intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Khó tiêu chức năng và các hội chứng chồng lắp: Cập nhật từ thế giới và Việt Nam 2023 - PGS.TS. BS. Trần Thị Khánh Tường

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:40

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Khó tiêu chức năng và các hội chứng chồng lắp: Cập nhật từ thế giới và Việt Nam 2023 do PGS.TS. BS. Trần Thị Khánh Tường biên soạn gồm các nội dung chính sau: Đồng thuận của Hội Khoa học Tiêu hóa Việt Nam; Cập nhật về Khó tiêu chức năng; Hội chứng chồng lắp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Khó tiêu chức năng và các hội chứng chồng lắp: Cập nhật từ thế giới và Việt Nam 2023 - PGS.TS. BS. Trần Thị Khánh Tường

  1. KHÓ TIÊU CHỨC NĂNG VÀ CÁC HỘI CHỨNG CHỒNG LẮP: CẬP NHẬT TỪ THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM 2023 PGS.TS. BS. Trần Thị Khánh Tường Trưởng Khoa Y, Trưởng BM Nội Trường ĐHYK Phạm Ngọc Thạch 1 VTM2270090 (v1.0)
  2. NỘI DUNG 1. Đồng thuận của Hội Khoa học Tiêu hoá Việt Nam 2. Cập nhật về Khó tiêu chức năng 3. Hội chứng chồng lắp – Khó tiêu chức năng và GERD – Khó tiêu chức năng với IBS Miễn trừ trách nhiệm Bài trình bày này được tài trợ bởi Abbott. VTM2270090 (v1.0) Tôi chịu trách nhiệm hoàn toàn về nội dung
  3. 1. ĐỒNG THUẬN KTCN CỦA HỘI KHOA HỌC TIÊU HOÁ VIỆT NAM Dấu hiệu báo động • Chảy máu tiêu hoá trên, • Thiếu máu thiếu sắt không do NN khác, • Giảm cân không rõ NN (> 10% trọng lượng cơ thể); • Nôn liên tục không rõ NN (nôn > 10 lần trong 24 giờ hoặc nôn sau mỗi bữa ăn), • Nuốt khó mới xuất hiện hay tiến triển, nuốt đau • U hay hạch bất thường • Tiền căn gia đình mắc ung thư đường tiêu hóa trên VTM2270090 (v1.0)
  4. VTM2270090 (v1.0)
  5. ROME IV Stanghellini et al, Gastroenterology 2016; 150: 1380-1392 Rai RR et al. Int J Adv Med. 2021 Sep;8(9):1442-1449 VTM2270090 (v1.0)
  6. Stanghellini et al, Gastroenterology 2016; 150: 1380-1392 VTM2270090 (v1.0)
  7. VTM2270090 (v1.0)
  8. PROKINETICS Thuốc Cơ chế Liều Khuyến cáo Tác dụng phụ Triệu chứng ngoại tháp, nữ 5 – 10mg Tối đa 5 ngày, liều tối đa: Đối kháng thụ thể dopamin hóa tuyến vú, tiết sữa bất Metoclopramide 3 lần/ngày 0,5mg/kg/ngày (người lớn D2, đồng vận thủ thể 5-HT4 thường, kinh nguyệt không (tối đa 30 mg/ngày) và trẻ em) đều 10mg Nữ hóa tuyến vú, tiết sữa bất Đối kháng thụ thể dopamin Domperidone 3 lần/ngày Tối đa 1 tuần thường, kinh nguyệt không D2 (tối đa 30 mg/ngày) đều, kéo dài QTc Đối kháng thụ thể dopamin 50mg Itopride D2, ức chế men 3 lần/ngày acetylcholin-esterase 5mg 3 lần/ngày Thuốc dạng phóng thích Mosapride Đồng vận thủ thể 5-HT4 15mg 1 lần/ngày chậm (1 lần/ngày) Đối kháng thụ thể dopamin 30mg DA9701 (Motilitone) D2, đồng vận thủ thể 5-HT4, Chiết xuất từ thực vật 3 lần/ngày 5-HT1A, 5-HT1B VTM2270090 (v1.0)
  9. MỘT SỐ PROKINETIC TẠI VN Domperidone chỉ sử dụng trong nôn và buồn nôn. Thời gian điều trị tối đa < 7 ngày VTM2270090 (v1.0)
  10. MỘT SỐ PROKINETIC TẠI VN Itopride không ảnh hưởng lên khoảng QT Itopride ít nguy cơ tương tác thuốc Men chuyển Tên hoạt chất hóa chính Itopride FMO Domperidon Mosapride CYP Cisapride (Cytochrome P450) Metochlopramide Itopride Giả dược FMO (Flavin Mono Oxygenase) Khoảng QTc (Trung bình) trên giây 1. Gupta, V. et al. (2005)12. 207-210. 2. Mushiroda, T et al. Drug metabolism and disposition: the biological fate of chemicals vol. 28,10 (2000): 1231-7. VTM2270090 (v1.0)
  11. 2. CẬP NHẬT VỀ KHÓ TIÊU CHỨC NĂNG VTM2270090 (v1.0) Brian E. Lacy, et al (2023) Expert Review of Gastroenterology & Hepatology, 17:1, 9-20,
  12. VTM2270090 (v1.0)
  13. VTM2270090 (v1.0) Lucas Wauters, et al. Gastroenterology . 2021 Apr;160(5):1521-1531.e9.
  14. Abbreviations: FD4, FITC- Dextran 4kDa; FD, functional dyspepsia; hsCRP, high-sensitivity CRP; HV, healthy volunteer; IEL, intra- epithelial lymphocyte; LBP, LPS-binding protein; PSS, perceived stress score. Giảm bạch cầu ái toan tá tràng, tế bào mast, tính thấm và awakening cortisol nước bọt sau liệu pháp PPI thông thường ở KTCN. Hơn nữa, việc giảm bạch cầu ái toan tá tràng có liên quan đến những thay đổi đáp ứng awakening cortisol nước bọt sau khi PPI hỗ trợ tín hiệu não-ruột. VTM2270090 (v1.0) Lucas Wauters, et al. Gastroenterology . 2021 Apr;160(5):1521-1531.e9.
  15. GE Port J Gastroenterol 2023;30:86–97 VTM2270090 (v1.0)
  16. VTM2270090 (v1.0) Wauters L, et al. Gut 2019;0:1–10. doi:10.1136/gutjnl-2019-318536
  17. VTM2270090 (v1.0) Georgios Tziatzios, et al. Microorganisms 2023, 11, 351.
  18. KẾT LUẬN: Mặc dù bằng chứng khuyến cáo sử dụng probiotics điều trị KTCN đang thiếu, nên lựa chọn probiotics khi xem xét chiến lược tối ưu hóa điều trị KTCN. VTM2270090 (v1.0) Georgios Tziatzios, et al. Microorganisms 2023, 11, 351.
  19. Rifaximin was also superior to placebo in providing adequate relief of belching and post-prandial full- ness/bloating (PPF) in subjects at week 4. Aliment Pharmacol Ther 2017; 45: 767–776 VTM2270090 (v1.0)
  20. VTM2270090 (v1.0) Georgios Tziatzios, et al. Microorganisms 2023, 11, 351.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2