intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế doanh nghiệp - Chương 2: Hoạt động tiêu thụ của doanh nghiệp (Năm 2022)

Chia sẻ: Lý Hàn Y | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:22

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kinh tế doanh nghiệp - Chương 2: Hoạt động tiêu thụ của doanh nghiệp. Chương này cung cấp cho sinh viên những nội dung kiến thức tổng quan bao gồm: khái niệm, mục tiêu và vai trò của tiêu thụ; các hình thức tiêu thụ; quá trình tiêu thụ; các yếu tố ảnh hưởng đến tiêu thụ; lựa chọn mặt hàng kinh doanh và định giá trong tiêu thụ; dự báo bán hàng; các quyết định kinh tế trong tiêu thụ;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế doanh nghiệp - Chương 2: Hoạt động tiêu thụ của doanh nghiệp (Năm 2022)

  1. 2.2. Các 2.3. Quá hình thức trình tiêu 2.1. Khái tiêu thụ thụ niệm, mục 2.4. Các yếu tiêu và vai trò tố ảnh của tiêu thụ hƣởng đến Chƣơng 2: tiêu thụ Hoạt động tiêu thụ của 2.7. Các doanh nghiệp 2.5. Lựa quyết định chọn mặt kinh tế trong hàng KD và tiêu thụ định giá trong tiêu 2.6. Dự báo thụ bán hàng
  2. 2.1. Khái niệm, mục tiêu và vai trò của tiêu thụ - Khái niệm: + Tiêu thụ hàng hóa là quá trình gồm các hoạt động + Tiêu thụ hàng hóa đƣợc hiểu là hoạt động bán hàng. Hoạt động bán hàng là một quá trình thực hiện chuyển quyền sở hữu hàng hóa cho khách hàng và thu tiền về hay đƣợc quyền thu tiền về do bán hàng
  3. 2.1. Khái niệm, mục tiêu và vai trò của tiêu thụ (tiếp) - Kết quả tiêu thụ hàng hóa: + Sản lƣợng: Q + Doanh thu bán hang ( ta có giá trị trên 1 đơn vị là P) DT=PxQ + Lợi nhuận từ hoạt động bán hang LN = DT - TF + Thị phần: tổng DT DN/ Tổng DT của các DN cùng ngành x 100%
  4. 2.1. Khái niệm, mục tiêu và vai trò của tiêu thụ (tiếp) - Mục tiêu: Mục tiêu lợi nhuận Mục tiêu chiếm Mục tiêu lĩnh thị trƣờng, doanh thu tạo vị thế, uy tín của DN Mục tiêu của tiêu thụ
  5. 2.1. Khái niệm, mục tiêu và vai trò của tiêu thụ (tiếp) 2.1.2. Vai trò của tiêu thụ: - Tiêu thụ hàng hóa thể hiện trình độ, khả năng của DN - Qua hoạt động bán hàng, DN chiếm lĩnh thị phần, thu lợi nhuận - Mở rộng tiêu thụ hàng hóa là con đƣờng cơ bản nâng cao hiệu quả kinh doanh
  6. 2.2: CÁC HÌNH THỨC TIÊU THỤ 2.2.1. Bán buôn và bán lẻ Bán lẻ Bán buôn Khái niệm, Khái niệm, đặc điểm đặc điểm Ƣu, nhƣợc Ƣu, nhƣợc điểm điểm
  7. 2.2. CÁC HÌNH THỨC TIÊU THỤ (TIẾP) 2.2.2. Các hình thức bán hàng theo kiểu truyền thống và hiện đại Bán hàng tại chợ truyền Kinh doanh trên thống, cửa hàng bách hóa, Đại lý thƣơng mại mạng điện tử cửa hàng chuyên doanh. Nhƣợng quyền Bán hàng đa cấp Bán hàng theo chuỗi thƣơng mại Một số hình thức khác: (Hội chợ, triển lãm, bán hàng qua điện thoại, qua TV, bán trực tiếp tại nhà,...)
  8. 2.3. Quá trình tiêu thụ Giai đoạn chuẩn bị Giai đoạn thực hiện Giai đoạn các dịch vụ triển khai trong và sau bán
  9. 2.3.1. Giai đoạn chuẩn bị: Giai đoạn chuẩn bị DN cần hiểu Luận cứ, luận Là giai đoạn biết mặt hàng, chứng bán mở đầu thị trƣờng hàng
  10. 2.3.2. Giai đoạn triển khai: Giai đoạn triển khai Chứng Trả lời bác Tiếp xúc Luận bỏ của khách Kết thúc chứng minh hàng quá trình
  11. 2.3.3. Giai đoạn thực hiện các dịch vụ trong và sau bán: Các hoạt động dịch vụ trong và sau tiêu thụ Đảm bảo đầy Các dịch vụ đủ quyền lợi Có ý nghĩa quan trọng, tạo trong và sau cho ngƣời chữ tín cho DN bán mua
  12. 2.4. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN TIÊU THỤ 2.4.1. Các yếu tố chủ quan + Giá bán hàng hóa + Chất lƣợng hàng hóa và bao gói + Mặt hàng và chính sách mặt hàng kinh doanh + Dịch vụ trong và sau bán + Mạng lƣới phân phối + Vị trí điểm bán + Quảng cáo + Hoạt động của những ngƣời bán hàng và đại lý 2.4.2. Các yếu tố khách quan: + Thị trƣờng (cung cầu, khách hàng, nhà cung cứng, đối thủ cạnh tranh) và các yếu tố vĩ mô khác
  13. 2.5. Lựa chọn mặt hàng kinh doanh và định giá trong tiêu thụ 2.5.1. Lựa chọn mặt hàng kinh doanh - Khái niệm MHKD: Là lời giải đáp cho doanh nghiệp về một nhu cầu đã đƣợc lƣợng hóa thông qua nghiên cứu nhu cầu của ngƣời tiêu dùng và thị trƣờng. - Đặc trưng của MHKD: + Đặc trƣng vật chất + Đặc trƣng chức năng + Đặc trƣng tâm lý
  14. 2.5.1. Lựa chọn mặt hàng kinh doanh (tiếp) - Phân loại MHKD: + Những mặt hàng tiêu dùng hàng ngày: Gạo, mắm, dầu ăn,... + Những mặt hàng đắt tiền: Ô tô, nhà, xe máy, điều hòa,.. + Những mặt hàng đặt biệt: Những mặt hàng thƣơng hiệu nhƣ nƣớc hoa Chanel, túi MK, đồng hồ,... - Cơ cấu MHKD: + Mặt hàng trục + Mặt hàng vệ tinh
  15. 2.5.2. Định giá trong tiêu thụ - Mục tiêu định giá: LN, thị phần, cạnh tranh - Các yếu tố ảnh hƣởng đến định giá: + Mục tiêu của DN + Tình hình cung – cầu thị trƣờng đối với mặt hàng + Chi phí sản xuất và lƣu thông + Môi trƣờng cạnh tranh và sự điều tiết của Nhà nƣớc, Đặc điểm của sản phẩm và các yếu tố tâm lý…)
  16. 2.5.2. Định giá trong tiêu thụ (tiếp) - Các phƣơng pháp định giá: Định giá trên cơ sở chi phí Các phƣơng pháp định giá Định giá trên cơ sở giá thị trƣờng Định giá phân biệt
  17. 2.6. Dự báo bán hàng - Khái niệm: Dự báo bán hàng là quá trình xác định các chỉ tiêu bán hàng trong tƣơng lai và triển vọng đạt đƣợc các chỉ tiêu đó. - Các phương pháp dự báo bán hàng: + Phƣơng pháp tốc độ bình quân + Phƣơng pháp san bằng mũ (tự thích nghi) + Mô hình nhiều nhân tố + Phƣơng pháp chuyên gia + Phƣơng pháp điều tra khảo sát
  18. 2.7. Các quyết định kinh tế trong tiêu thụ 2.7.1. Mối tương quan giữa TF, DT, LN: * Chi phí (TF): TF = Fcđ + Fbđ. - Khái niệm: Là biểu hiện bằng tiền của việc sử dụng các yếu tố của quá trình kinh doanh mà qua đó DN tạo ra đƣợc SP và thực hiện SP trên thị trƣờng - Phân loại chi phí: + Chi phí cố định (Chi phí bất biến, định phí - Fcđ) + Chi phí biến đổi (Chi phí khả biến, biến phí - Fbđ)
  19. 2.7.1. Mối tương quan giữa TF, DT, LN: (tiếp) + Chi phí cố định (Fcđ): Fcđbq = Fcđ / Q + Chi phí biến đổi bình quân (V)= Fbđ / Q = fv *P + Chi phí biến đổi (Fbđ): Fbđ = V * Q + Tỷ suất chi phí bđ (fv) :fv = (Fbđ*100) / DT (%) = (V *100)/ P (%) + Tổng chi phí (TF): TF = Fcđ + Fbđ = Fcd +V*Q + Chi phí bình quân (Z) (Giá thành SP) = TF / Q = (Fcđ / Q) + V + LN = DT – TF = (P – v)*Q – Fcđ + LNtt = LNst / (1-thuế suất thuế TNDN) + DT = P*Q
  20. 2.7.2. Tính toán khối lượng và doanh thu cần thiết để hòa vốn và đạt được lợi nhuận dự kiến a. Các chỉ tiêu của điểm hoà vốn: + Sản lƣợng hoà vốn Qhv = Fcđ / (P-V) + Doanh thu hoà vốn DThv= P * Qhv + Thời điểm hoà vốn Thv = DThv / m m = mức tiêu thụ bình quân tháng = DTnăm / 12 (1 tháng = 30 ngày)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1