intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế phát triển: Tăng trưởng và phát triển kinh tế - Phan Thị Kim Phương

Chia sẻ: Nn Nn | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:25

132
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kinh tế phát triển: Tăng trưởng và phát triển kinh tế gồm có những nội dung chính như: Một số khái niệm, nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế, tình hình tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm bắt các nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế phát triển: Tăng trưởng và phát triển kinh tế - Phan Thị Kim Phương

  1. CHÀO MỪNG CÁC ANH  CHI Đ ̣ ẾN VỚI BÀI GIẢNG  CỦA CHÚNG TÔI Giảng viên: Phan Thị Kim Phương Khoa Kinh tế phát triển Học viện Chính trị khu vực II
  2. I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM 1.Tăng trưởng kinh tế a. Khái niệm TTKT: TTKT  là  sự  tăng  thêm  (gia  tăng)  tổng  sản  phẩm hàng hoá, dịch vụ trong một thời kỳ nhất  định (thường là một năm). b. Chỉ tiêu đo lường: Mức tăng tuyệt  đối,  tương  đối  GDP,  GNP  &  GDP,  GNP  bình  quân. + Các phương pháp xác định GDP, GNP
  3. BiÓu ®å dßng chu chuyÓn Do anh thu Chi tiªu ThÞ tr­ê ng  hµng   H2  & dÞc h vô   ho ¸ & dÞc h vô H2  & dÞc h vô   EX (+) ®­îc  b¸n ®­îc  mua C¸c   do anh ng hiÖp  C¸c  hé  g ia ®×nh TT tµi c hÝnh, tiÒn tÖ I (đầu tư) S (tiết kiệm) IM (­) §Çu vµo  c ña  Lao  ®é ng , ®Êt  s ¶n s uÊt ®ai vµ t­ b¶n TT c ¸c  nh©n tè s ¶n xuÊt TiÒn l­¬ng ,  Thu nhËp tiÒn thuª & lîi  nhuËn G (chi tiêu CP) ChÝnh phñ Thuế (T) Thuế (T)
  4. c. Tác động TTKT tới nền KTQD Tăng thêm sản lượng hàng hóa  Giới hạn của TTKT  Tăng thêm trong g.quyết các vấn đề  Của cải nền KT  KT­XH Quy  mô  việc  Không mục đích làm ­TTKT  cho  ai,  ai  làm,  bằng  cách  Thu  nhập  XH,  nào? dân cư ­  Đói  nghèo,  CB,  phát  triển  XH
  5. 2. PHÁT TRIỂN KINH TẾ  a. Khái niệm  Theo Adelmen PTKT bao gồm: (1) Sự tăng trưởng ổn định (2) Sự thay đổi cơ cấu về hình thức trong hình thái SX (3) Sự tiến bộ về công nghệ (4) Sự hiện đại hóa về XH, CT, thể chế và (5) Sự cải thiện sâu rộng về khía cạnh con người • Dưới góc độ kinh tế phát triển thì: PTKT  là  TTKT  gắn  liền  với  sự  CD.  CCKT,  XH  theo  hướng  tiến  bộ  và  nâng  cao  chất  lượng  cuộc sống trong một thời kỳ nhất định.
  6. b. Các chỉ tiêu đo lường PTKT (4 nhóm)   ­ Chỉ tiêu TTKT ­ Chỉ tiêu chuyển dịch CCKT­XH ­ Chỉ tiêu năng lực nội sinh của nền KT ­ Nhóm chỉ tiêu chất lượng cuộc sống c. Tác động PTKT tới nền KTQD  Đảm bảo TTKT cao, liên tục; Chưa g.quyết  CCKT,  CCXH  CD  theo  hướng  được mqh tiến bộ, hợp lý, KT ­ XH ­ MT Thực  hiện  được  mục  tiêu  xây  dựng XH thịnh vựơng, CB & PT.
  7. + Chỉ số phát triển con người  HDI – Human Develop Index Chỉ số về y tế (A)        : Tuổi thọ bình quân (A) Chỉ số về giáo dục (E) : Tỉ lệ người lớn biết chữ (E1)                                        Tỉ lệ người lớn đi học (E2) GNP bình quân đầu người thực tế (W): USD theo PPP W + A + E HDI = ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ 3
  8.  d. Mối quan hệ giữa TTKT và PTKT Quan hệ lượng chất Tăng trưởng kinh  Phát triển kinh tế  tế  Biến đổi về  Biến đổi về  lượng chất Quy mô các hoạt  Trình độ,  động nền KT năng lực nền  KT Quy mô, tốc độ tăng  Trình độ phát triển  sản lượng ngành, nền  con người, xã hội KT LƯỢNG MỚI CHẤT MỚI
  9. TTKT PTKT Phát triển kinh tế  Tăng   Mục đích Điều kiện­ xã hội  trưởng có   Con người là mục  chủ đích,  tiêu, động lực  phát triển  hiệu quả,  Nền   Chuyển dịch cơ  tốc độ cao,  tảng cấu kinh tế  bền vững Quan hệ tương hỗ
  10. 3. Phát triển bền vững  a. Khái niệm Tại Hội nghị thượng đỉnh  Johannesburg (2002) Phát triển  kinh tế  Phát  triển  Bảo vệ  bền vững Phát triển  môi  xã hội 
  11. PTBV  là  sự  phát  triển  KT­XH  với  tốc độ cao, liên tục trong thời gian dài. Dựa  trên  việc  khai  thác,  sử  dụng  có  hiệu  quả  nguồn  tài  nguyên  mà  vẫn  bảo vệ được môi trường sinh thái. Nhằm  đáp  ứng nhu cầu XH hiện tại  nhưng  không  làm  cạn  kiệt  tài  nguyên,  để  lại  hậu  quả  xã  hội  cho  thế  hệ  tương lai.
  12. Chương trình Nghị sự 21 của Việt Nam 1. Con người là trung tâm của sự phát triển bền vững 2. PTKT là nhiệm vụ trung tâm, thực hiện: “KT, XH,  và  MT có lợi” 3. PTKT gắn với bảo vệ môi trường, nguyên tắc “người  gây thiệt hại đối với TN, MT thì phải bồi hoàn 4.  PT phải đảm bảo “công bằng” hiện tại và  tương lai 5.  KH­CN là nền tảng phát triển nhanh và bền vững 6.  PTBV là sự nghiệp toàn dân 7.  Nền kinh tế độc lập tự chủ và hội nhập kinh tế  8.  Kết hợp chặt PTKT, PTXH, BVMT với bảo đảm AN­ QP, an toàn, trật tự xã hội. 21
  13. II. NGUỒN GỐC CỦA TTKT & PTKT 1. Các nhân tố ảnh hưởng đền  TTKT &PTKT a. Nhân tố kinh tế • Nhân tố ảnh hưởng đến tổng  cung, tổng cầu và cân bằng AS –  AD. • Thương mại quốc tế
  14. 1 bằng P AS •Đầu vào •Tiêu dùng của nền  KT       AD Q Q O TN Tiềm năng Vốn, Lao động, TN và KHCN
  15. Môi trường kinh tế quốc tế Hoạt động hệ thống kinh tế quôc dân Phát huy  Huy động lợi thế nguồn lực
  16. b. Các nhân tố phi kinh tế Các chỉ tiêu TT&PTKT Phát huy nhân tố con người trong TT&PTKT Đường lối phát triển kinh tế Thể chế chính trị ­ xã hội  Thể chế TT&PTKT Đặc điểm  Đặc điểm  Đặc điểm  dân tộc tôn giáo văn hóa­XH
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1