intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế số và liên hệ với Việt Nam: Chương 2 - Hà Quang Thụy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

19
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kinh tế số và liên hệ với Việt Nam: Chương 2 - Hà Quang Thụy" được biên soạn với các nội dung chính sau đây: Tìm hiểu khái niệm số hóa, ứng dụng số, chuyển đổi số và trưởng thành số; Xu thế thiết bị số; Chuyển đổi kinh doanh số;... Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế số và liên hệ với Việt Nam: Chương 2 - Hà Quang Thụy

  1. Khái niệm số hóa, ứng dụng số, chuyển đổi số và trưởng thành số - Số hóa Digitization - Ứng dụng số Digitalization - Chuyển đổi kinh doanh số Digital business transformation - Chuyển đổi số Digital Transformation và trưởng thành số Digital Maturity 9
  2. Xu thế thiết bị số [APEC18] [42Year]  Xu thế từ Định luật Moore  Lượng bóng bán dẫn (giá) của mạch tích hợp tăng (rẻ) gần gấp đôi sau mỗi chu kỳ hai năm  Máy tính (điện thoại, v.v.) mạnh hơn, gọn hơn, giá cả phù hợp  Cạnh tranh công nghệ chip Mỹ - Trung Quốc [APEC18] APEC Policy Support Unit. APEC Regional Trends Analysis - The Digital Productivity Paradox. Asia-Pacific Economic Cooperation Policy Support Unit, November 2018. [42Year] https://www.karlrupp.net/2018/02/42-years-of-microprocessor-trend-data/ 10
  3. Số hóa - Digitization  Khái niệm  Là quá trình chuyển dữ liệu dạng tương tự sang dạng số: Nhận một quá trình dạng tương tự và thay đổi nó thành dạng số mà không có bất kỳ thay đổi hiện vật [Gardner-glossary]  Về cơ bản là lấy thông tin tương tự và mã hóa thành 0/1 để máy tính có thể lưu trữ, xử lý và truyền [Bloomberg18]  Ví dụ  Ví dụ: “Dựa trên giấy”  “dựa trên số”  “Số hóa” cho chỉ thông tin mà không là quy trình  Máy tính có thể lưu trữ, xử lý và truyền: Tạo đột phá  Chúng ta gõ phím máy tính, bấm điện thoại di động là đang thực hiện “số hóa” [Gartner-glossary]. https://www.gartner.com/en/information-technology/glossary/ [Bloomberg18] Jason Bloomberg. Digitization, Digitalization, and Digital Transformation: Confuse Them At Your Peril. Apr 29, 2018 11
  4. Số hóa: Từ dữ liệu tương tự tới số  Dung lượng lưu trữ số tăng nhanh vượt xa tương tự  Truyền > lưu trữ song khác biệt càng giảm (99/1: 1983, 97/3: 1993, 95/5: 2000, 84/16: 2007) do đóng góp của lưu trữ số [Hilbert11] M. Hilbert and P. Lopez. The World’s Technological Capacity to Store, Communicate, and Compute Information. Science, 332(6025): 60–65, 2011.12
  5. Tăng trưởng dữ liệu số  Dự báo IDC [Eco2017]  2020: Vũ trụ dữ liệu 35 zettabytes (“35” và 21 chữ số “0”, dự báo 2011)  44 zettabytes (dự báo 2014); 2025: 180 zettabytes.  Bơm qua Internet băng thông rộng mất 450 triệu năm! https://www.statista.com/statistics/871513/worldwide-data-created/: 05/2020 13
  6. Ứng dụng số - Digitalization  Khái niệm  Không có định nghĩa rõ ràng và thống nhất  Sử dụng công nghệ số để thay đổi mô hình kinh doanh và cung cấp các cơ hội tạo doanh thu và giá trị mới để chuyển sang kinh doanh số [Gartner-glossary]. Quá trình sử dụng công nghệ và thông tin số để chuyển đổi hoạt động kinh doanh (Mark Muro, Sifan Liu, Jacob Whiton, Siddharth Kulkarni) [Bloomberg18].  Cách thức tái cấu trúc nhiều lĩnh vực trong đời sống xã hội xung quanh hạ tầng truyền thông và phương tiện số (Brennen và Kreiss) [Bloomberg18]. Là việc biến đổi cách làm việc trong thời đại số.  Ý nghĩa  Ràng buộc ứng dụng số với các hoạt động kinh doanh: quy trình kinh doanh được công nghệ số chuyển đổi  Làm tăng hiệu quả quy trình và cải thiện tính minh bạch của dữ liệu, và tất nhiên, giúp thúc đẩy lợi nhuận  Đạt được kỹ năng số hiện đã trở thành một điều kiện tiên quyết cho thành công của cá nhân, ngành và khu vực  Ứng dụng số từng phần: thủ công  máy tính điều khiển  Tương tác chatbot, gợi ý kết bạn Facebook: “ứng dụng số” 14
  7. Tiến hóa Ứng dụng số  HTTTÁp dụng KDĐTTiến hóa Web 2.0TTNT? [Dornberger21] Rolf Dornberger, Dino Schwaferts. Digital Innovation and Digital Business Transformation in the Age of Digital Change. In ("Rolf Dornberger. New Trends in Business Information Systems and Technology: Digital Innovation and Digital Business Transformation. Springer, 2021), pp. 1-13. 15
  8. Chuyển đổi kinh doanh số  Khái niệm  Digital business transformation  Quá trình khai thác công nghệ số và các năng lực hỗ trợ để tạo ra mô hình kinh doanh số mới mạnh mẽ [Gartner-glossary].  Chuyển đổi kinh doanh số các dịch vụ có nghĩa là, ví dụ, giao dịch số hóa giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp, tiếp cận khách hàng được số hóa và các dịch vụ cốt lõi được số hóa [Larjovuori18]  Tập trung ứng dụng số vào chuyển đổi mô hình kinh doanh  Ý nghĩa  Ba yếu tố chính: (i) Chuyển đổi trải nghiệm của khách hàng (sự hiểu biết về khách hàng, tăng trưởng hàng đầu, điểm tiếp xúc của khách hàng); (ii) Quy trình hoạt động (số hóa, hỗ trợ nhân viên và quản lý hiệu năng); (iii) Mô hình kinh doanh (doanh nghiệp được sửa đổi số, doanh nghiệp số mới và toàn cầu hóa kinh doanh số)  Văn hóa hướng khách hàng và cởi mở thuận tiện cho chuyển đổi kinh doanh số. [Larjovuori18] Riitta-Liisa Larjovuori, Laura Bordi, Kirsi HeikkiläTammi. Leadership in the digital business transformation. 22nd Intern. Acad. Mindtrek Conference 2018. 16
  9. Chuyển đổi số - Digital Transformation  Vấn đề định nghĩa  Rất nhiều định nghĩa về chuyển đổi số (CĐS).  G. Vial [Vial19] khảo sát 23 định nghĩa về CĐS  Ứng dụng số: dự án ứng dụng số (có thể nhiều, ít)  chuyển đổi số: chiến lược toàn doanh nghiệp. Từ số hóa thông tin, số hóa quy trình và vai trò tiến tới số hóa doanh nghiệp và chiến lược.  Số hóa và ứng dụng số tập trung vào công nghệ, chuyển đổi số tập trung tới khách hàng.  CĐS: đáp ứng tốt hơn sự thay đổi tổng thể, là năng lực cốt lõi của doanh nghiệp, mang tính chủ quan của doanh nghiệp.  Một định nghĩa [Bloomberg18]  Là chuyển đổi chiến lược kinh doanh dựa vào khách hàng, đòi hỏi sự thay đổi xuyên suốt tổ chức cũng như việc triển khai các công nghệ số. [Vial19] Gregory Vial. Understanding digital transformation: A review and a research agenda. Journal of Strategic Information Systems, 28, pp.118-144, 2019. 950 GS citations. 17
  10. Đa dạng định nghĩa về CĐS [Vial19]  sử dụng công nghệ để cải thiện triệt để hiệu năng hoặc phạm vi tiếp cận của doanh nghiệp. Nhiều tác giả 2011, 2014, 2017  sử dụng các công nghệ số mới (phương tiện xã hội, di động, phân tích hoặc thiết bị nhúng) để cho phép cải tiến kinh doanh lớn (chẳng hạn như nâng cao trải nghiệm khách hàng, hợp lý hóa hoạt động hoặc tạo mô hình kinh doanh mới). Nhiều tác giả 2014, 2018  Chiến lược chuyển đổi số là một kế hoạch chi tiết hỗ trợ các công ty quản lý các chuyển đổi phát sinh do sự tích hợp của công nghệ số, cũng như trong hoạt động của họ sau khi chuyển đổi. 2015  tận dụng các công nghệ số để cho phép các cải tiến kinh doanh lớn, chẳng hạn như nâng cao trải nghiệm khách hàng hoặc tạo ra các mô hình kinh doanh mới. 2015  Sử dụng các công nghệ số để cải thiện hiệu năng của công ty …  Các hạn chế chính: Thuật ngữ không rõ ràng, chứa mâu thuẫn, lặp thuật ngữ, thiếu chi tiết, v.v.  cần một định nghĩa mới 18
  11. Định nghĩa của G. Vial [Vial19]  Định nghĩa  “quá trình nhằm cải thiện một thực thể xã hội bằng cách tạo ra những thay đổi đáng kể đối với các thuộc tính của nó thông qua sự kết hợp các công nghệ: thông tin, máy tính, truyền thông và kết nối”  Bốn thuộc tính trong định nghĩa: (1) thực thể xã hội (đối tượng chuyển đổi số), (2) phạm vi (phạm vi của các thay đổi), (3) công nghệ liên quan tạo ra sự thay đổi, (4) kết quả mong đợi (cải thiện).  Phân tích  Định nghĩa không tập trung vào tổ chức: bối cảnh cá nhân, tổ chức và xã hội mà là mọi thực thể xã hội.  Thừa nhận sự cải thiện như một kết quả mong đợi mà không đảm bảo hiện thực nó.  Không sử dụng thuật ngữ công nghệ số do sử dụng các thuật ngữ công nghệ nguyên thủy (TT, máy tính, truyền thông, kết nối). 19
  12. Định nghĩa chuyển đổi số điển hình  Định nghĩa  là quá trình không ngừng cải tiến các quy trình và thực tiễn kinh doanh để giúp tổ chức cạnh tranh hiệu quả trong thế giới ngày càng số hóa.  Ý nghĩa của định nghĩa này: CĐS  là một yêu cầu khách quan nằm ngoài tầm kiểm soát của tổ chức về cách thức mà tổ chức phản ứng với xu hướng số đang diễn ra  bao gồm không chỉ công nghệ mà còn các thành phần quan trọng không kém (nếu không nói là quan trọng hơn) là chiến lược, quản lý nhân tài, cấu trúc tổ chức và lãnh đạo.  Phân tích thêm định nghĩa  đòi hỏi kết hợp con người, máy móc và quy trình kinh doanh để liên tục thay đổi cách thức kinh doanh trong việc cân bằng phù hợp giữa cái cũ hiện có và cái mới đang xuất hiện. [Kane17] Gerald C. Kane. Digital Maturity, Not Digital Transformation. MITSloan Management Review, April 04, 2017. 20
  13. Thất bại chuyển đổi số Một số quan sát trong chuyển đổi số [NewEverest18]   73% doanh nghiệp không có lợi nhuận bền vững từ các khoản đầu tư số  69% doanh nghiệp coi cấu trúc tổ chức là rào cản sáng kiến số  82% doanh nghiệp không có văn hóa hợp tác và đổi mới  87% không thực hiện kế hoạch quản lý thay đổi  Năm cạm bẫy chiến lược trong chuyển đổi số  Không xác định rõ ràng chiến lược chuyển đổi số [Bughin18]  Hiểu sai tính kinh tế của chuyển đổi số “gián đoạn luôn nguy hiểm, gián đoạn số đang diễn ra nhanh hơn bao giờ hết”  Bỏ qua hệ sinh thái (kỹ thuật số xuyên lĩnh vực)  Tập trung số hóa quá mức vào thị trường cục bộ  Thiếu vắng tính hai mặt của số hóa (cần có khát vọng táo bạo và độ thích nghị cao) [NewEverest18] New Everest Group. 78% of Enterprises Fail to Scale and Sustain Their Digital Transformation Initiatives. Market Insider, August 6, 2018. [Bughin18] Jacques Bughin, Tanguy Catlin, Martin Hirt, Paul Willmott. Why digital strategies fail. McKinsey Quarterly, January 25, 2018. https://www.mckinsey.com/business- functions/mckinsey-digital/our-insights/why-digital-strategies-fail 21
  14. Trưởng thành số  Định nghĩa  Không có định nghĩa duy nhất  là quá trình mà lãnh đạo tổ chức không ngừng phát triển kiến thức để nâng cao mức độ thành thục chuyển đổi số của tổ chức, được bắt đầu ở thời điểm bất kỳ, diễn ra dần dần theo thời gian, không bao giờ được hoàn tất và kết quả không hoàn toàn đoán trước được.  Bộ chỉ số trưởng thành số SMB [IDC21] IDC and Cisco. 2020 Asia Pacific SMB Digital Maturity Study. 2021. 22
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2