TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG<br />
KHOA KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ<br />
*******<br />
ThS. NGUYỄN QUỐC B O<br />
ThS. ĐỖ MINH TIẾN<br />
<br />
BÀI GI NG<br />
HÌNH HỌA – VẼ KỸ THUẬT<br />
(Dùng cho sinh viên cao đẳng)<br />
<br />
DESCRIPTIVE GEOMETRY AND<br />
ENGINEERING DRAWING<br />
<br />
Qu ng Ngãi, 12/2013<br />
<br />
1<br />
<br />
LỜI NÓI ĐẦU<br />
Bài giảng HÌNH H A - V<br />
<br />
K<br />
<br />
THU T dùng để giảng dạy cho sinh viên<br />
<br />
ngành cơ khí bậc cao đẳng theo học chế tín chỉ.<br />
Nội dung của bài giảng được biên soạn theo chương trình chi tiết của Trường Đại<br />
học Phạm Văn Đồng. Bài giảng biên soạn với thời lượng 4 tín chỉ, ngoài bài Mở đầu<br />
tài liệu được biên soạn có 11 chương. Trong lần biên soạn này chúng tôi đã điều chỉnh<br />
và bổ sung một số nội dung cũng như cấu trúc nhằm phù hợp với chương trình hiện<br />
hành và thuận lợi cho việc học tập cũng như tham khảo.<br />
Để giúp sinh viên đánh giá kiến thức tiếp thu, sau mỗi chương có phần Câu hỏi ôn<br />
t ị. Cùng Bài giảng này còn có Bài t ị HÌNH H A – V K THU T làm tài liệu<br />
cho sinh viên thực hành sau mỗi nội dung lý thuyết. Đồng thời, học phần Hình họa –<br />
Vẽ kỹ thuật có liên quan đến các kiến thức của nhiều học phần khác như: Dung sai –<br />
Kỹ thuật đo, Vật liệu kỹ thuật, Nguyên lý – Chi tiết máy, … Vì vậy khi sử dụng Bài<br />
giảng này học viên cần tham khảo các tài liệu liên quan.<br />
Bài giảng này cũng có thể dùng làm tài liệu tham khảo cho sinh viên cao đẳng<br />
cũng như TCCN các ngành kỹ thuật khác.<br />
Nhóm biên soạn tuy đã rất cố gắng để thực hiện nội dung này, song vẫn không<br />
tránh được các thiếu sót. Chúng tôi mong nhận được các đóng góp chân tình để tài<br />
liệu này phục vụ tốt hơn cho công tác học tập.<br />
Tháng 12 ậ 2013<br />
Nhóm biên soạn<br />
<br />
2<br />
<br />
Ch ơngă1<br />
<br />
V TăLI UăVÀăD NGăC ăV<br />
<br />
1.1. V tăli uăv<br />
1.1.1.ăGiấyăv ă<br />
Giấyădùngăđ ăv ăcácăb năv ăk ăthu tăg iălàăgiấyăv ă(giấyăcrôki).ăĐóălàălo iăgiấyă<br />
dày,ăhơiăc ngăcóăm tămặtănhẵnăđ ăv ăbằngăbútăchìăhayăbằngămực.<br />
1.1.2. Bút chì<br />
Bútăchìăch năbútăchìăkimă0.3mm, 0.5mm và 0.7mm (Hình 1.1),ăg măcácălo i:<br />
- Lo iăc ng:ă(kíăhi uăchữăH)ănh ă:H,ă2H,ă3H,ă...<br />
- Lo iăm m: (kíăhi uăchữăBă)ănh ă:B,ă2B,ă3B,ă...<br />
- Lo iăvừa: (kíăhi uăchữăHB)ă<br />
<br />
Hình 1.1<br />
Trongăb năv ăk ăthu t,ăth<br />
<br />
ngădùngălo iăbútăchìăH,ă2Hăđ ăv ănétămưnhăvàălo iăbútă<br />
<br />
chì HB,ăB,ă2Băđ ăv ănétăđ măhoặcăvi tăchữ.<br />
<br />
1.2. D ngăc ăv ăvàăcáchăsửăd ng<br />
1.2.1.ăVánăv ă<br />
Cóă kíchă th<br />
<br />
că ph ă thu că vàoă kh ă giấyă v ,ă vánă v ă th<br />
<br />
ngă làmă bằngă gỗă m m,ă<br />
<br />
phẳng,ănhẵn.Khi v ăph iăgiữăgìnăvánăv ăs chăs .<br />
C nhăbênătráiăph iăphẳngăvàănhẵnăđ ătr<br />
1.2.2.ăTh<br />
Th<br />
đ<br />
<br />
tăth<br />
<br />
căT.<br />
<br />
căT<br />
căchữăăTăg măcóăthânăngangăvàăđầuăth<br />
<br />
ngănằmăngang.ă<br />
3<br />
<br />
că(hình 1.2) ch ăy uădùngăđ ăv ăcácă<br />
<br />
Khiăv ăcầnăđầuăth<br />
<br />
căápăsátămépătráiăvánăv ăđ ătr<br />
<br />
tăth<br />
<br />
căd cătheoămépătráiăvánă<br />
<br />
v ăđ năv ătríănhấtăđ nhă<br />
<br />
Hình 1.2<br />
Tayăcầmăbútădiăchuy năd cătheoămépătrênăthânăngangăđ ăv ăcácăđ<br />
Cầnăgiữăgìnăth<br />
<br />
ngănằmăngangă<br />
<br />
căkhôngăb ăcongăvênhă<br />
<br />
1.2.3. Ê ke<br />
ểăkêălàmăbằngăchấtăd o,ăhoặcăbằngăgỗ m ngăm tăb ăhaiăchi căm tăchi căhìnhătamă<br />
giác vuông cân ( có góc 45o )ăchi căkiaăhìnhănửaătamăgiácăđ uă(cóăgócă30o và 600 )<br />
<br />
ểăkêăph iăh păv iăth<br />
<br />
Hình 1.3<br />
căchữăTăđ ăv chăcácăđ<br />
<br />
ngăthẳngăđ ng,ăv iăcácăđ<br />
<br />
thẳngăxiênă45o , 30o , 60o<br />
1.2.4.ăTh<br />
<br />
căcongă<br />
<br />
Đ ăv ăcácăđ<br />
<br />
ngăcongăkhôngătrònănh ăelip,ăparabol,ăhyperbol,ă...<br />
<br />
Th<br />
<br />
căcongăđ<br />
<br />
călàmăbằngăgỗ,ăkimălo iăhoặcăchấtăd o.<br />
<br />
Th<br />
<br />
căcongădùngăđ ăv ăcácăđ<br />
<br />
ngăcongăcóăbánăkínhăcongăthayăđ i.ă<br />
<br />
Hình 1.4<br />
<br />
4<br />
<br />
ngă<br />
<br />
Khiăv ătr<br />
<br />
căh tăph iăxácăđ nhăđ<br />
<br />
l iăbằngătay.ăSauăđóăđặtăth<br />
<br />
căm tăs ăđi măthu căđ<br />
<br />
căcongăcóăđo năcongătrùngăăv iăđ<br />
<br />
đ ăv ătừng đo năm tăsaoăchoăđ<br />
<br />
ngăcongăđ ăn iăchúngă<br />
ngăcongăv ăbằngătayă<br />
<br />
ngăcongăv ăraăchínhăxác.<br />
<br />
1.2.5.ăB ăcompaăă<br />
+ Compa vẽ:<br />
Dùngăđ ăv ăđ<br />
<br />
ngătròn,ăb ăcompaăcóăthêmăm tăs ăph ăki nănh : đầuăc măđinh,ă<br />
<br />
đầuăc măbútă(chìăhoặcămực),ăcầnăn i,ă...ă(hình 1.5)<br />
<br />
a ) Compa và phụ kiện<br />
<br />
b ) Compa với cần nối<br />
Hình 1.5<br />
<br />
Khiăv ăcầnăgiữăchoăđầuăkimăvàăđầuăbútăvuôngăgócăv iămặtăgiấy.<br />
+ Compa đo:<br />
Dùngăđ ălấyăđ ădàiăđo năthẳng.ăĐi uăchỉnhăhaiăđầuăkimăc aăcompaăđoăđ năhaiăđầuă<br />
mútăc aăđ anăthẳngăcầnălấy.ăSauăđóăđ aăcompaăđ năv ătríăcầnăv ăbằngăcáchăấnăhaiăđầuă<br />
kimăxu ngămặtăgiấyă(Hình 1.6).<br />
<br />
b ) Compa đo<br />
<br />
a ) Compa quay vòng bé<br />
<br />
Hình 1.6<br />
<br />
5<br />
<br />