Bài giảng Khoa học dịch vụ: Chương 7 - PGS.TS. Hà Quang Thụy
lượt xem 6
download
Chương 7 - Quản lý chiến lược và quản lý dịch vụ. Những nội dung chính được trình bày trong chương gồm có: Lập kế hoạch chiến lược, chiến lược và quản lý chiến lược, quy trình quản lý chiến lược, kiểu chiến lược của doanh nghiệp, phân tích môi trường (trong – ngoài), nguồn lực cạnh tranh đối thủ hiện có,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Khoa học dịch vụ: Chương 7 - PGS.TS. Hà Quang Thụy
- NHẬP MÔN KHOA HỌC DỊCH VỤ CHƯƠNG 7. QUẢN LÝ CHIẾN LƯỢC VÀ QUẢN LÝ DỊCH VỤ PGS. TS. HÀ QUANG THỤY HÀ NỘI 09-2018 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 1
- Lập kế hoạch chiến lược • Khái niệm ▪ Một quá trình đặt ra các mục đích (goals) và kế hoạch phát triển nhằm đạt được mục đích đặt ra, và cuối cùng, nhằm nâng cao hiệu suất (efficiency) và hiệu quả (effectiveness) của tổ chức.. • Vai trò kế hoạch chiến lược ▪ Cung cấp chủ trương định hướng cho mọi thành viên ▪ Hỗ trợ năng lực đương đầu với tính bất định: người quản lý “nhìn xa trông rộng”, lường trước biến động, quan tâm tới ảnh hưởng của thay đổi, đưa ra hành động phù hợp ▪ Nếu không lập kế hoạch: (i) bị các cơn sóng gió thay đổi môi trường dẫn dắt, (ii) không sử dụng được tài nguyên và xu thế hiện có để chọn được hướng đi riêng độc đáo. ▪ Chức năng quản lý LKH: thiết lập mục đích, quyết định cách tốt nhất đạt mục đích: có tính sống còn của tổ chức2
- 3
- Chiến lược và quản lý chiến lược • Khái niệm ▪ Một chiến lược (strategy) là một kế hoạch hành động mà một tổ chức (công ty) cần nắm bắt để đạt được một/nhiều mục đích của nó ▪ Quản lý chiến lược là một quá trình xây dựng, thi hành và đánh giá các quyết định liên chức năng cho phép một tổ chức đi tới các mục đích của nó • Đặc trưng của quản lý chiến lược ▪ Là quá trình tích hợp quản lý, tiếp thị, tài chính/kế toán, sản xuất/điều hành, R&D và các hệ thống thông tin máy tính trở thành một kế hoạch hành động tổng thế hoặc chiến lược nhằm đạt mục tiêu của tổ chức ▪ Ngoài việc thiết lập và thi hành, quá trình QLCL cũng bao gồm việc đánh giá liên tục hiệu năng của tổ chức 4
- Quy trình quản lý chiến lược • Quản lý chiến lược: Phương án bốn pha ▪ Phân tích môi trường ▪ Xây dựng chiến lược ▪ Thi hành chiến lược ▪ Đánh giá chiến lược • Quản lý chiến lược: Phương án ba pha ▪ Xây dựng chiến lược (bao gồm phân tích môi trường) ▪ Thi hành chiến lược ▪ Đánh giá chiến lược 5
- Quá trình lập KHCL: phương án bốn pha 6 Thomas L. Wheelen. Strategic management and business policy: globalization, innovation, and sustainability. Pearson, 2018
- Khung nhin ba pha 7 Fred R David, Forest R David. Strategic Management: A Competitive Advantage Approach, Concepts and Cases (16th edition). Pearson, 2016
- Kiểu chiến lược của doanh nghiệp • “khách hàng là trung tâm” là tuyên bố phổ biến • Định hướng sản phẩm ▪ Tin khách hàng chọn sản phẩm có chất lượng ▪ Giả định về những gì mà khách hàng hướng tới ▪ Apple với iPad, đại học tinh hoa, công ty đột phá (spin-off) hoặc khởi nghiệp (start-up) ▪ Khoảng 2,5% thị trường tiềm năng ▪ Là doanh nghiệp “đầu tiên” (first mover) ▪ start-up: giải quyết vấn đề chưa rõ ràng và thành công chưa được đảm bảo. Hiện “khởi nghiệp” hòa quyện với công nghệ. http://www.forbes.com/sites/natalierobehmed/2013/12/16/what- is-a-startup/#65eb41bf4c63 • Định hướng sản xuất ▪ Điều hành xuất sắc: cung cấp cho khách hàng các giá trị tốt nhất về tiền bạc, thời gian hoặc công sức. sản phẩm “đủ tốt”, giá rẻ ▪ Chi phí vận hành thấp, phát triển cung cấp sản phẩm chuẩn hóa ▪ Không là doanh nghiệp đầu tiên 8
- Kiểu chiến lược của doanh nghiệp • Định hướng bán hàng ▪ Giả định khách hàng chọn sản phẩm của doanh nghiệp có quảng cáo, bán hàng, quan hệ công chúng và xúc tiến bán hàng tốt ▪ Nhà thỏa thuận và người thuyết phục là vua trong công ty định hướng bán hàng ▪ Sàn giao dịch bất động sản là ví dụ ▪ Tồn tại một vài hạn chế • Định hướng khách hàng/định hướng thị trường ▪ Niềm tin: “đặt khách hàng lên trên hết” → “lấy con người (khách hành – nhân viên) làm trung tâm” (cuộc gặp dịch vụ →”trải nghiệm khách hàng”) ▪ Dữ liệu hành vi - thái độ khách hàng cho định hướng khách hàng ▪ Định hướng khách hàng theo “cá nhân hóa” 9
- Phân tích môi trường (trong – ngoài) • Phân tích môi trường (SWOT) ▪ Strengths - Weaknesses, Opportunities - Threats • Đánh giá nội bộ ▪ Nguồn lực, năng lực: cấu trúc, văn hóa và tài nguyên ▪ Năng lực đặc biệt: hiếm và khó mô phỏng tài nguyên chức • Đánh giá môi trường ▪ Các nhân tố của môi trường tổng thể (Mega environment) và môi trường bài toán (task environment) ▪ Mô hình 5 nguồn cạnh tranh (Porter’s five competitive forces model) 10
- Phân tích môi trường (trong – ngoài) [Witcher20] Barry J. Witcher. Absolute Essentials of Strategic Management. Routledge, 2020 11
- Phân tích SWOT • Phân tích PESTEL → PESTELE ▪ Political ▪ Economic ▪ Social ▪ Technological ▪ Environmental ▪ Legal ▪ Ethical 12 [Witcher20] Barry J. Witcher. Absolute Essentials of Strategic Management. Routledge, 2020
- Mô hình 5 nguồn cạnh tranh 13
- Nguồn lực cạnh tranh đối thủ hiện có • Đối thủ hiện có ▪ ngành công nghiệp cạnh tranh cao có các đặc trưng điển hình là (i) chi phí rất cao để thâm nhập hoặc rời khỏi ngành công nghiệp, (ii) mức độ thấp về sự khác biệt sản phẩm, và (iii) có nhiều đối thủ cạnh tranh. Xu hướng điển hình: càng có nhiều doanh nghiệp tìm kiếm lợi thế cạnh tranh. ▪ Doanh nghiệp lãnh đạo thị trường (40% thị phần: market leaders) áp dụng các chiến lược tăng thị trường tổng thể, bảo vệ thị phần và mở rộng thị phần. ▪ Doanh nghiệp thách thức thị trường (30% thị phần: market challengers) áp dụng các chiến lược tấn công trực diện đầy đủ hoặc tấn công gián tiếp. ▪ Doanh nghiệp theo đuổi thị trường (20% thị phần: market follows) ) áp dụng các chiến lược theo đuổi sát/có khoảng cách. ▪ Doanh nghiệp thị trường ngách (10% thị phần: market nichers) áp dụng chiến lược hướng theo khách hàng, thị trường, chất lượng, giá cả, dịch vụ hoặc chiến lược đa thị trường tạo sản phẩm/hoàn thành dịch vụ 14
- Lập KH chiến lược cho lợi thế cạnh tranh • Chiến lược cho lợi thế cạnh tranh ▪ Cạnh tranh nhanh, linh lợi, linh hoạt, sáng tạo, hiệu quả, kinh tế, định hướng khách hàng. ▪ Các chiến lược cho lợi thế cạnh tranh: định hướng chi phí, tạo lập khác biệt, chiến lược tạo lập chỗ đứng, thay đổi cấu trúc ngành công nghiệp, tạo sản phẩm và dịch vụ mới, và cải thiện dòng sản phẩm/dịch vụ hiện có ▪ Độ quan trọng từng chiến lược tùy thuộc vào hoàn cảnh • Định hướng chi phí ▪ Chi phí thấp nhất có thể được cho sản phẩm/dịch vụ. ▪ giảm chi phí nguyên liệu: đàm phán tích cực với nhà cung cấp ▪ Tăng hiệu quả quá trình sản xuất/chế tạo ▪ Giảm lưu kho và chi phí vận chuyển ▪ Dùng chi phí thuê ngoài để giảm chi phí tạo sản phẩm/hoàn thành dịch vụ 15
- Các yếu tố cho lợi thế cạnh tranh • Tạo lập sự khác biệt/độc đáo ▪ Cung cấp sản phẩm/dịch vụ có sự khác biệt. ▪ Sản xuất đa dạng sản phẩm → KH có nhiều sự lựa chọn ▪ Cung cấp sản phẩm/dịch vụ chất lượng cao hơn ▪ Giải pháp loại bỏ sản phẩm/dịch vụ giả mạo • Chiến lược tạo chỗ đứng ▪ Cung cấp SP/DV cho một thị trường định hướng, nhỏ. ▪ Thường là SP/DV tinh xảo • Thay đổi cấu trúc ngành công nghiệp ▪ Thay đổi cấu trúc ngành công nghiệp ▪ Ví dụ: Hàng không giá rẻ, taxi công nghệ, v.v. ▪ Thay đổi cơ cấu công nghiệp → liên minh chiến lược (strategic alliance/strategic partnership: thỏa thuận giữa hai/nhiều công ty liên quan đến sản xuất và phân phối chung hàng hóa và dịch vụ) ▪ http://offers.vnexpress.net/steve-rivkin: 10.780.000-16.500.000 đ ▪ http://fit.uet.vnu.edu.vn/dmss2016/: 500.000 đ 16
- Các yếu tố tạo lợi thế cạnh tranh • Tạo SP/DV mới ▪ Giới thiệu SP/DV mới định kỳ/thường xuyên ▪ Đặc biệt quan trọng với công nghiệp máy tính /công nghệ cao ▪ HTTT: một công cụ giới thiệu SP/DV mới • Cải thiện dòng SP/DV hiện có ▪ Cải thiện thực sự /về nhận thức cho các dòng SP&DVhiện có ▪ Ctysản xuất SP gia dụng luôn quảng cáo SP mới và cải tiến ▪ Cải tiến về nhận thức nhiều hơn so với cải tiến thực tế. ▪ Thường với một cải tiến nhỏ nào đó. • Các chiến lược khác ▪ Tăng doanh số bán hàng có thể dẫn tới tăng lợi nhuận ▪ Đầu tiên tới thị trường (first to market/first mover) ▪ Cung cấp SP/DV tùy chỉnh ▪ Thuê những người tốt nhất: Sendan và SUV của WinGroup??? Kết hợp một số chiến lược tạo lợi thế cạnh tranh 17
- Sứ mạng – Giá trị cốt lõi -Tầm nhìn [Witcher20] Barry J. Witcher. Absolute Essentials of Strategic Management. 18 Routledge, 2020
- Tuyên bố sứ mạng và giá trị • Khái niệm sứ mạng ▪ Tuyên bố về mục đích lâu dài của tổ chức, phân biệt tổ chức đó với các tổ chức cùng loại hình và là lý do để tổ chức đó tồn tại hoặc cách thức để tổ chức hoàn thành mục tiêu • Câu hỏi sứ mạng ▪ Kinh doanh của chúng ta là gì? Doanh nghiệp ▪ Đào tạo của chúng ta là gì? Trường đại học ▪ Vận động quần chúng của chúng ta là gì? Tổ chức xã hội • Giá trị của tổ chức ▪ Cam kết của tổ chức về phương châm hành động nhằm đạt được tấm nhìn và sứ mạng bao gồm cả các khía cạnh về phát lý và đạo đức ▪ Có thể xuất hiện cụm từ “giá trị cốt lõi…” trong nội dung giới thiệu tổ chức. ▪ MỌI THÀNH VIÊN HIỂU, HÀNH ĐỘNG, TỰ HÀO 19
- Thành phần trong sứ mạng • Phát biểu sứ mạng nên đề cập : ▪ Định vị khách hàng, ▪ Sản phẩm/dịch vụ, ▪ Địa bàn, ▪ Công nghệ, ▪ Mối quan tâm sống còn; ▪ Triết lý, ▪ Bản sắc riêng (self-concept), ▪ Mối quan tâm tới hình ảnh công cộng, ▪ Mối quan tâm tới nhân viên. • Có thể không nêu đủ 9 khía cạnh trên • “Nâng cao giá trị cho cổ đông” là một tuyên bố khôn ngoan 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Marketing dịch vụ (Đại học Bách khoa Hà Nội) - Chương 4 ( phần 3) Chính sách phân phối dịch vụ
18 p | 212 | 30
-
Bài giảng môn học Marketing dịch vụ - Nguyễn Quỳnh Hoa (ĐH Bách khoa Hà Nội)
255 p | 129 | 28
-
Bài giảng Marketing dịch vụ (Đại học Bách khoa Hà Nội) - Chương 4 (Phần 5) Lập kế hoạch xây dựng môi trường dịch vụ
18 p | 141 | 18
-
Bài giảng Marketing dịch vụ (Đại học Bách khoa Hà Nội) - Chương 4 (Phần 6) Quản lý nhân lực trong phát triển dịch vụ
18 p | 91 | 11
-
Bài giảng Khoa học dịch vụ: Chương 3 - PGS.TS. Hà Quang Thụy
76 p | 57 | 6
-
Bài giảng Khoa học dịch vụ: Chương 2 - PGS.TS. Hà Quang Thụy
56 p | 38 | 6
-
Bài giảng Khoa học dịch vụ: Chương 6 - PGS.TS. Hà Quang Thụy
31 p | 32 | 6
-
Bài giảng Khoa học dịch vụ: Chương 5 - PGS.TS. Hà Quang Thụy
79 p | 45 | 6
-
Bài giảng Khoa học dịch vụ: Chương 0 - PGS.TS. Hà Quang Thụy
13 p | 38 | 5
-
Bài giảng Khoa học dịch vụ: Chương 1 - PGS.TS. Hà Quang Thụy
72 p | 25 | 5
-
Bài giảng Khoa học dịch vụ: Chương 8 - PGS.TS. Hà Quang Thụy
105 p | 24 | 5
-
Bài giảng Marketing dịch vụ: Chương 4.2 - ĐH Bách khoa Hà Nội
27 p | 67 | 5
-
Bài giảng Khoa học dịch vụ: Chương 4 - PGS.TS. Hà Quang Thụy
65 p | 35 | 5
-
Bài giảng Quản lý cung cầu trong dịch vụ
8 p | 68 | 4
-
Bài giảng Marketing dịch vụ: Chương 4.5 - ĐH Bách khoa Hà Nội
18 p | 90 | 4
-
Bài giảng Marketing dịch vụ: Chương 4.7 - ĐH Bách khoa Hà Nội
24 p | 59 | 3
-
Bài giảng Giao dịch thương mại quốc tế: Chương 6 - Nguyễn Cương
43 p | 42 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn