intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kỷ nguyên mới trong điều trị tăng huyết áp - PGS.TS. BS. Châu Ngọc Hoa

Chia sẻ: Cuong Dang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:44

73
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các nội dung của bài giảng gồm: nhóm thuốc điều trị tăng huyết áp, các loại kênh Calci, các loại kênh Calci khác, chẹn Calci, bằng chứng với Amlodipine, lợi tiểu bằng chứng với Indapamide, phối hợp chẹn Calci lợi tiểu Thiazide giảm đột quỵ hiệu quả hơn so với các phối hợp khác, khuyến cáo cho bệnh nhân tăng huyết áp lớn tuổi...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kỷ nguyên mới trong điều trị tăng huyết áp - PGS.TS. BS. Châu Ngọc Hoa

  1. KỶ NGUYÊN MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP PGS.TS. BS. CHÂU NGỌC HOA Bộ môn Nội- Đại học Y Dược TpHCM
  2. FREE
  3. FREE ONCE PER LIFETIME EASY TO BE TAKEN
  4. FREE ONCE PER LIFETIME EASY TO BE TAKEN NO SIDE EFFECT
  5. FREE ONCE PER LIFETIME EASY TO BE TAKEN NO SIDE EFFECT CURE THE DISEASE
  6. The objective of antihypertensive therapy should be to not only lower the blood pressure but to prevent the lethal and disabling cardiovascular sequelae.”
  7. A good proportion of patients need > 2 antihypertensive agents to achieve BP control 27–31% 23% 32% UKPDS‡1 ALLHAT*2 ACCOMPLISH3 *At 5 years’ follow-up ‡At 9 years’ follow-up in patients achieving tight BP control (
  8. NHÓM THUỐC ĐIỀU TRỊ THA ❖ Lợi tiểu Thiazide:  TG, cholesterol và  dung nạp glucose ❖ Chẹn Beta:  TG và  HDLc và  dung nạp glucose ❖ Ức chế Calci: tác dụng trung tính lên chuyển hoá lipid và glucose ❖ Ức chế men chuyển: tác dụng trung tính lên chuyển hoá lipid và có lợi lên chuyển hoá glucose ❖ Ức chế thụ thể AII: tác dụng trung tính lên chuyển hoá lipid, một số có tác dụng có lợi lên chuyển hoá glucose
  9. Các loại kênh calci ■ Kênh Calci loại L: Được phân bố chủ yếu ở màng tế bào của: • Cơ tim, cơ trơn các tiểu ĐM và TM. • Cơ trơn phế quản. • Niêm mạc dạ dày, ruột. • Tử cung, tụy tạng. • Tuyến yên, tuyến thượng thận. Được hoạt hóa bởi Catecholamine và những chất hoạt hóa Adenylcyclase hoặc Protein Kinase phụ thuộc vào AMP vòng. Bị ức chế bởi các thuốc chẹn kênh Calci.
  10. Các loại kênh calci khác ■ Kênh Calci loại T : – Được phân bố chủ yếu trong các nút TK tự động của tim và cơ trơn thành mạch máu. ■ Kênh Calci loại N : – Phân bố trong các mô TK. ■ Kênh Calci loại P : – Phân bố trong các mô của mạng Purkinje.
  11. Kênh Canxi loại L
  12. Trials Contributing to Meta-Regressions 26 studies, 146848 participants AASK DIAB-HYCAR RENAAL ABCD (H) EUROPA SCAT ABCD (N) HOPE SCOPE ALLHAT IDNT STOP-2 ANBP2 JMIC-B UKPDS-HDS CAMELOT LIFE Val-HEFT CAPPP PART-2 VALUE CHARM added PEACE CHARM alternate PROGRESS CHARM preserved
  13. Hướng dẫn của WHO-ISH “Meta-analysis of randomized clinical trials comparing ACE inhibitors or CCBs against older drugs have shown no convincing differences........... ……the aggregate trial data suggest the morbidity/mortality benefits of antihypertensive treatment derive largely from blood pressure reduction." J Hypertens. 2003;21:1983-1992 16
  14. Benefits beyond BP reduction ACE inhibitors in CHD CCBs in stroke 2.0 ACE inhibitors 2.0 Calcium channel blockers MIDAS 1.8 1.8 1.4 1.4 Odds ratio for stroke Odds ratio for CHD VHAS 1.2 UKPDS39 1.2 CONVINCE NICS 1.0 CAPPP PEACE 1.0 ALLHAT/CCB SHELL PREVENT ALLHAT/ACEI INSIGHT PROGRESS STOP2/ACEI INVEST ANBP2 0.8 0.8 STOP2/CCB ACTION NORDIL HOPE CAMELOT SYST-China EUROPA 0.6 PROGRESSCom 0.6 ELSA SYST-EUR IDNT2 NICOLE CAMELOT 0.4 0.4 STONE 0.2 0.2 -5 0 5 10 15 -5 0 5 10 15 Systolic BP difference between randomised groups (mmHg) Hypertension. 2005;46:386-392.
  15. Chẹn calci: bằng chứng với Amlodipine 1 ACCOMPLISH Investigators. N Engl J Med. 2008;359:2417-2428; 2 ALLHAT Research Group. JAMA. 2002;288:2981-2997. 3 Julius S, Kjeldsen SE, Weber M, et al. Lancet. 2004;363:2022-2031.
  16. Relative risk estimates of stroke in 46 drug comparison trials comparing each of the five classes of blood pressure lowering drug with any other class of drug Law. Morris, Wald, BMJ, 2009;338:b1665
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0