4/25/2012<br />
<br />
TÀI LIỆU THAM KHẢO<br />
1. Luật thuế XNK số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005<br />
<br />
CHƯƠNG 2<br />
THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU – TARIFF<br />
GV. NGUYỄN ĐOÀN CHÂU TRINH<br />
<br />
2. Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/08/2010 quy định<br />
chi tiết một số điều của luật thuế XNK.<br />
3. Thông tư số 194/2010/TT-BTC ngày 06/12/2010 hướng<br />
dẫn về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế<br />
XNK và quản lý thuế đối với hàng hoá XNK.<br />
4. Nghị định số 40/2007/NĐ-CP ngày 16/03/2007 quy định<br />
về việc xác định trị giá hải quan<br />
5. Thông tư số 205/2010/TT-BTC ngày 15/12/2010 hướng<br />
dẫn chi tiết nghị định số 40/2007/NĐ-CP.<br />
<br />
THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU<br />
<br />
1. KHÁI NIỆM<br />
<br />
1<br />
<br />
Khái niệm<br />
<br />
2<br />
<br />
Đối tượng chịu thuế, không chịu thuế<br />
<br />
Thuế XUẤT – NHẬP KHẨU là<br />
loại thuế gián thu, đánh vào các<br />
hàng hóa được phép:<br />
<br />
3<br />
<br />
Người nộp thuế<br />
<br />
Xuất khẩu, nhập khẩu qua cửa<br />
khẩu,<br />
ẩ biên giới Việt Nam.<br />
<br />
4<br />
<br />
Căn cứ tính thuế<br />
<br />
5<br />
<br />
Phương pháp tính thuế<br />
<br />
6<br />
<br />
Miễn, giảm, hoàn thuế<br />
<br />
KHU PHI THUẾ QUAN<br />
Là khu vực kinh tế nằm<br />
trong lãnh thổ Việt Nam,<br />
có ranh giới địa lý xác<br />
<br />
Khu chế xuất<br />
Doanh nghiệp chế xuất<br />
<br />
Hàng hóa được đưa từ thị<br />
trường trong nước vào khu phi<br />
thuế quan và từ khu phi thuế quan<br />
vào thị trường trong nước theo<br />
quy định.<br />
<br />
VAI TRÒ THUẾ XNK<br />
Hạn chế hoặc khuyến khích xuất khẩu, nhập khẩu hàng<br />
hóa cho phù hợp với sự phát triển kinh tế đất nước trong<br />
từng thời kỳ.<br />
<br />
định, được thành lập theo<br />
<br />
Kho bảo thuế<br />
<br />
ế định của Thủ tướng<br />
Quyết<br />
<br />
Khu bảo thuếế<br />
<br />
Chính phủ;<br />
<br />
Kho ngoại quan<br />
<br />
Thiết lập hàng rào thuế quan nhằm bảo hộ hàng hóa nội<br />
địa<br />
<br />
Khu kinh tế TM đặc biệt<br />
<br />
Điều tiết lượng hàng hóa XNK và hướng dẫn tiêu dùng<br />
<br />
bên ngoài là quan hệ xuất<br />
<br />
Khu TM- công nghiệp<br />
<br />
Kích thích, mở rộng hoạt động ngoại thương<br />
<br />
– nhập khẩu.<br />
<br />
Khu vực kinh tế khác<br />
<br />
Tạo nguồn thu cho ngân sách nhà nước<br />
<br />
Quan hệ mua bán, trao đổi<br />
hàng hóa giữa khu này với<br />
<br />
Là công cụ để Nhà nước thực hiện chính sách phân biệt<br />
đối xử<br />
ử trong<br />
t<br />
quan hệ thương<br />
th<br />
mạii với<br />
ới các<br />
á quốc<br />
ố gia<br />
i khác<br />
khá<br />
<br />
1<br />
<br />
4/25/2012<br />
<br />
2. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ<br />
Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu qua cửa<br />
khẩu, biên giới Việt Nam.<br />
<br />
2. ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ<br />
Hàng hóa vận chuyển quá cảnh hoặc mượn đường qua<br />
cửa khẩu, biên giới Việt Nam, chuyển khẩu theo quy định.<br />
HH viện trợ nhân đạo, hàng hóa viện trợ không hoàn lại.<br />
<br />
Hà hóa<br />
hó được<br />
đ<br />
đ từ thị trường<br />
t ờ trong<br />
t<br />
ớ<br />
Hàng<br />
đưa<br />
nước<br />
vào khu phi thuế quan và từ khu phi thuế<br />
quan vào thị trường trong nước.<br />
<br />
Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất khẩu ra nước ngoài;<br />
hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan và<br />
chỉ sử dụng trong khu phi thuế quan; hàng hóa đưa từ khu<br />
phi thuế quan này sang khu phi thuế quan khác.<br />
<br />
Hàng hóa mua bán, trao đổi khác được coi là<br />
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.<br />
<br />
Hàng hóa là phần dầu khí thuộc thuế tài nguyên của Nhà<br />
nước khi xuất khẩu.<br />
<br />
3. NGƯỜI NỘP THUẾ<br />
Chủ hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu<br />
<br />
4. CĂN CỨ TÍNH THUẾ<br />
Đối với mặt hàng áp dụng thuế suất theo tỷ lệ phần trăm:<br />
<br />
<br />
Tổ chức nhận ủy thác XK, NK hàng hóa<br />
Cá nhân có hàng hóa XK, NK khi xuất cảnh,<br />
nhập cảnh; gửi hoặc nhận hàng hóa qua cửa<br />
khẩu, biên giới VN<br />
Đối tượng được ủy quyền, bảo lãnh và nộp thay<br />
thuế<br />
<br />
4. CĂN CỨ TÍNH THUẾ<br />
Đối với mặt hàng áp dụng thuế tuyệt đối:<br />
Số lượng từng mặt hàng thực tế xuất khẩu, nhập<br />
khẩu ghi trong Tờ khai hải quan;<br />
Mức thuế tuyệt đối tính trên một đơn vị hàng hóa.<br />
Tỷ giá tính thuế<br />
Đồng tiền nộp thuế<br />
<br />
Số lượng từng mặt hàng thực tế xuất khẩu, nhập<br />
<br />
khẩu ghi trong Tờ khai hải quan;<br />
<br />
<br />
Giá tính thuế từng mặt hàng;<br />
<br />
<br />
<br />
Thuế suất từng mặt hàng.<br />
<br />
<br />
<br />
Tỷ giá tính thuế<br />
<br />
<br />
<br />
Đồng tiền nộp thuế<br />
<br />
MỨC THUẾ TUYỆT ĐỐI<br />
Xe ô tô đã qua sử dụng chở người ≤15 chỗ ngồi (kể cả lái<br />
xe) thuộc nhóm 8702 và 8703 quy định tại Quyết định số<br />
36/2011/QĐ-TTg ngày 29/06/2011.<br />
Ví<br />
từ 09 chỗ ngồi<br />
V dụ:<br />
ụ Đối với xe ôtô chở người<br />
g<br />
g trở xuống<br />
g<br />
(kể cả lái xe) có dung tích xi lanh dưới 1.500cc:<br />
Mô tả<br />
Dưới 1000cc<br />
<br />
ĐVT<br />
<br />
Mức thuế (USD)<br />
<br />
Chiếc<br />
<br />
3.500<br />
<br />
Từ 1000cc đến dưới 1.500cc Chiếc<br />
<br />
8.000<br />
<br />
2<br />
<br />
4/25/2012<br />
<br />
GIÁ TÍNH THUẾ XUẤT KHẨU<br />
<br />
GIÁ TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU<br />
<br />
Là giá bán tại cửa khẩu xuất theo hợp đồng: giá FOB và<br />
<br />
Là giá thực tế phải trả đến cửa khẩu nhập đầu tiên và được xác<br />
<br />
giá DAF không bao gồm phí vận tải (F-Freight) và bảo<br />
hiểm quốc tế (I-Insurance), được xác định theo quy định<br />
của pháp luật về trị giá hải quan đối với hàng xuất khẩu.<br />
khẩu<br />
FOB: Free on board – giao lên tàu: áp dụng vận tải<br />
đường biển.<br />
<br />
định bằng cách áp dụng tuần tự 6 phương pháp, dừng ngay ở<br />
phương pháp nào xác định được trị giá tính thuế.<br />
1. PP1: Theo trị giá giao dịch.<br />
2. PP2: Theo giá trị giao dịch của hàng hoá NK giống hệt.<br />
3. PP3: Theo giá trị giao dịch của hàng hoá NK tương tự.<br />
4. PP4: Theo trị giá khấu trừ<br />
<br />
DAF: Delivery at Frontier – giao tại biên giới: áp<br />
<br />
5. PP5: Theo giá trị tính toán<br />
<br />
dụng đối với giao hàng trên bộ.<br />
<br />
6. PP6: Theo phương pháp suy luận<br />
<br />
THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU<br />
<br />
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU<br />
<br />
Thuế suất đối với hàng hóa xuất khẩu được quy định cụ<br />
<br />
Thuế suất thuế nhập khẩu sử dụng thuế suất tỷ lệ %, mức<br />
<br />
thể cho từng mặt hàng tại Biểu thuế xuất khẩu do Bộ Tài<br />
<br />
tuyệt đối, phân biệt cho từng mặt hàng nhằm hướng dẫn<br />
<br />
Chính ban hành. Biểu thuế sử dụng thuế suất tỷ lệ phần<br />
<br />
hoạt động nhập khẩu. Ngoài ra còn phân biệt theo khu vực<br />
<br />
trăm (%),<br />
(%) phân<br />
hâ biệt<br />
biệ theo<br />
h mặt hàng<br />
hà nhằm<br />
hằ hướng<br />
h ớ dẫn<br />
dẫ hoạt<br />
h<br />
<br />
thị trường,<br />
trường nhằm thực hiện chính sách thương mại của<br />
<br />
động xuất khẩu.<br />
<br />
Nhà nước. Bao gồm:<br />
Thuế suất ưu đãi<br />
Thuế suất ưu đãi đặc biệt<br />
Thuế suất thông thường<br />
<br />
THUẾ SUẤT ƯU ĐÃI<br />
<br />
THUẾ SUẤT ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT<br />
<br />
Thuế suất ưu đãi áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu có<br />
<br />
Áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ nước,<br />
<br />
xuất xứ từ nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ thực hiện<br />
<br />
nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ thực hiện ưu đãi đặc biệt<br />
<br />
đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam.<br />
<br />
về thuế nhập khẩu với Việt Nam theo thể chế khu vực<br />
<br />
Người nộp thuếế tự khai và tự chịu trách nhiệm trước<br />
pháp luật về xuất xứ hàng hóa để<br />
làm cơ sở xác định mức thuế suất<br />
thuế nhập khẩu ưu đãi.<br />
<br />
FTA) liên<br />
thương mại tự do (khu vực mậu dịch tự do – FTA),<br />
minh thuế quan hoặc để tạo<br />
thuận lợi cho giao lưu thương<br />
mại biên giới và trường hợp<br />
ưu đãi đặc biệt khác;<br />
<br />
3<br />
<br />
4/25/2012<br />
<br />
THUẾ SUẤT ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT<br />
<br />
THUẾ SUẤT THÔNG THƯỜNG<br />
Thuế suất thông thường áp dụng đối với hàng hóa<br />
<br />
Điều kiện áp dụng:<br />
- Phải là những mặt hàng được quy định cụ thể trong thỏa<br />
<br />
nhập khẩu có xuất xứ từ nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh<br />
<br />
thuận đã ký giữa Việt Nam với nước, nhóm nước hoặc vùng<br />
<br />
thổ không thực hiện đối xử tối huệ quốc và không thực<br />
<br />
lãnh thổổ thực hiện ưu đãi đặc biệt vềề thuếế và phải đáp ứng<br />
<br />
hiệ ưu đãi<br />
hiện<br />
đ i đặc<br />
đ biệt<br />
biệ vềề thuế<br />
h ế nhập<br />
hậ khẩu<br />
khẩ với<br />
ới Việt<br />
iệ Nam.<br />
<br />
đủ các điều kiện đã ghi trong thỏa thuận;<br />
<br />
Công thức:<br />
<br />
- Phải là hàng hóa có xuất xứ tại nước, nhóm nước hoặc<br />
vùng lãnh thổ mà Việt Nam tham gia thỏa thuận ưu đãi đặc<br />
<br />
Thuế suất<br />
thông thường<br />
<br />
=<br />
<br />
Thuế suất<br />
ưu đãi<br />
<br />
x<br />
<br />
150%<br />
<br />
biệt về thuế.<br />
<br />
5. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ<br />
Mặt hàng áp dụng thuế suất theo tỷ lệ phần trăm<br />
Số lượng<br />
Thuế xuất<br />
hàng hóa<br />
nhập khẩu = thực tế xuất<br />
phải nộp<br />
nhập khẩu<br />
<br />
Trị giá<br />
tính thuế<br />
x<br />
tính trên<br />
một đơn vị<br />
<br />
x<br />
<br />
Thuế suất<br />
thuế xuất,<br />
nhập khẩu<br />
<br />
=<br />
<br />
Số lượng hàng<br />
hóa thực tế xuất<br />
nhập khẩu<br />
<br />
1. Hàng hóa tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất, tái nhập để<br />
tham dự hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm; máy móc,<br />
thiết bị, dụng cụ nghề nghiệp tạm nhập, tái xuất hoặc tạm<br />
xuất,<br />
xuất tái nhập để phục vụ công việc trong thời hạn nhất định.<br />
định<br />
2. Hàng hóa là tài sản di chuyển trong mức quy định.<br />
<br />
Mặt hàng áp dụng thuế suất tuyệt đối<br />
Thuế xuất<br />
nhập khẩu<br />
phải nộp<br />
<br />
6.1. MIỄN THUẾ<br />
<br />
x<br />
<br />
Mức thuế tuyệt<br />
đối tính trên<br />
một đơn vị<br />
<br />
3. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của tổ chức, cá nhân<br />
nước ngoài được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ ngoại giao<br />
tại Việt Nam theo định mức.<br />
<br />
6.1. MIỄN THUẾ<br />
<br />
TRƯỜNG HỢP GIA CÔNG<br />
<br />
4. Hàng hóa nhập khẩu để gia công cho nước ngoài rồi<br />
<br />
a. Việt Nam nhận gia công cho nước ngoài:<br />
a.1. Nếu vật tư nước ngoài cung cấp? Miễn thuế nhập<br />
khẩu và miễn thuế xuất khẩu.<br />
a.2. Nếu vật tư do phía Việt Nam tự nhập khẩu từ đơn vị<br />
ẩ nếu<br />
ế sau này<br />
khác ở nước ngoài? Tạm nộp thuếế nhập khẩu,<br />
<br />
xuất khẩu hoặc hàng hóa xuất khẩu cho nước ngoài để gia<br />
công cho Việt Nam rồi tái nhập khẩu theo hợp đồng gia<br />
công.<br />
5. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu trong tiêu chuẩn hành<br />
lý miễn thuế của người xuất cảnh, nhập cảnh.<br />
6. Hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định của dự án<br />
khuyến khích đầu tư, dự án đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ<br />
phát triển chính thức (ODA).<br />
<br />
hàng gia công xong có xuất khẩu đi thì được miễn thuế xuất<br />
khẩu, và hoàn lại thuế nhập khẩu tương ứng.<br />
b. Việt Nam xuất đi nước ngoài yêu cầu gia công ? miễn<br />
thuế XK, miễn thuế NK trên phần giá trị của HH đã XK ra<br />
nước ngoài để gia công theo hợp đồng.<br />
<br />
4<br />
<br />
4/25/2012<br />
<br />
6.1. MIỄN THUẾ<br />
<br />
6.1. MIỄN THUẾ<br />
<br />
7. Hàng hóa nhập khẩu để phục vụ hoạt động dầu khí.<br />
<br />
10. Hàng hoá sản xuất, gia công, tái chế, lắp ráp tại khu<br />
<br />
8. Hàng hóa nhập khẩu để sử dụng trực tiếp vào hoạt động<br />
<br />
phi thuế quan không sử dụng nguyên liệu, linh kiện nhập<br />
<br />
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.<br />
<br />
khẩu từ nước ngoài khi nhập khẩu vào thị trường trong<br />
<br />
9. Nguyên liệu, vật tư, linh kiện nhập khẩu để sản xuất của<br />
<br />
nước<br />
ớ miễn<br />
iễ thuế<br />
h ế nhập<br />
hậ khẩu.<br />
khẩ<br />
<br />
dự án thuộc Danh mục lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu<br />
<br />
Trường hợp có sử dụng nguyên liệu, linh kiện nhập<br />
<br />
tư hoặc Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội<br />
<br />
khẩu từ nước ngoài thì khi nhập khẩu vào thị trường trong<br />
<br />
đặc biệt khó khăn được miễn thuế nhập khẩu trong thời<br />
<br />
nước chỉ phải nộp thuế nhập khẩu trên phần nguyên liệu,<br />
<br />
hạn năm năm, kể từ khi bắt đầu sản xuất.<br />
<br />
linh kiện nhập khẩu cấu thành trong hàng hóa đó.<br />
<br />
6.2. XÉT MIỄN THUẾ<br />
<br />
6.3. GIẢM THUẾ<br />
<br />
1. Hàng hóa nhập khẩu là hàng chuyên dùng trực tiếp<br />
phục vụ cho quốc phòng, an ninh, giáo dục và đào tạo,<br />
nghiên cứu khoa học (trừ trường hợp quy định tại các<br />
trường hợp được miễn thuế trên) được xét miễn thuế nhập<br />
khẩu.<br />
ẩ<br />
<br />
• Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đang trong quá trình<br />
<br />
2. Hàng hóa là quà biếu, quà tặng, hàng mẫu của tổ chức,<br />
cá nhân nước ngoài cho tổ chức, cá nhân Việt Nam hoặc<br />
ngược lại được xét miễn thuế trong định mức.<br />
<br />
• Mức giảm thuế tương ứng với tỷ lệ tổn thất thực tế của<br />
<br />
giám sát của cơ quan Hải quan nếu bị hư hỏng, mất mát<br />
được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền giám định, chứng<br />
nhận<br />
xét<br />
hậ thì<br />
hì được<br />
đ<br />
é giảm<br />
iả thuế.<br />
h ế<br />
<br />
hàng hóa.<br />
<br />
3. Hàng hóa miễn thuế theo các điều ước quốc tế mà Việt<br />
Nam là thành viên<br />
<br />
6.4. HOÀN THUẾ<br />
<br />
6.4. HOÀN THUẾ<br />
<br />
1. Hàng hoá nhập khẩu đã nộp thuế nhập khẩu nhưng còn<br />
<br />
4. Hàng hoá tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất, tái nhập đã<br />
<br />
lưu kho, lưu bãi tại cửa khẩu và đang chịu sự giám sát của<br />
<br />
nộp thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu (trừ trường hợp được<br />
<br />
cơ quan hải quan, được tái xuất ra nước ngoài;<br />
<br />
miễn thuế quy định).<br />
<br />
ấ khẩu<br />
ẩ (nhập khẩu)<br />
ẩ đã nộp thuếế xuất<br />
ấ khẩu<br />
ẩ<br />
2. Hàng hoá xuất<br />
<br />
ẩ là máy móc, thiết<br />
ế bị, dụng cụ,<br />
5. Hàng hoá nhập khẩu<br />
<br />
(thuế nhập khẩu) nhưng thực tế không xuất khẩu (nhập<br />
<br />
phương tiện vận chuyển của tổ chức, cá nhân được phép<br />
<br />
khẩu), hoặc thực tế xuất khẩu (nhập khẩu) ít hơn;<br />
<br />
tạm nhập, tái xuất để thực hiện dự án đầu tư, thi công xây<br />
<br />
3. Hàng hóa là nguyên liệu, vật tư nhập khẩu đã nộp thuế<br />
<br />
dựng, lắp đặt công trình, phục vụ sản xuất hoặc mục đích<br />
<br />
nhập khẩu để sản xuất hàng hoá xuất khẩu.<br />
<br />
khác đã nộp thuế nhập khẩu.<br />
<br />
5<br />
<br />