intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế doanh nghiệp: Chương 6 - Phạm Hà Phương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kinh tế doanh nghiệp - Chương 6: Hiệu quả sử dụng các nguồn lực của doanh nghiệp, cung cấp những kiến thức như Nguồn lực chủ yếu của doanh nghiệp; Chi phí và kết quả hoạt động kinh tế của doanh nghiệp; Hiệu quả kinh tế của doanh nghiệp. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế doanh nghiệp: Chương 6 - Phạm Hà Phương

  1. CHƯƠNG 6: HIỆU QUẢ SỬ DỤNG CÁC NGUỒN LỰC CỦA DOANH NGHIỆP 6.1. Nguồn lực chủ yếu của doanh nghiệp 6.1.1. Nguồn lực lao động 6.1.2. Nguồn lực tài chính 6.2. Chi phí và kết quả hoạt động kinh tế của doanh nghiệp 6.2.1. Chi phí của doanh nghiệp 6.2.2. Kết quả hoạt động kinh tế 6.3. Hiệu quả kinh tế của doanh nghiệp 6.3.1. Khái niệm và tiêu chuẩn hiệu quả kinh tế 6.3.2. Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế
  2. 6.1. Nguồn lực lao động 6.1.1. Khái niệm, phân loại lao động trong DN - Kn: Lao động là hoạt động có mục đích của con người, thông qua đó con người tác động vào thế giới tự nhiên nhằm tạo ra của cải, dịch vụ để phục vụ con người. 89
  3.  Phân loại lao động: + Theo lĩnh vực hoạt động: lao động sản xuất, lao động thương mại, lao động dịch vụ + Theo tiêu chuẩn tác động (vào đối tượng lao động): lao động trực tiếp, lao động gián tiếp + Theo trình độ chuyên môn: chuyên viên, chuyên viên chính, chuyên viên cao cấp…. 90
  4. 6.1. Nguồn lực chủ yếu của doanh nghiệp 6.1.1.2. Năng suất lao động a. Kn: NSLĐ thể hiện sức sản xuất của lao động, được đo lường bởi số lượng sản phẩm sản xuất ra trong 1 đơn vị thời gian hoặc thời gian cần thiết để sản xuất 1 SP. b. Chỉ tiêu đo lường: Sản lượng sx NSLĐ = ────────────── (DNSX) Số nhân viên bình quân Doanh thu thuần NSLĐ = ────────────── (DNTM) Số nhân viên bình quân
  5. 6.1. Nguồn lực chủ yếu của doanh nghiệp 6.1.1.3. Tiền lương trong DN a. KN: Tiền lương trong DN là giá cả của lao động, được hình thành thông qua sự thỏa thuận giữa người lao động với người sử dụng sử dụng lao động, do cung cầu lao động trên thị trường quyết định và dựa trên năng suất, chất lượng, hiệu quả lao động, đồng thời tuân thủ pháp luật của nhà nước b. Các hình thức tiền lương - Lương thời gian - Lương sản phẩm - Lương hỗn hợp
  6. CHƯƠNG 6: HIỆU QUẢ SỬ DỤNG CÁC NGUỒN LỰC CỦA DOANH NGHIỆP 6.1.2. Nguồn lực tài chính Vốn và cấu thành vốn trong DN a, Khái niệm vốn: Vốn là biểu hiện bằng tiền của tài sản của DN - Tài sản của DN: Đất đai, kho, cửa hàng, thiết bị, hàng hóa, nguyên vật liệu, công nghệ, lao động, thương hiệu,…. Cấu thành vốn: - Vốn cố định - Vốn lưu động
  7. CHƯƠNG 6: HIỆU QUẢ SỬ DỤNG CÁC NGUỒN LỰC CỦA DOANH NGHIỆP 6.2. Chi phí và kết quả hoạt động kinh tế của doanh nghiệp 6.2.1. Chi phí của doanh nghiệp Chi phí - Kn: là biểu hiện bằng tiền của việc sử dụng các yếu tố của quá trình sản xuất kinh doanh (vốn, lao động, trang thiết bị, thông tin, hàng hoá, bao bì,….) mà qua đó DN tạo ra và thực hiện sản phẩm trên thị trường. - Phân loại chi phí - Các chỉ tiêu chi phí cơ bản
  8. CHƯƠNG 6: HIỆU QUẢ SỬ DỤNG CÁC NGUỒN LỰC CỦA DOANH NGHIỆP 6.2.1. Chi phí của DN Các nhân tố ảnh hưởng đến chi phí: - Khối lượng hàng hoá tiêu thụ - Giá các yếu tố đầu vào, Giá bán hàng hóa - Cơ cấu hàng hoá kinh doanh - Trình độ quản lý kinh tế, trình độ hạch toán của DN - Cơ sở vật chất, kĩ thuật - Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của nhân viên - Phân công và hợp tác của thương mại với ngành khác - Môi trường pháp lý của DN - Điều kiện kinh tế mở, hội nhập - các nhân tố khác
  9. CHƯƠNG 6: HIỆU QUẢ SỬ DỤNG CÁC NGUỒN LỰC CỦA DOANH NGHIỆP 6.2.2. Kết quả hoạt động kinh tế a. Doanh thu: - DT bán hàng - DT dịch vụ b. Lợi nhuận: Là phần chênh lệch giữa tổng thu nhập của doanh nghiệp và tổng chi phí trong một thời kỳ nhất định - Báo cáo kết quả kinh doanh của DN: (GT trang 191)
  10. CHƯƠNG 6: HIỆU QUẢ SỬ DỤNG CÁC NGUỒN LỰC CỦA DOANH NGHIỆP 6.2.2. Kết quả hoạt động kinh tế Các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận: - Khối lượng tiêu thụ - Giá bán, giá phí - Chu kỳ sống của SP - Lợi thế thương mại, uy tín, danh tiếng của DN - Chiến lược kinh doanh của DN - Trình độ quản lý DN
  11. CHƯƠNG 6: HIỆU QUẢ SỬ DỤNG CÁC NGUỒN LỰC CỦA DOANH NGHIỆP 6.3. Hiệu quả kinh tế của doanh nghiệp 6.3.1. Khái niệm và tiêu chuẩn hiệu quả kinh tế KN: Hiệu quả là mối tương quan so sánh giữa kết quả /mục tiêu đạt được với chi phí bỏ ra để đạt được kết quả/mục tiêu đó. - Hiệu quả kinh doanh gồm: HQ tuyệt đối và HQ tương đối + HQ tuyệt đối: HQ = K – C + HQ tương đối: HQ = K/C Với K: là kết quả hoạt động kinh doanh (DT thuần, LN) C: là tổng chi phí kinh doanh
  12. CHƯƠNG 6: HIỆU QUẢ SỬ DỤNG CÁC NGUỒN LỰC CỦA DOANH NGHIỆP 6.3.2. Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế a. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tổng hợp DT thuần DT thuần ───────── ────────── Tổng chi phí KD Vốn KD bình quân LN LN ───────── ───────── Tổng chi phí Vốn KD
  13. CHƯƠNG 6: HIỆU QUẢ SỬ DỤNG CÁC NGUỒN LỰC CỦA DOANH NGHIỆP b. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả bộ phận - HQ sử dụng lao động DT thuần LN + NSLĐ = ──────── ; ─────── LĐ bình quân LĐ bq DT thuần + HQ sd Tiền lương = ────────── QL QL: Quỹ lương trong 1 thời kỳ
  14. CHƯƠNG 6: HIỆU QUẢ SỬ DỤNG CÁC NGUỒN LỰC CỦA DOANH NGHIỆP b. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả bộ phận - HQ sử dụng vốn: + Chỉ tiêu HQ sd vốn cố định: DT thuần Hiệu suất sd VCĐ = ────────── VCĐ bq LN Khả năng sinh lời của VCĐ = ────────── VCĐ bq
  15. CHƯƠNG 6: HIỆU QUẢ SỬ DỤNG CÁC NGUỒN LỰC CỦA DOANH NGHIỆP b. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả bộ phận - HQ sử dụng vốn: + Chỉ tiêu HQ sd Vốn lưu động DT giá vốn Vòng chu chuyểnVLĐ = ────────── VLĐ bq LN Khả năng sinh lời VLĐ = ────────── VLĐ bq
  16. Finish! “ Sải cánh vươn cao “
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2