Bài giảng Khai phá dữ liệu (Data mining): Chương 3 - Lê Tiến
lượt xem 11
download
Chương 3 cung cấp cho người học những kiến thức về khai phá luật kết hợp. Nội dung chi tiết của chương này gồm có: Tổng quan về khai phá luật kết hợp, biểu diễn luật kết hợp, khám phá các mẫu thường xuyên, khám phá các luật kết hợp từ các mẫu thường xuyên, khám phá các luật kết hợp dựa trên ràng buộc, phân tích tương quan. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Khai phá dữ liệu (Data mining): Chương 3 - Lê Tiến
- Chương 3: Khai phá luật kết hợp Khai phá dữ liệu (Data mining) 1
- Nội dung 3.1. Tổng quan về khai phá luật kết hợp 3.2. Biểu diễn luật kết hợp 3.3. Khám phá các mẫu thường xuyên 3.4. Khám phá các luật kết hợp từ các mẫu thường xuyên 3.5. Khám phá các luật kết hợp dựa trên ràng buộc 3.6. Phân tích tương quan 3.7. Tóm tắt 2
- 3.0. Tình huống 1 – Market basket analysis 3
- 3.0. Tình huống 2 Tiếp thị chéo 4
- 3.0. Tình huống 2 Tiếp thị chéo 5
- 3.0. Tình huống … Phân tích dữ liệu giỏ hàng (basket data analysis) Tiếp thị chéo (crossmarketing) Thiết kế catalog (catalog design) Phân loại dữ liệu (classification) và gom cụm dữ liệu (clustering) với các mẫu phổ biến … 6
- 3.1. Tổng quan về khai phá luật kết hợp Quá trình khai phá luật kết hợp Các khái niệm cơ bản Phân loại luật kết hợp 7
- 3.1. Tổng quan về khai phá luật kết hợp Quá trình khai phá luật kết hợp Pre Post processing Mining Relationships processing Raw Data Items of Interest among Items User (Rules) 8
- 3.1. Tổng quan về khai phá luật kết hợp Quá trình khai phá luật kết hợp Pre Post processing Mining Relationships processing Raw Data Items of Interest among Items User (Rules) Transactional/ Association Items Relational Data Rules Transaction Items_bought A, B, C, D, F, A C (50%, 66.6%) … … 2000 A, B, C 1000 A, C 4000 A, D 5000 B, E, F … Bài toán phân tích giỏ thị trường 9
- 3.1. Tổng quan về khai phá luật kết hợp Dữ liệu mẫu của AllElectronics (sau quá trình tiền xử lý) 10
- 3.1. Tổng quan về khai phá luật kết hợp Các khái niệm cơ bản Item (phần tử) Itemset (tập phần tử) Transaction (giao dịch) Association (sự kết hợp) và association rule (luật kết hợp) Support (độ hỗ trợ) Confidence (độ tin cậy) Frequent itemset (tập phần tử phổ biến/thường xuyên) Strong association rule (luật kết hợp mạnh) 11
- 3.1. Tổng quan về khai phá luật kết hợp Dữ liệu mẫu của AllElectronics (sau quá trình tiền xử lý) Itemsets: Item: I4 {I1, I2, I5}, {I2}, … Transaction: T800 12
- 3.1. Tổng quan về khai phá luật kết hợp Các khái niệm cơ bản Item (phần tử) Các phần tử, mẫu, đối tượng đang được quan tâm. J = {I1, I2, …, Im}: tập tất cả m phần tử có thể có trong tập dữ liệu Itemset (tập phần tử) Tập hợp các items Một itemset có k items gọi là kitemset. Transaction (giao dịch) Lần thực hiện tương tác với hệ thống (ví dụ: giao dịch “khách hàng mua hàng”) Liên hệ với một tập T gồm các phần tử được giao dịch 13
- 3.1. Tổng quan về khai phá luật kết hợp Các khái niệm cơ bản Association (sự kết hợp) và association rule (luật kết hợp) Sự kết hợp: các phần tử cùng xuất hiện với nhau trong một hay nhiều giao dịch. Thể hiện mối liên hệ giữa các phần tử/các tập phần tử Luật kết hợp: qui tắc kết hợp có điều kiện giữa các tập phần tử. Thể hiện mối liên hệ (có điều kiện) giữa các tập phần tử Cho A và B là các tập phần tử, luật kết hợp giữa A và B là A B. B xuất hiện trong điều kiện A xuất hiện. 14
- 3.1. Tổng quan về khai phá luật kết hợp Các khái niệm cơ bản Support (độ hỗ trợ) Độ đo đo tần số xuất hiện của các phần tử/tập phần tử. Minimum support threshold (ngưỡng hỗ trợ tối thiểu) Giá trị support nhỏ nhất được chỉ định bởi người dùng. Confidence (độ tin cậy) Độ đo đo tần số xuất hiện của một tập phần tử trong điều kiện xuất hiện của một tập phần tử khác. Minimum confidence threshold (ngưỡng tin cậy tối thiểu) Giá trị confidence nhỏ nhất được chỉ định bởi người dùng. 15
- 3.1. Tổng quan về khai phá luật kết hợp Các khái niệm cơ bản Frequent itemset (tập phần tử phổ biến) Tập phần tử có support thỏa minimum support threshold. Cho A là một itemset A là frequent itemset iff support(A) >= minimum support threshold. Strong association rule (luật kết hợp mạnh) Luật kết hợp có support và confidence thỏa minimum support threshold và minimum confidence threshold. Cho luật kết hợp AB giữa A và B, A và B là itemsets AB là strong association rule iff support(AB) >= minimum support threshold và confidence(AB) >= minimum confidence threshold. 16
- 3.1. Tổng quan về khai phá luật kết hợp Phân loại luật kết hợp Boolean association rule (luật kết hợp luận lý)/quantitative association rule (luật kết hợp lượng số) Singledimensional association rule (luật kết hợp đơn chiều)/multidimensional association rule (luật kết hợp đa chiều) Singlelevel association rule (luật kết hợp đơn mức)/multilevel association rule (luật kết hợp đa mức) Association rule (luật kết hợp)/correlation rule (luật tương quan thống kê) 17
- 3.1. Tổng quan về khai phá luật kết hợp Phân loại luật kết hợp Boolean association rule (luật kết hợp luận lý)/quantitative association rule (luật kết hợp lượng số) Boolean association rule: luật mô tả sự kết hợp giữa sự hiện diện/vắng mặt của các phần tử. Computer Financial_management_software [support=2%, confidence=60%] Quantitative association rule: luật mô tả sự kết hợp giữa các phần tử/thuộc tính định lượng. Age(X, “30..39”) Income(X, “42K..48K”) buys(X, high resolution TV) 18
- 3.1. Tổng quan về khai phá luật kết hợp Phân loại luật kết hợp Singledimensional association rule (luật kết hợp đơn chiều)/multidimensional association rule (luật kết hợp đa chiều) Singledimensional association rule: luật chỉ liên quan đến các phần tử/thuộc tính của một chiều dữ liệu. Buys(X, “computer”) Buys(X, “financial_management_software”) Multidimensional association rule: luật liên quan đến các phần tử/thuộc tính của nhiều hơn một chiều. Age(X, “30..39”) Buys(X, “computer”) 19
- 3.1. Tổng quan về khai phá luật kết hợp Phân loại luật kết hợp Singlelevel association rule (luật kết hợp đơn mức) /multilevel association rule (luật kết hợp đa mức) Singlelevel association rule: luật chỉ liên quan đến các phần tử/thuộc tính ở một mức trừu tượng. Age(X, “30..39”) Buys(X, “computer”) Age(X, “18..29”) Buys(X, “camera”) Multilevel association rule: luật liên quan đến các phần tử/thuộc tính ở các mức trừu tượng khác nhau. Age(X, “30..39”) Buys(X, “laptop computer”) Age(X, “30..39”) Buys(X, “computer”) 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Khai phá dữ liệu (Data mining): Chương 7 - ĐH Bách khoa TP.HCM
22 p | 214 | 26
-
Bài giảng Khai phá dữ liệu trong kinh doanh - ĐH Thương Mại
0 p | 488 | 22
-
Bài giảng Khai phá dữ liệu - Trường ĐH Hàng Hải
73 p | 115 | 22
-
Bài giảng Khai phá dữ liệu - Chương 1: Tổng quan về khai phá dữ liệu
61 p | 154 | 16
-
Bài giảng Khai phá dữ liệu (Data mining): Chương 0: Giới thiệu môn học
8 p | 127 | 14
-
Bài giảng Khai phá dữ liệu (Data mining): Chương 8 - ĐH Bách khoa TP.HCM
8 p | 111 | 13
-
Bài giảng Khai phá dữ liệu (Data mining): Chương 1 - Lê Tiến
61 p | 91 | 9
-
Bài giảng Khai phá dữ liệu (Data mining): Chương 0 - Lê Tiến
7 p | 109 | 9
-
Bài giảng Khai phá dữ liệu web: Giới thiệu môn học
13 p | 104 | 9
-
Bài giảng Khai phá dữ liệu: Chương 8 - TS. Võ Thị Ngọc Châu
23 p | 80 | 8
-
Bài giảng Khai phá dữ liệu: Chương 1 - TS. Võ Thị Ngọc Châu
63 p | 106 | 8
-
Bài giảng Khai phá dữ liệu: Bài 1 - Văn Thế Thành
7 p | 88 | 5
-
Bài giảng Khai phá dữ liệu - Chương 1: Tổng quan
14 p | 143 | 4
-
Bài giảng Khai phá dữ liệu: Bài 0 - TS. Trần Mạnh Tuấn
10 p | 61 | 4
-
Bài giảng Khai phá dữ liệu: Bài 1 - TS. Trần Mạnh Tuấn
34 p | 67 | 4
-
Bài giảng Khai phá dữ liệu: Bài 2 - TS. Trần Mạnh Tuấn
32 p | 51 | 4
-
Bài giảng Khai phá dữ liệu: Chương 1 - Trường ĐH Phan Thiết
71 p | 41 | 4
-
Bài giảng Khai phá dữ liệu: Chương 4 - Trường ĐH Phan Thiết
70 p | 27 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn