intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kỹ thuật thi công (Phần 4): Chương 1 - TS. Nguyễn Duy Long

Chia sẻ: Chạy Ngay Đi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

20
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kỹ thuật thi công (Phần 4): Chương 1 Công tác xây và hoàn thiện. Những nội dung chính được trình bày trong bài này gồm có: Công tác xây gạch, công tác trát, lát và ốp, công tác láng

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kỹ thuật thi công (Phần 4): Chương 1 - TS. Nguyễn Duy Long

  1. 6/13/2010 C ÔNG TÁC XÂY VÀ HOÀN THIỆN ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 1 2 N ỘI DUNG  Công tác xây gạch  Công tác trát, lát và ốp  Công tác láng ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 1
  2. 6/13/2010 C ÔNG TÁC XÂY GẠCH ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 3 4 N GUYÊN TẮC XÂY TCVN  Khối xây dựng phải đảm bảo những nguyên 4085- tắc kĩ thuật thi công sau: 1985  Ngang - bằng;  đứng- thẳng;  mặt phẳng;  góc vuông;  mạch không trùng;  thành một khối đặc chắc ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 2
  3. 6/13/2010 5 C HIỀU DÀY MẠCH VỮA TCVN  Chiều dày trung bình của mạch vữa ngang là 4085- 12mm 1985  Chiều dày trung bình của mạch vữa đứng là 10mm  Chiều dày từng mạch vữa ngang và đứng > 8mm 8 và à
  4. 6/13/2010 7 L IÊN KẾT KHI XÂY CONCRETE FRAME INCLINED HOLLOW-BRICK ANCHOR D6a400 INTO COLLUMN OR IMPLANT RE-BAR BY SPECIAL EQUIPMENT SOLID-BRICK HEADER HOLLOW-BRICK STRECHER 200mm BRICK WALL, HOLLOW-BRICK STRECHER, SOLID-BRICK HEADER ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 8 L IÊN KẾT KHI XÂY CONCRETE FRAME INCLINED HOLLOW-BRICK ANCHOR D6a400 INTO COLLUMN OR IMPLANT RE-BAR BY SPECIAL EQUIPMENT HALF-BRICK WALL ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 4
  5. 6/13/2010 9 T RÌNH TỰ XÂY SEQUENCE OF BRICK WORK BRICK WALL STAGE 3 CRASH BARRIER BRICK WALL SCAFFOLDING STAGE 2 CRASH BARRIER BRICK WALL MORTAR TRAY SCAFFOLDING STAGE 1 BRICK ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ C ÔNG TÁC TRÁT, LÁT, ỐP ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 10 5
  6. 6/13/2010 11 C ÔNG TÁC TRÁT TCVN  Trước khi trát, bề mặt công trìh phải được 4085- làm sạch 1985  Khi mặt vữa trát dày hơn 8mm, phải trát làm nhiều lớp. Chiều dày mỗi lớp > 5mm và < 8mm.  y mặt Chiều dày ặ vữa trát không g được ợ qquá 20mm.  Các lớp trát đều phải phẳng khi lớp trước đã se mặt mới trát lớp sau, nếu lớp trước đã khô quá thì phải tới nước cho ẩm ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 12 C ÔNG TÁC TRÁT TCVN  Đối với trần panen hoặc các tấm cấu kiện 4085- đúc sẵn, trước khi trát phải dùng bàn trải 1985 thép đánh sạch giấy lót khuôn, dầu bôi trơn, bụi bẩn.  Nếu mặt bê tông quá nhẵm phải đánh sờm, vẩy nước cho ẩm.  Chiều dày lớp trát phải đảm bảo từ 10 đến 15mm, nếu trát dầy hơn phải có lưới thép và các biện pháp chống rơi vữa ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 6
  7. 6/13/2010 13 C ÔNG TÁC TRÁT TCVN  Việc trát granitô (trát mài) phải tiến hành như 4085- sau: 1985  sau khi trát mặt đá 24giờ thì bắt đầu mài (mài thô, mài mịn).  Mài mịn được bắt đầu không sớm hơn 2 ngày, sau khi đã mài thô.  Khi mài phải thấm ớt mặt trát, mài từ trên xuống dưới cho đến khi mặt nhẵn bóng. Mặt mài phải được rửa sạch, xoa đều dầu thông và đánh xi bóng ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 14 C ÔNG TÁC TRÁT: GẮN MỐC CAO ĐỘ TRÁT CHUẨN PLASTERING WALL SURFACE WAS PLASTERED GUIDING MARK FLATFORM FOR CLEANING MORTAR ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 7
  8. 6/13/2010 15 C ÔNG TÁC TRÁT: LƯỚI THÉP TẠI CÁC LIÊN KẾT CONCRETE COMPONENT WOVEN WIRE FABRIC WIDE 150mm IS FIXED CAREFULY CONCRETE COMPONENT 150 150 BRICK WALL 150 150 DETAIL JOINT CONNECT BRICK WALL AND CONCRETE COMPONENT ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 16 C ÔNG TÁC TRÁT: CỘT BTCT GUIDING MARK ASTERING EDGE RULER FOR COLUMN PLASTERING PLA ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 8
  9. 6/13/2010 17 C ÔNG TÁC LÁT TCVN  Mặt lát phải phẳng, không được gồ ghề 4085- và thường xuyên kiểm tra bằng nivô: 1985  thước dài 2m. khe hở giữa mặt lát và thước kiểm tra không được lớn hơn 3mm.  độ dốc và chiều dốc mặt lát phải theo đúng thiết kế. Phải kiểm tra chiều dốc thoát nước bằng cách đổ nước thử hoặc thả cho năn hòn bị thép đường kính 10mm nếu có vũng đọng thì phải lát lại. ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 18 C ÔNG TÁC LÁT TCVN  Chiều dày lớp vữa xi măng lót không được 4085- lớn hơn 15mm. 1985  Chiều dày lớp bitum chống ẩm (nếu có) không lớn hơn 3mm.  Mạch giữa các viên gạch không lớn hơn 1mm. 1  Mạch được chèn đầy bằng hồ xi măng lỏng. Khi chưa chèn mặch, không được đi lại hoặc va chạm làm bong lớp gạch lát. ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 9
  10. 6/13/2010 19 C ÔNG TÁC LÁT: DUNG SAI CHO PHÉP  Theo TCXDVN 303-2004: Loại vật liệu lát Khe hở với Dung sai Dung sai thước 3m cao độ độ dốc Gạch xây đất sét nung 5mm 2cm 0,5% Gạch lát đất sét nung 4mm 2cm 0,5% Đá tự nhiên không mài mặt 3mm 2cm 0,5% 0 5% Gạch lát xi măng, granito, 3mm 1cm 0,3% ceramic, granite, đá nhân tạo Các loại tấm lát định hình 3mm 1cm 0,3% ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 20 C ÔNG TÁC LÁT: DUNG SAI CHO PHÉP  Theo TCXDVN 303-2004: chênh lệch độ cao giữa hai mép vật liệu lát Loại vật liệu lát Chênh lệch độ cao Gạch xây đất sét nung 3mm Gạch lát đất sét nung 3mm Đá tự nhiên không mài mặt 3mm Gạch lát xi măng, granito, 0,5mm ceramic, granite, đá nhân tạo Các loại tấm lát định hình 0,5mm ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 10
  11. 6/13/2010 21 C ÔNG TÁC ỐP ĐÁ THIÊN NHIÊN TCVN  Trước khi ốp phải rửa mặt sau của tấm ốp để 4085- vữa bám dính tốt. 1985  Khe hở giữa mặt kết cấu và tấm ốp phải đổi đầy vữa và đổ thành nhiều lớp để tránh xê dịch tấm ốp.  Đối với tấm ốp mặt không bóng, chiều rộngmặt vữa ốp không lớn hơn 2mm. 2mm  Đối với tấm ốp mặt bòng thì mạch ghép phải thật khít và được mài bóng cho chìm mặt hoặc cẩn mạch bằng chì lá mỏng hoặc các vật liệu khác do thiết kế quy định ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 22 C ÔNG TÁC ỐP GẠCH MEN , GẠCH GỐM TCVN  Nếu mặt ốp có chỗ gồ ghề trên 15mm và 4085- nghiêng lệch so với phương thẳng đứng trên 1985 15mm thì phải sả bằng vữa xi măng.  Mặt tường trát và mặt bê tông trước khi ốp phải đánh xờm, mặt vữa trát chỗ ốp không được lớn hơn 5cm và không lớn hơn chiều rộng của viên gạch ốp.  Các mặt ốp phải ngang bằng, thẳng đứng, sai lệch không quá 1mm trên 1m dài ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 11
  12. 6/13/2010 Nguồn: Không biết, C ÔNG TÁC LÁNG ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 23 24 C ÔNG TÁC LÁNG TCXDVN  Trong trường hợp lớp nền có những vị trí 303- lõm lớn hơn chiều dày lớp láng 20mm thì 2004 phải tiến hành bù bằng vật liệu tương ứng trước khi láng.  Nếu thiết kế không quy định thì (34) m lại làm một khe co dãn bằng cách cắt đứt ngang lớp láng, lấy chiều rộng khe co dãn là (58) mm ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 12
  13. 6/13/2010 25 C ÔNG TÁC LÁNG : DUNG SAI CHO PHÉP  Theo TCXDVN 303-2004 Loại vật liệu láng Khe hở với Dung sai Dung sai thước 3m cao độ độ dốc Tất cả các vật liệu láng 3mm 1cm 0,3% ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 26 C ÔNG TÁC LÁNG : BẢO DƯỠNG  Khi thời tiết nắng nóng, khô hanh sau khi láng xong (12) giờ, phủ lên mặt láng một lớp vật liệu giữ ẩm, tưới nước trong 5 ngày.  Không đi lại, va chạm mạnh trên mặt láng trong 12 giờ sau khi láng.  Với mặtặt láng lá ngoài ài trời t ời cần ầ có ó biện biệ pháp há che h nắng và chống mưa xối trong (13) ngày sau khi láng ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 13
  14. 6/13/2010 Đ ỐI TƯỢNG , PHƯƠNG PHÁP 27 VÀ DỤNG CỤ KIỂM TRA CÔNG TÁC LÁT, LÁNG Thứ tự Đối tượng kiểm tra Phương pháp và dụng cụ kiểm tra kiểm tra 1 Bề mặt lớp nền Đo trực tiếp bằng thước, ni vô, máy trắc đạc 2 Vật liệu lát, láng Lấy mẫu, thí nghiệm theo tiêu chuẩn của vật liệu 3 Vật liệu gắn kết Lấy mẫu, thí nghiệm theo tiêu chuẩn của vật liệu 4 Cao độ mặt lát và láng Đo trực tiếp bằng thước, thước ni vô, vô máy trắc đạc 5 Độ phẳng mặt lát và Đo trực tiếp bằng thước tầm, ni vô, máy trắc láng đạc 6 Độ dốc mặt lát và láng Đo bằng nivô, đổ nước thử hay cho lăn viên bi thép đường kính 10mm Nguồn: TCXDVN 303-2004 ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ Đ ỐI TƯỢNG , PHƯƠNG PHÁP 28 VÀ DỤNG CỤ KIỂM TRA CÔNG TÁC LÁT, LÁNG Thứ tự Đối tượng kiểm tra Phương pháp và dụng cụ kiểm tra kiểm tra 7 Độ đặc chắc và độ bám Dùng thanh gỗ gõ nhẹ lên bề mặt, tiếng gõ dính giữa vật liệu lát, phải chắc đều ở mọi điểm vật liệu láng với lớp Với mặt lát gỗ hoặc tấm lát mềm đi thử lên nền trên 8 Độ đồng đều về màu Quan sát bằng mắt sắc, hoa văn, các chi tiết đường đ ờ viền iề trang t trí tí và độ bóng của mặt láng 9 Các yêu cầu đặc biệt Theo chỉ định của thiết kế khác của thiết kế Nguồn: TCXDVN 303-2004 ©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2