Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Chương 2: Các đặc điểm của C ++
lượt xem 5
download
Nội dung trình bày trong chương 2 Các đặc điểm của C ++ nằm trong bài giảng lập trình hướng đối tượng nhằm trình bày về các khái niệm cơ bản về C ++, lập trình cấu trúc trong C ++ , các đặc điểm mới của C ++ , ngoài ra bài giảng còn có ví dụ minh họa, giúp sinh viên tiếp thu bài học nhanh và hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Chương 2: Các đặc điểm của C ++
- N i dung • Các khái ni m cơ b n trong C++ Chương 2 • C u trúc ñi u khi n • Hàm và c u trúc chương trình CÁC ð C ðI M C A C++ • Con tr và chu i ký t • Tham s m c nhiên c a hàm • Tái ñ nh nghĩa hàm • Các khái ni m cơ b n c a C++ • Hàm t i ch (inline) • L p trình c u trúc trong C++ • Truy n tham s • Các ñ c ñi m m i c a C++ • Tham chi u • Struct 1 2 Các khái ni m cơ b n Các khái ni m cơ b n • T khóa • Ki u d li u – Dành riêng cho ngôn ng không ñư c ñ t tên trùng v i t khóa. Tên ki u Kích thư c Ph m vi – Là ch thư ng char 1 byte -128 127 Vd : char, int, return, for, else, const, unsigned char 1 byte 0 255 static int 2 bytes -32768 32767 • Tên unsigned int 2 bytes 0 65535 – Phân bi t ch HOA và ch thư ng short 2 bytes 0 65535 31 31 – G m ch , s , ‘_’ và ph i b t ñ u b ng ch cái. long 4 bytes -2 2 -1 32 – ð dài t i ña là 32 unsigned long 4 bytes 0 2 -1 -38 38 – Nên theo quy cách ñ t tên. float 4 bytes 1.2e 3.4e -308 308 Vd: x, hoten, a1, num_of_var, Delta, TEN, ... 3 double 8 bytes 2.2e 1.8e 4
- Các khái ni m cơ b n Các khái ni m cơ b n • Bi n • Bi n – Khai báo: b t kỳ v trí nào trong chương trình – Bi n toàn c c: có tác d ng trong toàn b CT. – Kh i t o: có th v a khai báo và kh i t o – Bi n ñ a phương (c c b ): ch có tác d ng trong Vd: int x=5, y=10; ph m vi c a nó. for( int i=0, tong =0 ; i0 ) { int c = 2; float x1= (-b + sqrt(delta)) / (2*a); int so = x/c ; float x2= (-b - sqrt(delta)) / (2*a); ... return so; } } 5 6 Các khái ni m cơ b n Các khái ni m cơ b n • H ng • Ki u: Chuy n ñ i ki u : – Khai báo: Vd: #define MAX 100 – M c nhiên (t ñ ng) : const int MAX=100; float x = 3.1416; – M t s h ng quan tr ng : int y = x ; float sole = x - y; • S nguyên: 10 , -5, 300000, 1000L, ... – Do ngư i l p trình s d ng : • S th c : 3.1416, .5 , 123E-5, ... Cú pháp: ( Ki u ) bi u th c • Ký t : char ch1 = ‘A’ , ch2=97; ho c Ki u ( bi u th c ) • Chu i ký t : Vd: int a=10, b=3; char *str=“Chuoi Ky Tu”; float c1 = a / b ; char chuoi[50]; strcpy(chuoi,“ ”); float c2 = float (a/b); if ( strcmp(chuoi,“”)==0) float c3 = (float) a / b ; cout
- Các khái ni m cơ b n Các khái ni m cơ b n • Các phép toán • M ng – S h c: + , - , * , / , % – Khai báo: []; u> []; Vd: int m[10]; float ds[MAX]; – Lu n lý: ==, !=, >, =, Bi n chú thích trên nhi u dòng – Xu t : cout
- Các khái ni m cơ b n Các khái ni m cơ b n • Nh p xu t • C u trúc 1 chương trình ñơn gi n – M t s hàm ñ nh d ng toàn c c: • cin.width(n) • cout.width(n) – Ký t ñ c bi t : \n, \t, \0, \b, \r – ð nh d ng khác: endl, ends, flush, … 13 14 C u trúc ñi u khi n C u trúc ñi u khi n • Tu n t • R nhánh – Câu l nh: vi t trên m t hay nhi u dòng – if (bi u th c) – Kh i l nh: L nh 1; • Là dãy các l nh vi t trong c p { } else • Tương ñương v i 1 câu l nh L nh 2; • Giá tr c a bi u th c ñi u ki n – switch (bi u th c) { – B ng 0 : SAI case ‘giá tr 1’ : L nh 1; ... [ break; ] – Khác 0 : ñúng case ‘giá tr 2’ : L nh 2; ... [ break; ] Vd: int x=0; ... if(x==2) case ‘giá tr n’ : L nh n; ... [ break; ] cout
- C u trúc ñi u khi n C u trúc ñi u khi n • L p • T khóa break – while (bi u th c) – Thoát ra kh i c u trúc switch L nh ; – Thoát ra kh i vòng l p : while, do while, for – do • T khóa continue: Tr v ñ u vòng l p L nh ; • L nh nh y goto while (bi u th c); – Dùng chung v i nhãn l nh – for ( e1 ; e2 ; e3 ) – Không nên s d ng vì s phá v c u trúc CT L nh; – Ưu ñi m : thoát kh i các vòng l p l ng sâu e1 : bi u th c kh i t o e2 : bi u th c ñi u ki n 17 18 e3 : bi u th c l p Hàm và c u trúc chương trình Hàm và c u trúc chương trình • Hàm - Cú pháp : • Hàm - Khai báo prototype : (Danh sách ki u và tham s ) ( Danh sách ki u ); { [ Khai báo d li u c c b ] Vd: int Max ( int , int ); [ Thân hàm ] Khai báo hàm int Min ( int , int ); [ Câu l nh return ] void main() { } int a =10 , b =5; Vd: int Max ( int x, int y) { cout
- Hàm và c u trúc chương trình Hàm và c u trúc chương trình • C u trúc chương trình • Hàm – Chương trình theo d ng l p trình c u trúc g m – Cách g i : t p h p nhi u hàm ñ c l p nhau. Tên hàm(tham s theo th t t trái sang) – Hàm main() là hàm th c thi. – Tham s và ñ i s : Tham s – M t chương trình ch có th có 1 hàm main() duy int Max ( int x, int y) { (hình th c) nh t. if(x>y) return x; – D ng chung : return y; #include < Thư vi n hàm > ð is } (Tham s th c t ) Khai báo prototype; void main() { Khai báo d li u toàn c c. int a =10 , b = 5; cout
- Con tr Con tr • Con tr và m ng Phân bi t m ng con tr và con tr ñ n m ng – Con tr là 1 m ng ñ ng => kích thư c có th thay ñ i. – M ng như là 1 con tr nhưng ñ l n vùng nh c ñ nh. Cách s d ng m ng và con tr g n như gi ng nhau C p vùng nh v añ cho con tr Con tr ñ n 1 m ng Thu h i l i vùng 10 ph n t ki u int nh M ng g m 10 con tr 25 26 Tham s m c nhiên • Khái ni m – Gán các giá tr m c nhiên cho các tham s c a hàm. • Ưu ñi m – Không c n ph i hi u rõ ý nghĩa t t c các tham s . – Có th gi m ñư c s lư ng hàm c n ñ nh nghĩa. • Khai báo tham s m c nhiên – T t c các tham s m c nhiên ñ u ph i ñ t cu i hàm. – Ch c n ñưa vào khai báo, không c n trong ñ nh nghĩa. • G i hàm có tham s m c nhiên – N u cung c p ñ tham s => dùng tham s truy n vào. – N u không ñ tham s => dùng tham s m c nhiên 27 28
- Tham s m c nhiên Tham s m c nhiên • Ví d Hàm th hi n 1 c a s thông báo trong Visual C++ • Ví d MessageBox( LPCTSTR lpszText, LPCTSTR lpszCaption = NULL, void Ham1 (int a=0, int b=1) { UINT nType = MB_OK ) cout
- Tái ñ nh nghĩa hàm Hàm inline Vd • Gi m th i gian th c thi chương trình. int F (int a=0, int b=1) • Tăng kích thư c c a mã l nh th c thi. { … } • Ch nên ñ nh nghĩa inline khi hàm có kích thư c nh . float F (float a=5, float b=9) • Cú pháp : thêm t khóa inline vào trư c hàm. { … } VD: inline float sqr(float x) { void main() { return (x*x); int x1=1, y1=2; } float x2=3, y2=4; inline int Max(int a, int b) { long x3=5, y3=6; return ((a>b) ? a : b) ; cout
- Struct Struct • Khái ni m • Bi n ki u struct : Struct là 1 d ng c u trúc d li u mà b n thân có th ch a SinhVien a, b, ds1[20], *ds2; nhi u lo i d li u có ki u khác nhau. • Truy xu t các thành ph n c a struct : • Khai báo cin >> a.masosv; cout hoten = new char[50]; namsinh 2 bytes diemtb 4 bytes • Gán struct : SinhVien c = a; SinhVien a; • Con tr struct : SinhVien *ds= new SinhVien[100]; 37 38 Bài t p • Vi t struct cho qu n lý kho hàng hóa (t n kho) g m các thông tin tên hàng, » Tên hàng » S lư ng, • Khi nh p hàng s cho bi t tên hàng, » s lư ng, • Khi xu t s ch n hàng có trong kho » s lư ng bán 39 40
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng: Chương 2 - Nguyễn Sơn Hoàng Quốc, ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang
14 p | 174 | 12
-
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Chương 3: Kế thừa
18 p | 135 | 10
-
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng: Chương 9 - ĐH Bách Khoa TP.HCM
14 p | 88 | 10
-
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Chương 1: Phương pháp lập trình hướng đối tượng
9 p | 141 | 9
-
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng: Chương 3 - ĐH Bách Khoa TP.HCM
12 p | 109 | 8
-
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng: Chương 1 - Trần Thị Anh Thi
7 p | 197 | 7
-
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng (Dùng C#): Chương 5 - Trần Minh Thái
12 p | 59 | 6
-
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng và C++: Chương 8
5 p | 67 | 5
-
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng và C++: Chương 2
10 p | 54 | 5
-
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng 1: Chương 3 - ThS. Thái Kim Phụng
13 p | 66 | 5
-
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng và C++: Chương 0
2 p | 84 | 4
-
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng và C++: Chương 1
15 p | 105 | 4
-
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng và C++: Chương 5
5 p | 89 | 4
-
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng: Nhập môn - Trần Phước Tuấn
15 p | 141 | 4
-
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng: Chương 0 - Châu Thị Bảo Hà
6 p | 97 | 3
-
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng và C++: Chương 4
4 p | 69 | 3
-
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng: Chương 1 - ĐH Bách Khoa Hà Nội
16 p | 33 | 3
-
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng: Chương 6 - Đa hình
15 p | 5 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn