Bài giảng Kế toán thuê tài sản
lượt xem 39
download
Bài giảng Kế toán thuê tài sản giúp sinh viên phân biệt TSCĐ thuê tài chính và TSCĐ thuê hoạt động, nguyên tắc ghi nhận và đánh giá TSCĐ thuê tài chính (bên đi thuê), hạch toán các trường hợp liên quan đến TSCĐ thuê tài chính Nguyên tắc ghi nhận và đánh giá trong giao dịch Thuê hoạt động (bên cho thuê và bên đi thuê), hạch toán các trường hợp liên quan đến TSCĐ thuê hoạt động, hạch toán các trường hợp bán TSCĐ và thuê lại (thuê tài chính và thuê hoạt động).
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kế toán thuê tài sản
- Mục tiêu 1. Phân biệt TSCĐ thuê tài chính và TSCĐ thuê hoạt động. 2. Nguyên tắc ghi nhận và đánh giá TSCĐ thuê tài chính (bên đi thuê). 3. Hạch toán các trường hợp liên quan đến TSCĐ thuê tài chính 4. Nguyên tắc ghi nhận và đánh giá trong giao dịch Thuê hoạt động (bên cho thuê và bên đi thuê) 5. Hạch toán các trường hợp liên quan đến TSCĐ thuê hoạt động 6. Hạch toán các trường hợp bán TSCĐ và thuê lại (thuê tài chính và VAS 06 - THUÊ TÀI SẢN - LEASES thuê hoạt động). 7. Trình bày thông tin về TSCĐ đi thuê và cho thuê trên báo cáo tài chính 1 2 CÁI GÌ SẼ TĂNG GIÁ THÌ HÃY Sự giàu có thực sự không phải MUA, CÁI GÌ SẼ MẤT GIÁ THÌ nằm trong quyền sở hữu tài sản HÃY ĐI THUÊ mà là trong quyền sử dụng nó (Paul Getty) (Aristotle) 3 4 MT1: Phân biệt TSCĐ thuê tài chính và Thuê tài sản TSCĐ thuê hoạt động • Là sự thoả thuận giữa bên cho thuê và bên • Thuê tài chính: Là thuê tài sản mà bên thuê về việc bên cho thuê chuyển quyền sử cho thuê có sự chuyển giao phần lớn rủi dụng tài sản cho bên thuê trong một khoảng ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu tài thời gian nhất định để được nhận tiền cho sản cho bên thuê. Quyền sở hữu tài sản thuê một lần hoặc nhiều lần. có thể chuyển giao vào cuối thời hạn thuê. • Thuê hoạt động: Là thuê tài sản không phải là thuê tài chính 5 6 1
- Chuyển giao rủi ro và lợi ích Các trường hợp thường dẫn đến thuê tài chính 1. Bên cho thuê chuyển giao quyền sở hữu Rủi ro bao gồm khả năng thiệt hại từ việc không tận dụng hết năng lực sản xuất hoặc lạc hậu về kỹ thuật và sự tài sản cho bên thuê khi hết thời hạn biến động bất lợi về tình hình kinh tế ảnh hưởng đến khả thuê; năng thu hồi vốn. 2. Tại thời điểm khởi đầu thuê tài sản, Lợi ích là khoản lợi nhuận ước tính từ hoạt động của tài bên thuê có quyền lựa chọn mua lại tài sản thuê trong khoảng thời gian sử dụng kinh tế của tài sản thuê với mức giá ước tính thấp hơn sản và thu nhập ước tính từ sự gia tăng giá trị tài sản giá trị hợp lý vào cuối thời hạn thuê. hoặc giá trị thanh lý có thể thu hồi được. 7 8 Các trường hợp thường dẫn đến thuê tài chính Các trường hợp thường dẫn đến thuê tài chính 3. Thời hạn thuê tài sản chiếm phần lớn thời 5. Tài sản thuê thuộc loại chuyên dùng mà gian sử dụng kinh tế của tài sản chỉ có bên thuê có khả năng sử dụng (US GAAP >=90%) không cần có sự thay đổi, sửa chữa lớn 4. Tại thời điểm khởi đầu thuê tài sản, giá trị nào. hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu chiếm phần lớn giá trị hợp lý của tài sản thuê (US GAAP >=75%) 9 10 Thuê tài chính hay thuê hoạt Thuê tài chính động? Hợp đồng thuê tài sản cũng được coi là hợp đồng thuê tài chính nếu • Nhà và đất được xem xét riêng hợp đồng thoả mãn ít nhất một trong ba (3) trường hợp sau: • Quyền sử dụng đất vô thời hạn thường được phân a) Nếu bên thuê huỷ hợp đồng và đền bù tổn thất phát sinh liên quan loại là thuê hoạt động; trừ phi quyền sở hữu được đến việc huỷ hợp đồng bên cho thuê; chuyển giao vào cuối thời hạn thuê. b) Thu nhập hoặc tổn thất do sự thay đổi giá trị hợp lý của giá trị còn lại • Nhà có thể được phân loại là thuê tài chính hoặc của tài sản thuê gắn với bên thuê; thuê hoạt động c) Bên thuê có khả năng tiếp tục thuê lại tài sản sau khi hết hạn hợp đồng thuê với tiền thuê thấp hơn giá thuê thị trường. VAS 06, đoạn 10 11 12 2
- MỘT SỐ LỢI ÍCH CỦA THUÊ TÀI CHÍNH THỦ TỤC THUÊ TÀI CHÍNH - Hiện đại hóa sản xuất trong điều kiện thiếu vốn tự o Bên thuê lựa chọn máy móc thiết bị. có. o Bên thuê & Bên cho thuê ký kết hợp đồng cho thuê tài chính. - Giá trị tài sản thuê được tài trợ 100% mà không cần o Bên cho thuê & Nhà cung cấp ký kết hợp đồng mua bán máy móc thiết bị là tài sản thuê theo thỏa thuận phù hợp với yêu phải có tài sản thế chấp. cầu của bên thuê quy định tại hợp đồng cho thuê tài chính. - Thanh toán tiền thuê linh hoạt theo sự thỏa thuận o Nhà cung cấp giao hàng cho bên thuê, lắp đặt, chạy thử, của hai bên. nghiệm thu tài sản. - Nếu đã mua tài sản nhưng thiếu vốn lưu động thì o Bên cho thuê thanh toán tiền mua tài sản thuê cho nhà cung có thể bán tài sản đó và thuê lại chính tài sản đó. cấp. - Có quyền quyết định lựa chọn máy móc thiết bị, o Bên cho thuê thanh toán tiền thuê tài chính theo hợp đồng cho thuê tài chính. nhà cung cấp, giá cả, mẫu mã, chủng loại phù hợp. 13 14 Tài trợ vốn KHÔNG ghi nhận Bên cho thuê TSCĐ cho thuê (sở hữu TS) trên BCĐKT MT2: Nguyên tắc ghi nhận và đánh Ghi khoản phải thu giá TSCĐ thuê tài chính (bên đi thuê) Thuê tài chính trên BCĐKT Finance leases / Rủi ro và lợi ích Capital leases Bên đi thuê gắn với quyền sở (sử dụng TS) hữu TS TS thuê tài Ghi nhận TSCĐ đi chính thuê trên BCĐKT TK 212 15 16 Bên đi thuê tài chính Bên đi thuê tài chính • Ghi nhận ban đầu: Bên thuê ghi nhận tài sản thuê tài Bên đi thuê tài chính chính và nợ phải trả trên Bảng cân đối kế toán bằng ghi nhận giá trị hợp lý của tài sản thuê (tại thời điểm khởi đầu thuê tài sản) • Nếu giá trị hợp lý của tài sản thuê cao hơn giá trị hiện TÀI SẢN NGUỒN VỐN tại của tiền thuê thanh toán tối thiểu (T6) cho việc Tài sản thuê tài chính Nôï phaûi traû thuê tài sản, thì ghi theo giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu. Giá trị nhỏ hơn giữa (a) & (b): (a) Gtrò hôïp lyù của TS thueâ (b) Gtrò hieän taïi cuûa Khoản thanh toán tiền thuê 17 18 tối thiểu (T6) 3
- Giá trị hợp lý Khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu (T6) (a) Giá trị hợp lý: Là giá trị tài sản có thể được trao (b) Khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu (T6): đổi hoặc giá trị một khoản nợ được thanh toán một cách tự nguyện giữa các bên có đầy đủ hiểu biết Đối với bên đi thuê: Là khoản thanh toán mà bên trong sự trao đổi ngang giá. thuê phải trả cho bên cho thuê về việc thuê tài sản theo thời hạn trong hợp đồng 19 20 Khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu (T6) Khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu (T6) (b) Khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu (T6): (*) Giá trị còn lại của tài sản thuê được đảm • Trường hợp hợp đồng có quy định về quyền chọn mua TS vào cuối thời hạn thuê với giá mua bảo (Đối với bên thuê) : Là phần giá trị còn ưu đãi (thấp hơn giá trị hợp lý của TS vào cuối lại của tài sản thuê được bên thuê hoặc bên thời hạn thuê), T6 bao gồm khoản tiền mua ưu liên quan với bên thuê đảm bảo thanh toán đãi cho bên thuê. • Trường hợp hợp đồng không có quy định về quyền chọn mua TS vào cuối thời hạn thuê: T6 bao gồm giá trị được bên thuê hoặc một bên liên quan đến bên thuê đảm bảo thanh toán (*) 21 22 Khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu (T6) Khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu (T6) (b) Khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu (T6): (**) Tiền thuê có thể phát sinh thêm (Contingent Rent): Là một phần của khoản thanh toán tiền thuê, nhưng không cố Không bao gồm các khoản chi phí dịch vụ, bảo định và được xác định dựa trên một yếu tố nào đó ngoài trì, bảo hiểm và thuế yếu tố thời gian VD: phần trăm (%) trên doanh thu, số lượng sử dụng, chỉ Không bao gồm tiền thuê có thể phát sinh thêm số giá, lãi suất thị trường. (**) Tiền thuê có thể phát sinh thêm không bao gồm trong T6 23 24 4
- Giá trị hiện tại của Giá trị hiện tại của Khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu (T6) Khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu (T6) • Tỷ lệ chiết khấu để tính giá trị hiện tại của khoản • Lãi suất biên đi vay: Là lãi suất mà bên thuê sẽ phải thanh toán tiền thuê tối thiểu là lãi suất ngầm định trả cho một hợp đồng thuê tài chính tương tự hoặc trong hợp đồng thuê tài sản hoặc lãi suất ghi trong là lãi suất tại thời điểm khởi đầu thuê tài sản mà hợp đồng. bên thuê sẽ phải trả để vay một khoản cần thiết • Trường hợp không thể xác định được lãi suất ngầm cho việc mua tài sản với một thời hạn và với một định trong hợp đồng thuê thì sử dụng lãi suất biên đảm bảo tương tự. đi vay của bên thuê tài sản để tính giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu. 25 27 Nguyên tắc ghi nhận và đánh giá Ví dụ về tính giá trị hiện tại của trong giao dịch Thuê tài chính - Bên đi thuê T6 • Công ty cho thuê tài chính P ký hợp đồng cho doanh Bên đi thuê (thuê tài chính) nghiệp Q thuê tài chính một TSCĐ trong 5 năm; thời ghi nhận gian sử dụng của TSCĐ đó được xác định là 6 năm (thỏa điều kiện đối với TSCĐ thuê tài chính). Số tiền thuê doanh nghiệp Q phải trả cho công ty P vào cuối TÀI SẢN NGUỒN VỐN mỗi năm là 50.000.000 đồng. Ước tính giá trị còn lại Tài sản thuê tài chính Nôï phaûi traû đảm bảo thanh toán là 10.000.000 đồng. Lãi suất theo năm ghi trong hợp đồng thuê tài sản là 10%. Giả sử chi phí ban đầu liên quan trực tiếp tài sản Giá trị nhỏ hơn giữa (a) & (b): thuê là 0đ. (a) Gtrò hôïp lyù của TS thueâ (b) Gtrò hieän taïi cuûa Khoản thanh toán tiền thuê 28 29 tối thiểu (T6) Bên đi thuê tài chính Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối Bên thuê tài chính sẽ phát sinh chi phí khấu hao tài sản thuê và chi phí thiểu: tài chính cho mỗi kỳ kế toán. (50.000.000 × 1/(1+10%)^1) 1. Khấu hao TSCĐ thuê tài chính: Chính sách khấu hao tài sản thuê phải nhất quán với chính sách khấu hao tài sản cùng lại thuộc sở + (50.000.000 × 1/(1+10%)^2) hữu của doanh nghiệp đi thuê. + (50.000.000 × 1/(1+10%)^3) 2. Thời gian khấu hao: thời gian thuê. Trường hợp tài sản được chuyển quyền sở hữu vào cuối thời gian thuê thì thời gian khấu hao + (50.000.000 × 1/(1+10%)^4) là thời gian sử dụng hữu ích của tài sản (nếu thời gian sử dụng hữu ích của tài sản dài hơn thời gian thuê). + (50.000.000 x 1/(1+10%)^5) + (10.000.000 x 3. Chi phí tài chính phải được tính theo từng kỳ kế toán trong suốt 1/(1+10%)^5) thời hạn thuê, theo tỷ lệ lãi suất định kỳ cố định trên số dư nợ còn lại cho mỗi kỳ kế toán. = 195.748.000đ Hàm Excel: =npv(rate, value 1, value 2,…) 30 31 5
- MT3: Hạch toán các trường hợp Thuê tài chính – Bên đi thuê liên quan đến TSCĐ thuê tài chính • Tài khoản 212 –Nguyên giá tài sản Thuê tài Tại thời điểm khởi đầu thuê TS: chính: Nợ TK 212 (+TS) Giá trị nhỏ hơn giữa: • Tài khoản 2142 – Hao mòn lũy kế tài sản Thuê Có TK 342 (+NPTRA) (a) Gtrị hợp lý của TS thuê (b) Gtrị hiện tại của T6 tài chính • Tài khoản 342 – Vay dài hạn • Tài khoản 315 – Nợ dài hạn đến hạn trả 32 33 Thuê tài chính – Bên đi thuê Thuê tài chính – Bên đi thuê Định kỳ: Thanh toán tiền thuê bao gồm: nợ gốc + lãi Định kỳ: thuê phát sinh trong kỳ . • Tiền lãi thuê tài chính phát sinh: Nợ TK 635 Đồng thời, chuyển số nợ gốc phải trả trong năm tới Có TK 111, 112, 335 đang theo dõi trên TK 342 thành vay dài hạn đến • Thanh toán nợ gốc: hạn trả theo dõi trên TK 315 Nợ TK 342 (hoặc TK 315) Có TK 111, 112 Laõi thueâ taøi chính Soá dö nôï goác coøn laïi X Tyû leä laõi suaát • Đối với nợ gốc phải trả trong năm tới: chuyển nợ dài hạn ñònh kyø coá ñònh thành nợ ngắn hạn đến hạn trả: Nợ TK 342 Có TK 315 34 35 Thuê tài chính – Bên đi thuê Thuê tài chính – Bên đi thuê Định kỳ: Kết thúc thời hạn thuê • Trả lại TS thuê tài chính: • Khấu hao TS thuê tài chính: Nợ TK 2142 Nợ TK 627, 641, 642,… Có TK 212 Có TK 2142 • Mua lại TS thuê tài chính: Nợ TK 211 Có TK 212 Nợ TK 2142 Có TK 2141 36 37 6
- Thuê tài chính – Bên đi thuê Lưu ý đối với thuế GTGT 111,112,… 315 342 212 2142 627,641,.. • Nếu thời điểm ban đầu, ghi • Nếu thời điểm ban đầu, ghi nhận nợ phải trả KHÔNG nhận nợ phải trả bao gồm Trả Phân NỢ Khấu hao bao gồm tổng tiền thuế cả tổng tiền thuế GTGT đầu nôï goác loại GỐC vào: GTGT đầu vào: thành Nợ TK 212 : chưa thuế Nợ TK 212 : chưa thuế 635 nợ ngắn Có TK 342: chưa thuế Nợ TK 1388 : thuế GTGT Laõi hạn Có TK 342: có thuế thueâ 133 38 39 Lưu ý đối với thuế GTGT Thuê tài chính – Bên đi thuê - Ví dụ • Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, • Nếu thời điểm ban đầu ghi • Nếu thời điểm ban đầu ghi thuê tài chính một TSCĐ (dùng ở phân xưởng sản xuất) vào nhận nợ phải trả KHÔNG nhận nợ phải trả bao gồm ngày đầu năm N; thời gian thuê 5 năm, tiền thuê trả vào cuối bao gồm tổng tiền thuế cả tổng tiền thuế GTGT đầu mỗi năm 50.000.000đ; ước tính giá trị còn lại đảm bảo thanh GTGT đầu vào: vào: toán 10.000.000đ. Lãi suất theo năm ghi trong hợp đồng thuê • Thuế GTGT đầu vào được • Thuế GTGT đầu vào được tài sản là 10%. Giá trị hợp lý của tài sản thuê là 200.000.000đ. khấu trừ thanh tóan định kỳ khấu trừ thanh tóan định kỳ • Số thuế GTGT mà bên cho thuê đã trả khi mua tài sản này là (DN nhận được hóa đơn (DN nhận được hóa đơn 20.000.000đ được bên đi thuê trả trong thời gian thuê, mỗi GTGT) GTGT) năm 4.000.000đ. Giả sử lãi phần thuế GTGT tính tương tự lãi Nợ TK 133: thuế GTGT Nợ TK 342: thuế GTGT phần nợ gốc thuê. Có TK 111, 112 Có TK 111, 112 • Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu: 195.748.000 đ Nợ TK 133 Có TK 1388 40 41 Bảng thanh toán tiền thuê (chưa thuế GTGT) Thuế GTGT Tiền thuê Tiền thuế Nă Chi phí tài Tiền trả Nợ thuê tài Lãi thuế trả hàng GTGT và lãi Nợ gốc thuế Thuế GTGT mi chính (lãi thuê) nợ gốc chính (Nợ gốc) Năm i hàng năm năm thuế trả GTGT (gốc) (10%) hàng năm A (1) (2) (3) (4) 20.000.000 195.748.000 1 50.000.000 19.575.000 30.425.000 165.323.000 1 6.000.000 2.000.000 4.000.000 16.000.000 2 50.000.000 16.532.000 33.468.000 131.855.000 2 5.600.000 1.600.000 4.000.000 12.000.000 3 50.000.000 13.186.000 36.814.000 95.041.000 3 5.200.000 1.200.000 4.000.000 8.000.000 4 50.000.000 9.504.000 40.496.000 54.545.000 4 4.800.000 800.000 4.000.000 4.000.000 5 60.000.000 5.455.000 54.545.000 0 5 4.400.000 400.000 4.000.000 0 260.000.000 64.252.000 195.748.000 Tổng 26.000.000 6.000.000 20.000.000 42 43 7
- Nếu thời điểm ban đầu ghi nhận Nếu thời điểm ban đầu ghi nhận nợ phải trả theo giá không có thuế GTGT nợ phải trả theo giá không có thuế GTGT • 1/1/N, khởi đầu thời 31/12/N: 31/12/N+1: điểm thuê, ghi nhận TS Nợ TK 635: thuê tài chính và vay dài Nợ TK 635: Có TK 335 hạn: Có TK 335: Nợ TK 635: Nợ TK 212: Nợ TK 635: Có TK 335 Có TK 342: Có TK 335: • Chuyển nợ gốc phải trả năm N+2: Nợ TK 342: • Chuyển nợ gốc phải trả năm Nợ TK 342: Nợ TK 133: N+1: Có TK 315: Có TK 112: Nợ TK 342: Có TK 315: 44 45 Nợ gốc ghi gồm cả Nếu thời điểm ban đầu ghi nhận thuế GTGT nợ phải trả theo giá CÓ thuế GTGT 31/12/N: • 1/1/N, khởi đầu thời 31/12/N: • Khấu hao TSCĐ năm N (giả sử khấu hao theo đường thẳng): điểm thuê, ghi nhận TS Nợ TK 342: thuê tài chính và vay dài Có TK 112: hạn: Nợ TK 635: Nợ TK 212: Có TK 112: 31/12/N+1: Nợ TK 1388: Nợ TK 133 • Khấu hao TSCĐ năm N (giả sử khấu hao theo đường thẳng): Có TK 342 Có TK 1388 • Chuyển nợ gốc phải trả năm N+1 (có thuế): 31/12/N+2: Nợ TK 342: • Khấu hao TSCĐ năm N (giả sử khấu hao theo đường thẳng): Có TK 315: 46 47 31/12/N+1: Nợ TK 342: Có TK 112: MT4: Nguyên tắc ghi nhận và đánh Nợ TK 635: giá trong giao dịch Thuê hoạt động Có TK 112: Nợ TK 133 Operating leases Có TK 1388 • Chuyển nợ gốc phải trả năm N+1 (có thuế): Nợ TK 342: Có TK 315: 48 49 8
- Rủi ro và lợi ích Thuê hoạt động gắn với quyền sở hữu TS - Bên đi thuê TSCĐ Bên cho thuê Ghi nhận TSCĐ (chủ TS) trên BCĐKT BĐSĐT • Các khoản thanh toán tiền thuê được ghi nhận là chi Thuê phí sản xuất, kinh doanh theo phương pháp đường hoạt thẳng cho suốt thời hạn thuê tài sản, không phụ thuộc động vào phương thức thanh toán, trừ khi áp dụng phương pháp tính khác hợp lý hơn. KHÔNG ghi nhận Bên đi thuê TS đi thuê trên (sử dụng TS) BCĐKT 50 51 So sánh Thuê tài chính & Thuê hoạt động Thuê hoạt động Bên đi thuê - Bên cho thuê Bên đi thuê Bên đi thuê tài chính hoạt động BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN • Bên cho thuê phải ghi nhận tài sản cho thuê hoạt động trên Bảng cân đối kế toán theo cách phân loại tài sản của doanh nghiệp (VD: TSCĐ, BĐS đầu tư) + Tài sản: 10 + Tài sản: 10 • Doanh thu cho thuê hoạt động phải được ghi nhận theo phương pháp đường thẳng trong suốt thời hạn cho thuê, không phụ thuộc vào phương thức thanh toán, trừ khi áp dụng + Nợ phải trả: 10 + Nợ phải trả: 10 phương pháp tính khác hợp lý hơn. • Chi phí cho thuê hoạt động, bao gồm cả khấu hao tài sản cho thuê, được ghi nhận là chi phí trong kỳ khi phát sinh. TK ngoài BCĐKT Tài sản thuê ngoài 52 53 MT5: Hạch toán các trường hợp liên Thuê hoạt động – Bên đi thuê quan đến TSCĐ thuê hoạt động • Bên đi thuê: TK 001 Tài sản thuê ngoài • Nhận TS thuê: Nợ TK 001 • Bên cho thuê: TK 217, TK 211, … • Trả TS thuê: Có TK 001 • Tiền thuê tài sản: Nợ TK 627, 641, 642,…: chi phí kỳ này Nợ TK 142, 242: nếu trả trước cho nhiều kỳ Nợ TK 133: thuế GTGT được khấu trừ Có TK 111, 112, 331, 142, 242 54 55 9
- Thuê hoạt động – Bên đi thuê Thuê hoạt động – Bên cho thuê 111,112,331 627,641,642 • Giao TS thuê (2) Töøng kyø • Nhận TS thuê • Tiền thuê tài sản: 142/242 Nợ TK 111, 112, 131, 3387 (3) Traû tröôùc (4) Phaân boå Có TK 511 Có TK 33311 • Chi phí liên quan đến TS cho thuê 133 001 Nợ TK 632 (1) (5) Có TK 214, 111, 112 56 57 Thuê hoạt động – Bên cho thuê Thuê hoạt động – Bên cho thuê 214 627,154 632 5113/5117 3387 111,112, 131 Phaân boå Trích KH TSCÑ/ BĐSĐT Keát chuyeån CP Thu tröôùc cho cho thueâ dòch vuï cho thueâ töøng kyø 3331 nhieàu kyø KT 142/242 Phaân boå coâng cuï cho thueâ Thu tieàn thueâ töøng kyø KT 58 59 Ví dụ Ví dụ • Ngày 01/04/N Doanh nghiệp T nộp thuế GTGT • Ngày 01/04/N Doanh nghiệp T nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, có hợp đồng theo phương pháp khấu trừ thuế, có hợp thuê hoạt động, thuê của Công ty X: Một máy đồng thuê hoạt động, thuê của Công ty Y: móc phục vụ thi công có trị giá 100.000.000đ, Một phương tiện vận tải phục vụ bán hàng thời gian thuê 3 tháng, tiền thuê trả hàng có trị giá 200.000.000đ, thời gian thuê 12 tháng theo giá chưa có thuế là 3.000.000đ tháng, tiền thuê mỗi tháng theo giá chưa có vào ngày cuối tháng. Ngày 30/04/N nhận thuế là 2.500.000đ, thuế GTGT 10%, thời gian được hóa đơn của Công ty X cho thuê máy thi thuê 12 tháng, tiền thuê trả trước toàn bộ công nhưng chưa trả. tổng cộng 33.000.000đ bằng tiền mặt, đã 60 nhận được hóa đơn của Công ty Y. 61 10
- MT6: Hạch toán các trường hợp Giao dịch bán TSCĐ và thuê lại bán TSCĐ và thuê lại - thuê tài chính Nếu thuê lại tài sản là thuê tài chính có nghĩa bên cho thuê Chuyển quyển sở hữu cung cấp tài chính cho bên thuê, được đảm bảo bằng tài Bên bán Bên mua sản. Khoản chênh lệch giữa thu nhập bán tài sản với giá trị còn lại trên sổ kế toán không được ghi nhận ngay là một khoản Chuyển quyển sử dụng lãi từ việc bán tài sản, mà phải ghi nhận là thu nhập chưa Bên thuê Bên cho thuê thực hiện và phân bổ cho suốt thời gian thuê tài sản. (Đoạn 33, VAS 06) Sale and Leaseback 62 63 Giao dịch bán TSCĐ và thuê lại Giao dịch bán TSCĐ và thuê lại - thuê tài chính - thuê hoạt động • Giảm TSCĐ: (lãi/ lỗ được hoãn lại và phân bổ trong suốt 1. Nếu giá bán bằng hoặc thấp hơn giá trị hợp lý thì thời gian thuê) các khoản lỗ hoặc lãi phải được ghi nhận ngay trong • Tăng TS thuê tài chính: Nợ TK 212/ Có TK 342 kỳ phát sinh Nếu tiền thuê và giá bán được thoả thuận ở mức giá trị hợp lý, tức là đã thực hiện một nghiệp vụ bán hàng thông thường thì các khoản lãi hay lỗ được hạch toán ngay trong kỳ phát sinh. 64 65 Giao dịch bán TSCĐ và thuê lại Giao dịch bán TSCĐ và thuê lại - thuê hoạt động - thuê hoạt động • 2. Trường hợp giá bán thấp hơn giá trị hợp lý và khoản • Giảm TSCĐ: lỗ được bù đắp bằng khoản thuê trong tương lai ở một mức giá thuê thấp hơn giá thuê thị trường: khoản lỗ Nợ TK 2141 không được ghi nhận ngay mà phải phân bổ dần vào chi Nợ TK 811: Chi phí khác phí phù hợp với khoản thanh toán tiền thuê trong suốt Nợ TK 242 thời gian mà tài sản đó được dự kiến sử dụng. Có TK 211 • 3. Nếu giá bán cao hơn giá trị hợp lý thì khoản chênh lệch cao hơn giá trị hợp lý phải được phân bổ dần vào • Tiền bán TSCĐ: thu nhập, phù hợp với khoản thanh toán tiền thuê trong Nợ TK 111: suốt thời gian mà tài sản đó được dự kiến sử dụng. Có TK 711: Thu nhập khác Có TK 3387 66 67 11
- Giao dịch bán TSCĐ và thuê lại Giao dịch bán TSCĐ và thuê lại - thuê hoạt động - thuê hoạt động • Bán TSCĐ (lãi/ lỗ được ghi nhận ngay trong 36. Đối với thuê hoạt động, nếu giá trị hợp lý tại thời điểm bán và thuê lại tài sản thấp hơn giá trị còn lại của tài sản, kỳ bán TS, hoặc hoãn lại phân bổ trong thời khoản lỗ bằng số chênh lệch giữa giá trị còn lại và giá hợp gian thuê) lý phải được ghi nhận ngay trong kỳ phát sinh • Chi phí thuê TS phát sinh từng kỳ 68 69 Giao dòch baùn & thueâ laïi laø thueâ hoaït ñoäng Giao dịch bán và GTHL & GTCL thuê lại tài sản là thuê hoạt động- Ví dụ 1. Công ty X bán một TSCĐ nguyên giá 100, hao mòn 20 với giá bán 82 (chưa thuế, thuế GTGT 10%), đồng thời thuê lại tài sản này theo 1.GB=GTHL 2.GBGTHL phương thức hoạt động. Giá trị hợp lý của tài sản này là 82. 2. Công ty X bán một TSCĐ nguyên giá 100, hao mòn 20 với giá bán 75 (chưa thuế, thuế GTGT 10%), đồng thời thuê lại tài sản này theo phương thức hoạt động. Giá thuê ở mức thông thường trên thị Laõi, loã ghi nhaän Tröø TH soá - laõi hôïp lyù trường. Giá trị hợp lý của tài sản này là 82. loã ñöôïc buø ngay (GTHL–GTCL)ghi 3. Công ty X bán một TSCĐ nguyên giá 100, hao mòn 20 với giá bán ñaép bôûi CP thueâ ngay 75 (chưa thuế, thuế GTGT 10%), đồng thời thuê lại tài sản này theo phương thức hoạt động với giá thấp hơn mức giá thuê trên thị trường. thấp -laõi taïm thôøi Giá trị hợp lý của tài sản này là 82. töông lai (GB–GTHL) ñöôïc 4. Công ty X bán một TSCĐ nguyên giá 100, hao mòn 20 với giá bán => lỗ hoãn lại & giöõ laïi vaø phaân boå 90 (chưa thuế, thuế GTGT 10%), đồng thời thuê lại tài sản này theo ph/boå daàn daàn 70 phương thức hoạt động. Giá trị hợp lý của tài sản này là 82. 71 Kế toán thuê tài sản trong các MT7: Trình bày thông tin trên thuyết DN nhỏ và vừa QĐ 48/2006/BTC minh BCTC • KT thuê TS ở các DN nhỏ và vừa tuân theo Bên thuê tài sản phải trình bày các thông tin về thuê tài chính, sau: đầy đủ các nội dung trình bày ở trên theo VAS a) Giá trị còn lại của tài sản thuê tại ngày lập báo cáo tài 06 chính; • Ngoại trừ trường hợp bán và thuê lại là thuê b) Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong kỳ; hoạt động: mọi lãi và lỗ ghi nhận ngay trong c) Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm; kỳ d) Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản. (Đoạn 38, VAS 06) 72 73 12
- Trình bày thông tin trên thuyết minh BÁO CÁO TÀI CHÍNH – HAG 2010 BCTC Đvt: ngàn đồng Bên thuê tài sản phải trình bày các thông tin về thuê hoạt động không huỷ ngang theo các thời hạn: a) Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai cho hợp đồng thuê hoạt động không huỷ ngang theo các thời hạn: - Từ một (1) năm trở xuống; - Trên một (1) năm đến năm (5) năm; - Trên năm (5) năm. b) Căn cứ xác định chi phí thuê tài sản phát sinh thêm. (Đoạn 39, VAS 06) 74 75 BÁO CÁO TÀI CHÍNH – HAG BÁO CÁO TÀI CHÍNH – REE 2010 2010 76 77 BIÊN BẢN GIAO NHẬN TÀI SẢN (Kèm theo hợp đồng số ..…../…./CTTCI - HĐ ngày …./…./200….) BIỂU THUÊ (Phụ lục 4D/CTTCI ) - Căn cứ Bin bản thoả thuận:V/v chọn tài sản thuê giữa Bn thu và nhà cung ứng của số:…ngày ……./…../200…. Ngày ………. tháng ………. năm……………. - Căn cứ Hợp đồng cho thuê tài chính số …../…./CTTCI-HĐ-200. ngày …./…./200… giữa Công ty cho thuê (Kèm theo Hợp đồng cho thuê tài chính số: .. …/ ngày ………./ ……./……………) Tài chính I -NHNo&PTNT Việt Nam và ……………………………………………… - Căn cứ Hợp đồng mua bán số…………………………… ngày …../…../200…. giữa Công ty cho thuê tài chính 1. Tài sản cho thuê: I NHNo&PTNT Việt Nam và …………………………………………………………. 1.1. Mô tả tài sản: theo Phụ lục 4A/CTTCI Hôm nay, ngày tháng năm 200… tại:……………………………… 1.2. Nhà cung ứng: …………………………………………………………………………………….. Bên cung ứng (Giao tài sản) ……………………………………………… - Địa chỉ: …………… ĐT: …………. Fax: …………………….. - Ông/Bà: …………………………………………………………………………… Chức vụ: Giám đốc 2. Địa điểm lắp đặt, vận hành, bảo quản tài sản thuê:……………………………………….. Bên Thuê tài chính (Nhận tài sản) ……………………… 3. Phạm vi hoạt động:……………………………….. Ông/Bà: ………………………………………………………………………………..Chức vụ: Giám đốc ( Hoặc Người được uỷ quyền ) 4. Đồng tiền cho thuê: đồng Việt Nam Ngoại tệ (USD) Bên Cho thuê tài chính (Chứng kiến): Công ty cho thuê tài chính I – NHNo&PTNT VN 5. Tổng số tiền cho thuê: - Ong/Bà : ……………………………………………………………………………..Chức vụ: Bằng số:………………………………………………………………………………………………... Bên cung ứng tiến hành giao cho Bên thuê tài chính các tài sản như sau: Bằng chữ:………………………………………………………………………………………………. STT Tài sản Giấy tờ kèm theo (Quy cách, Chất lượng, màu) (Ghi rõ Bản chính/sao) (Tạm tính theo tỷ giá …………./………… ngày ………. / ……. / ………………. : ………………) Đơn vị tính: đồng Số Trong đó STT Tên tài sản thuê Đơn giá Thành tiền Chi phí lượng - Bên Thuê tài chính đã kiểm tra số lượng, quy cách, chất lượng tài sản thuê đã đúng theo mô tả tại Phụ lục Giá mua Thuế Khác 4A/CTTCI của Hợp đồng cho thuê tài chính ……./……/CTTCI-HĐ ngày ……../…../200…. và đồng ý nhận số tài sản trên cùng các giấy tờ kèm theo. 1 2 - Vị trí đính ký hiệu sở hữu của Bên cho thuê tài chính tại: …………………………………… Biên bản này được lập thành 4 (bốn) bản có giá trị như nhau, Bên cung ứng giữ 01(một) bản, Bên Thuê tài Tổng cộng chính 01(một) bản, Bên cho thuê tài chính giữ 02 (hai) bản. Bên Giao tài sản Bên Chứng kiến Bên nhận tài sản 78 79 (Bên Cung ứng) (Cty cho thuê tài chính I) (Bên Thuê tài chính) Giám đốc 13
- Cty cho thuê tài chính VietABC Leasing Co. ,Ltd MST, Địa chỉ, Tài khoản: HÓA ĐƠN GTGT DỊCH VỤ CHO THUÊ TÀI CHÍNH 6. Lãi suất cho thuê (trong hạn): - Lãi suất cho thuê cố định: ………. %/tháng Hợp đồng thuê số: B09012345 - Lãi suất cho thuê có điều chỉnh: …… %/tháng (Lãi suất vay vốn NHNo & PTNT Việt Nam:…….% Ngày hợp đồng: 12/5/2009 + Tỷ lệ phí cố định:……. %) Thời hạn cho thuê: Từ 27/5/2009 đến 25/5/2012 7. Thời hạn cho thuê: …………… tháng Giá TS cho thuê chưa có thuế GTGT: 728.000.000 Trong đó: - Thời gian ân hạn: ……………….. tháng Thuế GTGT cty cho thuê tài chính đã nộp của TS cho thuê: 36.400.000 - Thời gian thu nợ: .……………….. tháng kế tiếp Hóa đơn GTGT/Biên lai nộp thuế GTGT: 0123456, Ký hiệu PN/2008N 8. Phương thức thanh toán tiền thuê: - Nợ gốc tiền thuê: tháng quý Khách hàng: Cty TNHH ABC - Lãi tiền thuê : tháng quý MST, Địa chỉ, Tài khoản: - Số tài khoản thanh toán của Bên A:………………………………… tại NH…. Chi nhánh 9. Xuất hóa đơn dịch vụ cho thuê tài chính:………………………………………………………... Hàng hóa, dịch vụ: Cho thuê tài chính Hàng tháng Hàng quý 6 tháng Tiền thuê gồm: Gốc thuê kỳ 30: 18.702.002 + Lãi kỳ: 1.173.892 10. Các hình thức đảm bảo nghĩa vụ trả tiền thuê: Hình thức thanh toán: chuyển khoản - Số tiền đặt cọc:………….…. đồng, tương đương: ………. %/tổng giá trị tài sản cho thuê Diễn giải Số tiền Lũy kế - Số tiền ký cược:….……….. đồng, tương đương: ………. %/tổng giá trị tài sản cho thuê - Thế chấp Cầm cố Bảo lãnh Số tiền thuê gốc 17.893.113 471.796.211 - Giá trị tài sản thế chấp/cầm cố/bảo lãnh:……………………………………………………. Số tiền lãi 1.173.892 100.213.939 11. Tổng giá bán lại tài sản khi kết thúc hợp đồng cho thuê:…………đồng Thuế GTGT 808.889 2.266.670 Bằng chữ:………………………………………………………………………………………………. Phụ lục 4D/CTTCI này có hiệu lực kể từ ngày ký và là một bộ phận không thể tách rời của Hợp Lãi quá hạn 81.112 đồng cho thuê tài chính số: ………. /…………/CTTCI –HĐ ngày ………./ ………./ ……………… Tiền bán lại TS thuê - 80 81 BÊN THUÊ BÊN CHO THUÊ Tổng cộng tiền thanh toán 19.957.006 596.276.820 Biên bản Thanh lý hợp đồng cho thuê tài chính Số: ......../200.../TLHĐ - CTTCI Hôm nay, ngày...... tháng.....năm........ Tại Công ty cho thuê tài chính I – NHNo&PTNT Việt Nam Đại diện hai bên gồm có: 1./ Bên cho thuê tài chính (gọi tắt là bên A): Công ty cho thuê tài chính I - NHNo&PTNT Việt Nam - Địa chỉ: ................................................................................................................ - Điện thoại: .........................................Fax:........................................................... - Đại diện là Ông/bà:...............................................Chức vụ:................................. 2./ Bên thuê tài chính (gọi tắt là bên B)...................................................................... - Địa chỉ: ................................................................................................................ - Điện thoại: .........................................Fax:........................................................... - Mã số thuế: ……………………………………………………………………. - Đại diện là Ông/bà:...............................................Chức vụ:................................. Hai bên thống nhất thanh lý hợp đồng cho thuê tài chính số .......... với các nội dung cụ thể như sau: 1./ Bên B đã hoàn thành nghĩa vụ thanh toán các khoản tiền thuê tài chính theo hợp đồng cho thuê tài chính số:............ 2./ Bên B được quyền sở hữu tài sản đang sử dụng gồm: ......................................................................................................................... (theo đúng mô tả tại phụ lục số 4A), do bên A đã giao vào ngày......tháng......năm........ 3./ Bên A ký thủ tục chuyển quyền sở hữu tài sản nêu trên từ chủ sở hữu tài sản là Bên A sang cho Bên B Biên bản được lập thành 04 bản có giá trị pháp lý như nhau, Bên A giữ 02 bản, Bên B giữ 02 bản. đại diện bên b đại diện bên a 82 14
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp nâng cao: Chương 2 - Cồ thị Thanh Hương
8 p | 506 | 36
-
Bài giảng Kế toán tài chính 2: Chương 6 - ĐH Kinh tế TP. HCM
80 p | 251 | 29
-
Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 5: Kế toán thuê tài sản
28 p | 128 | 18
-
Bài giảng Kế toán thuê tài sản (phần 2) - Đại học Mở TP Hồ Chí Minh
12 p | 122 | 11
-
Bài giảng Kế toán tài chính 2: Chương 3 - Nguyễn Hoàng Phi Nam (2018)
32 p | 76 | 8
-
Bài giảng Kế toán tài chính II: Chương 6 - ĐH Kinh tế TP.HCM
80 p | 64 | 8
-
Bài giảng Kế toán tài chính 2: Chương 3 - Nguyễn Hoàng Phi Nam
16 p | 60 | 7
-
Bài giảng Chương 6: Kế toán thuê tài sản - Trần Thị Phương Thanh
26 p | 97 | 7
-
Bài giảng Kế toán tài chính 2: Chương 3 - ThS. Trần Tuyết Thanh
16 p | 114 | 5
-
Bài giảng Kế toán tài chính 2: Chương 3 - Nguyễn Thị Ngọc Điệp (2017)
16 p | 63 | 5
-
Bài giảng Kế toán tài chính 2: Chương 3 - Nguyễn Thị Ngọc Điệp
16 p | 64 | 5
-
Bài giảng Kế toán tài chính 2: Chương 3 - Ngô Hoàng Điệp
32 p | 98 | 4
-
Bài giảng Kế toán tài chính 2: Chương 3 - ThS. Trần Thị Tuyến Thanh
11 p | 136 | 4
-
Bài giảng Kế toán tài chính 2: Chương 3 - ThS. Hoàng Huy Cường
31 p | 77 | 4
-
Bài giảng Kế toán tài chính 2: Chương 3 (phần 1) - ThS. Lê Thị Minh Châu
11 p | 116 | 4
-
Bài giảng Kế toán tài chính 2: Chương 3 (phần 2) - ThS. Lê Thị Minh Châu
12 p | 125 | 3
-
Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 3 - Đại học Mở TP.HCM
31 p | 71 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn