1/3/2017

 Trình bày các bước trong kế hoạch Internet Marekting  Vận dụng lập kế hoạch Internet Marketing cho doanh nghiệp

Chương 7

Chương 7

1. Khái niệm về chiến lược & chiến lược Internet marketing 2. Lập kế hoạch Internet Marketing

1

1/3/2017

STRATEGIC GOAL

Chiến lược là tập hợp các quyết định về các mục tiêu dài hạn và các biện pháp, các cách thức, con đường đạt đến các mục tiêu đó

STRATEGY

…………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… ……………………………………………….......

STRATEGY is a high level PLAN to achieve one or more GOALS under conditions of uncertainty – Wikipedia

Tactical Goal

Tactical Goal

Tactical Goal

TACTICS

TACTICS

TACTICS

Những gì xảy ra nếu chúng ta không có chiến lược?

2

1/3/2017

1. Ổn định 2. Tốc độ 3. Khả năng mở rộng 4. Tính bảo mật 5. Khả năng tương thích

1. Xác định chính xác KPI để theo dõi 2. Đo lường phản hồi của khách hàng 3. Đo lường không phải là lập báo cáo

1. Phù hợp với khách hàng mục tiêu 2. Củng cố niềm tin với khách hàng đã từng biết đến thương hiệu 3. Kiểm soát hoạt động truyền thông trên các kênh 4. Liên quan đến sản phẩm 5. Hỗ trợ cho khách hàng hiện tại

3

1/3/2017

Đánh giá tình hình hiện tại

Mục tiêu

Lập chiến lược

Môi trường bên ngoài

Môi trường bên trong

Chiến thuật thực hiện

Truyền thông online

 ………………………………………..

 …………………………………………  …………………………………………

Đánh giá hiệu suất hoạt động

Phân tích thị trường

Phân tích đối thủ

 Consumer on Internet (what?

When? Where? Why?

 Dung lượng thị trường (market

size, volunm size)

 Website  Sản phẩm/ dịch vụ  Cách hoạt động marketing  Fanpage  ….

 Số liệu về thị trường ngành  Xu hướng tìm kiếm và kỹ thuật

Công cụ:

Công cụ:

1. Phân tích thị trường và đối thủ 2. Phân tích doanh nghiệp/ sản phẩm 3. Mục tiêu Internet marketing 4. Khách hàng mục tiêu 5. Thông điệp truyền thông 6. Phương tiện truyền thông 7. KPI & ngân sách 8. Thời gian triển khai (timeline)

 ………………………………  ………………………………  ………………………………

 ………………………………  ………………………………  ………………………………

4

1/3/2017

VÍ DỤ

VÍ DỤ

55.5% 35-45 75.2%

CHĂM SÓC RĂNG MIỆNG —

ĐỘ TUỔI KHÁM RĂNG — Nhóm tuổi 35-45 có tỉ lệ đi khám răng cao nhất

55,5% dân số Việt Nam không bao giờ khám răng miệng

TỶ LỆ MẮC BỆNH VỀ RĂNG — 75,2% ở lứa tuổi 18-34 và tăng lên gần 90% ở lứa tuổi từ 45 trở lên

Số lượng tìm kiếm của khách hàng trên Google

VÍ DỤ

VÍ DỤ

website

Dịch vụ

Quảng cáo Online

Fanpage Facebook

- Đa dạng các dịch vụ - Vnexpress: Các dịch vụ tại về răng miệng Dr Hùng - Cập nhật công nghệ - Thanh niên online: Giới - Total vistit: 48,592 - Monthly visit: 16,179 - Avg.visit Duration: mới thiệu trung tâm 00:01:27 - Number of fan: 29.422 - Type of content : chương trình ưu đãi, giới thiệu dịch vụ, bài viết về các xu hướng thẩm mỹ răng. - Bounce Rate: 41,67% - Thông điệp: “ mang đến nụ cười - Dịch vụ nổi bật: implant, phẫu thuật, chỉnh hình... . - Ngoisao.net: Chương trình 'Cho nụ cười tỏa sáng gia đình Việt' hoàn hảo” - Hình ảnh đại diện: nữ phi công Huỳnh Li Đông Phương - Post per day: 2.5 - Engagement : 0.90% - Response time : 1.5h

 Triển khai mạnh trên kênh Facebook, Google và báo online,các diễn đàn và một số sự kiện offline  Quảng cáo Facebook khá hiệu quả  Có nhiều chương trình khuyến mãi  Dr.Hùng là được đánh giá là một nha khoa có dịch vụ tốt, chất lượng, giá cả cao hơn so với mặt bằng chung

5

1/3/2017

VÍ DỤ

Điểm yếu

Điểm mạnh

STT Tên doanh nghiệp

1

- Hình ảnh truyền

 Sản phẩm: định vị, USP  Các chương trình marketing: online & offline  Website  Fanpage

- Cơ sở vật chất khang trang, hiện đại - Đội ngũ bác sĩ và kĩ thuật viên có tay

Nha khoa Dr Hùng & cộng sự

nghề và chuyên môn cao

thông trên Fanpage chưa nổi bật

- Nhân viên phục vụ tốt - Hoạt động marketing online khá tốt như

- Chưa tương tác tốt với khách hàng

SWOT

(1) Phân tích thị trường & đối thủ

: Fb, Google, Youtube và các chương trình khuyến mãi

- Giá cả phù hợp với chất lượng

Nhận định

(2) Phân tích doanh nghiệp & sản phẩm

 Dựa vào cách tiếp cận kế hoạch để đưa ra mục tiêu marketing phù hợp  Trình bày mục tiêu theo nguyên tắc SMART  04 mục tiêu chính

• Nhận biết (Awareness) • Tương tác (Engagement) • Chuyển đổi (convert/ Performance) • Quan hệ khách hàng (Loyalty/ CRM)

MUA

6

1/3/2017

Reach Awareness and visits

Searches % Brand Unique visitors Revenue per visit Bounce rate

Leads Page views/ visit Goal value per visit % Conversion to lead

LEAD

Act Interaction and leads

MỤC TIÊU NÊN NHẬN ĐỊNH RÕ THEO TỪNG BƯỚC CHUYỂN ĐỔI KHÁCH HÀNG

Convert Sales and profit

nSales Average order value Sales value % Conversion to sale CUSTOMER

LOYALTY

Engage Loyalty and advocacy

n Brand mentions % active customers % existing sales value % Customer conversion

Value

Quality

Volume

VÍ DỤ

Insight

20/10/2016

20/11/2016

20/12/2016

20/09/2016

20/01/20 20/01/20 17 17

 Nhân khẩu học  Sở thích và hành vi trên Internet   Độ lớn của tập khách hàng trên Internet

467

607

790

1,026

1,334

** Số lượng khách tiềm năng là tổng số khách chat online website, khách điền vào form đăng ký trên web, khách comment, inbox trên fanpage facebook có quan tâm về sản phẩm, khách gọi hotline và khách hàng đến showroom

7

1/3/2017

Gender

Female

Complicated

Male

VÍ DỤ

Central

South

Mekong Delta

North

Geography

Rural

Top 6 cities

Urban

Education

University

College

12K class

Tôi chỉ đến các phòng khám nha có chất lượng dịch vụ tốt, giá cả phù hợp với chất lượng và được chăm sóc tốt.

Higher Education

Tôi gặp một số vấn đề về răng, nhưng tôi ngại đến phòng khám và rất sợ đau khi chữa các vấn đề về răng

Infant/ Toddler 0-6

Child 6-12

Teen 13-19

Age group

Young Adult 20 - 24

Adult 25 - 35

Middle-aged 35-55

Elder 55+

Young single

Life style

Young Married Married with Kids Married with independent children

Older married

Divorced

Married without Kids

• • • •

Social economic class

A > 15 mil

B 7.5 – 15 mil

C 4.5 – 7.5 mil

D < 5 mil

E < 3mil

VÍ DỤ

Quy tắc 27/9/3

 Viết trong khoảng27 từ  Đọc trong 9 giây  Tối đa 03 thông điệp

Trình bày ý tưởng truyền thông Các thông điệp (phụ) - chủ đề (Angles) truyền thông

8

1/3/2017

VÍ DỤVÍ DỤ

VÍ DỤ

PR & Marketing

E-Direct Marketing

Organic/Paid Media

Các lợi thế bán hàng: hình ảnh cơ sở vật chất, Bác sĩ Nguyễn Thị Dễ, công nghệ và kỹ thuật Nhật Bản, giới thiệu về một số dịch vụ nổi bật tại nha khoa Lovely

SMS

Các vấn đề về răng miệng, nguy hại khi không khám chữa kịp thời. Cảm nhận khách hàng, cam kết: khám không đau,

EMAILS Facebook Google Youtube Báo điện tử

Data

Target customer

Chương trình ưu đãi: tư vấn các vấn đề răng miệng, lấy vôi răng miễn phí, miễn phí nhổ răng cho trẻ em dưới 12 tuổi, ….

Nhắc lịch khám răng định kỳ, tư vấn, ưu đãi cho khách hàng cũ

Page / Post

Engagement/Leads/sales

9

1/3/2017

 Tính KPI phân bổ theo kênh  KPI theo thời gian: ngày/ tháng ….

 Chuyển đổi  Clicks 

Impression (GDN)

 Lead (khách hàng tiềm năng)  Comments  Clicks  Video views  Page likes  Reach/ Frequently

39

40

10

1/3/2017

 Phân bổ ngân sách theo hoạt động (nôi dung, media, platform …)  Phân bổ ngân sách theo kênh

 Top keywords  Traffic (clicks)  Chuyển đổi

cần có sự logic với KPI theo kênh (paid media)

 Phân bổ ngân sách theo thời gian

NGÂN SÁCH = CHI PHÍ ĐƠN VỊ * KPI ?

41

42

 Hạng mục công việc theo thời gian

 Theo ngân sách của đối thủ cạnh tranh  Theo phần trăm doanh số  Theo kỳ vọng phát triển (!)

W1

W2

W3

W4

W1

W2

W3

W4

W1

W2

W3

W4

• Về traffic • Về người dùng • Về tương tác • Về doanh số

 Đơn giản nhất là xác định theo CPC x 0.2% conversion rate.

11

1/3/2017

TRAO ĐỔI & THẢO LUẬN

12