là đường tròn (Hình 11.6)
Gii
_ Dng mt phng ph tr cha đường thng d và cha đường thng k song song vi phương
đường sinh ca tr [để mp (k,d) ct tr theo giao tuyến ph là các đường sinh]
_ V các giao tuyến ph :
+ I J = mp(k,d) mp(C); trong đó :
+ I = d mp(C); J = k mp(C) - vi k qua K là đim ly tu ý trên đường thng d
GVC.ThS Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût- ÂHBK
67
Baìi giaíng HÇNH HOAû Giao âiãøm cuía âæåìng thàóng våïi mäüt màût
+ V các giao đim : A, B = I J (C)
mp(k,d) tr = đường sinh a, b ln lượt qua A, B
mp (C)
Hình 11.6a Hình 11.6b
b1
a
1
d1
d2
A
1
N
2
(C2)
(C1)
N
1
K1
M1
M2
B1
K2
J1
J2
I2
I1
b
a
(C)
N
M
B
A
K
d
J
I
_ V các giao đim: M = a d; N = b d; (Hình 11.6a)
T M1 = a1 d1 M2 d2; và N1 = b1 d1 N2 d2 (Hình 11.6b)
_ Vy M, N = d tr
_ Đon chui MN khut
+ M a và N b ; Vì B1 thuc na sau ca (C1) nên hình chiếu đứng N2 khut; A1 thuc na
trước ca (C1) nên hình chiếu đứng M2 thy
+ Vì A1 thuc cung thy ca (C1) nên hình chiếu bng M1 thy; B1 thuc cung khut ca (C1)
nên hình chiếu bng N1 khut .
¾ Chú ý
Để v giao đim ca đường thng vi mt hình lăng tr ta có th dùng mt phng ph tr cha
đường thng và song song vi cnh ca lăng tr, tương t như giao đim ca đường thng vi
nón
Ví d 4
Hãy v giao đim ca đường thng d vi mt cu
tâm O bán kính R (Hình 11.7)
Gii
Dng mt phng ϕ ph tr cha đường thng d [(ϕ)
thường là mt phng chiếu], s ct cu theo đường
tròn. Nói chung đường tròn này chiếu lên các mt
phng hình chiếu là Elip
Vy ta có cách gii như sau:
_ Dng mp(ϕ) chiếu bng cha d (ϕ1) d1
_ V các giao tuyến ph : (ω) = mp(ϕ) cu
(ω1) (ϕ1) d1
_ Để v các giao đim ca đường thng d vi
đường tròn (ω), ta thay đổi mp hình chiếu đứng
sao cho mp (ω) // P’2. hình chiếu đứng mi
(ω2’) là đường tròn tht Hình 11.7
(ϕ1) d1
I2
d2
I’2
N
2
O2
(ω2’)
N
1
M2
M1
x
M’2
O1
d’2
N
2
I1
P
2
P
1
_ V M2’, N2’ = d2 (ω2’) M1, N1 d1 và M2, N2 d2
GVC.ThS Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût- ÂHBK
68
Baìi giaíng HÇNH HOAû Giao âiãøm cuía âæåìng thàóng våïi mäüt màût
_ Vy M, N = d cu
Xét thy, khut như (Hình 11.7)
IV. MT VÀI VÍ D GII SN
Ví d 1
Cho mt cu tâm O và đường thng d; (Hình 11.8). Hãy tìm các đim trên mt cu gn và xa
đường thng d nht
Gii
_ Qua tâm O, v mp(h,f) d
_ V giao đim H = d mp(h,f) bng cách dùng mt phng ϕ ph tr chiếu đứng cha d
_ V giao đim M,N = OH cu O, bng cách dùng mt phng δ ph tr chiếu bng cha OH :
+ V giao tuyến ph: (ω) = mpδ cu; có (ω1) O1H1
+ V giao đim M,N = OH (ω) bng cách thay đổi mt phng hình chiếu đứng ta xác định
được hình chiếu đứng mi ca giao đim là : M’2, N’2 = O’2H'2 (ω2). Tr v hình chiếu
bng và hình chiếu đứng ta nhn được M1, N1 O1H1 và M2, N2 O2H2
Vy M,N là các đim thuc mt cu gn và xa đường thng d nht cn tìm; (Hình 11.8)
Hình 11.8 Hình 11.9
h2
f2
h1
f1
d2
J1
d1
(ω2)
N
2
O1
(ω1)
S1
M2
x
K1
M1
N
1
M’2
H’2
N
2
P
1
P
2
O’2
O2
H2
d2(ϕ2)g2
N
1
J2
K2
M2
M1
S2
I2
d1
(δ1) (ω1)
H1 B1
A
1
I1
N
2
B2
A
2
x
ϕ
ϕ
s
Ví d 2
Cho đim Sđường thng d; (Hình 11.9). Hãy dng đường thng đi qua S, ct đường thng d
đồng thi to vi mp P1 góc ϕ
Gii
_ Đường thng cn dng đi qua đim S to vi mt phng hình chiếu bng góc ϕ nên nó là
đường sinh ca mt nón tròn xoay có :
+ Đỉnh S
+ Trc vuông góc mp P1
GVC.ThS Nguyãùn Âäü Khoa Sæ phaûm Kyî thuáût- ÂHBK
69