Bài giảng Lập trình web: Chương 2 - ThS. Nguyễn Minh Vi
lượt xem 9
download
Mục tiêu chính của chương 2 Cascading Style Sheets nằm trong bài giảng lập trình web nhằm giới thiệu về CSS (Cascading Style Sheets), vai trò của CSS như hỗ trợ các kiểu định dạng phong phú, đa dạng, tách nội dung và định dạng, dễ đọc mã, tạo phong cách thống nhất cho nhiều trang một cách nhanh chóng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Lập trình web: Chương 2 - ThS. Nguyễn Minh Vi
- Cascading Style Sheets ThS Nguyễn Minh Vi BM Tin học – ĐH An Giang
- Giới thiệu CSS (Cascading Style Sheets): Hỗ trợ các kiểu định dạng phong phú, đa dạng Tách nội dung và định dạng, dễ đọc mã Tạo phong cách thống nhất cho nhiều trang một cách nhanh chóng Tái sử dụng được, chỉ cần thiết kế một lần thật tốt
- Giới thiệu HTML CSS + HTML
- Cú pháp Selector {properties:value;} Ví dụ: hr {color:blue;} p {margin-left:20px;} body {background-color:lavender;}
- Cú pháp
- Chèn style sheet External: dùng thẻ liên kết file css bên ngoài Có thể áp dụng cho nhiều tài liệu khác nhau Internal: dùng thẻ đặt trong phần head Có hiệu lực trong tài liệu chứa nó Inline: dùng thuộc tính style trong thẻ Chỉ có hiệu lực trong chính thẻ HTML đó
- Chèn style sheet External: Internal: /*...*/ Inline: This is a paragraph.
- Độ ưu tiên Khi có nhiều kiểu cùng áp dụng lên một phần tử, thì độ ưu tiên sẽ tăng dần theo thứ tự External < Internal < Inline External CSS Internal CSS Inline CSS
- Cascading Style Sheets BỘ CHỌN (SELECTORS) ThS Nguyễn Minh Vi BM Tin học – ĐH An Giang
- Selectors Html selector: tên thẻ html được dùng làm tên của selector áp dụng kiểu cho một thẻ html h1 {text-align:center;} hoặc áp dụng kiểu cho nhiều thẻ html h1, h2 {text-align:center;}
- Selectors Id selector: bắt đầu bằng dấu #, theo sau là tên selector chỉ áp dụng kiểu cho phần tử đơn lẻ, thông qua thuộc tính id (phần tử có thuộc tính id là tên của id selector) #id1 {text-align:center;}
- Selectors Class selector: bắt đầu bằng dấu . và theo sau là tên selector dùng cho nhóm phần tử thuộc cùng class (thông qua thuộc tính class) .center {text-align:center;} hoặc cho phần tử HTML mà thuộc class này (kết hợp giữa html selector và class selector) p.center {text-align:center;}
- Pseudo class Cú pháp: selector:pseudo-class {property:value;} selector.class:pseudo-class {property:value;} VD: trạng thái của liên kết: a:link {color:#FF0000;} a:visited {color:#00FF00;} a:hover {color:#FF00FF;} a:active {color:#0000FF;} định dạng ký tự đầu đoạn: p:first-letter { color:#ff0000; font-size:xx-large; }
- Cascading Style Sheets CÁC THUỘC TÍNH CƠ BẢN ThS Nguyễn Minh Vi BM Tin học – ĐH An Giang
- Background Thuộc tính Ý nghĩa Giá trị thiết lập tất cả thuộc background tính nền trong cùng một khai báo ảnh nền cố định hoặc fixed background-attachment cuộn theo nội dung scroll màu (tên hoặc chỉ số) background-color màu nền transparent background-image ảnh nền url(‘ ‘) top left/center/right vị trí bắt đầu của ảnh center left/center/right background-position nền bottom left/center/right x% y% / xpos ypos no-repeat background-repeat cách lặp ảnh nền repeat-x repeat-y
- Background Ví dụ body{ background-image: url('hinh.jpg'); background-position: center; background-repeat: repeat-x; }
- Fonts Thuộc tính Ý nghĩa Giá trị thiết lập tất cả thuộc tính font font trong cùng một khai báo font-family font chữ tên font (xx-/x-)small / smaller medium font-size kích thước (xx-/x-)large / larger length / % normal font-style kiểu chữ italic oblique hiển thị theo dạng bình thường normal font-variant hoặc small-caps small-caps normal bold / bolder font-weight độ đậm nhạt lighter 100 900
- Text Thuộc tính Ý nghĩa Giá trị color màu chữ ltr direction hướng chữ rtl left right text-align canh lề theo chiều ngang center justify top vertical-align canh lề theo chiều đứng middle bottom none underline text-decoration cách trang trí (các kiểu gạch) overline line-through blink
- Text Thuộc tính Ý nghĩa Giá trị text-shadow bóng chữ normal letter-spacing khoảng cách giữa các ký tự length normal word-spacing khoảng cách giữa các từ length length text-indent lề dòng đầu của khối text % none capitalize text-transform chữ hoa thường uppercase lowercase normal white-space cách xử lý white-space pre nowrap
- font, text Ví dụ .specialtext { font-family: Verdana; font-size: 48px; font-weight: 900; color: #FF0000; text-decoration: underline overline line-through; text-transform: capitalize; letter-spacing: 20; } web
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Lập trình web: Chương 1 - ThS. Nguyễn Minh Vi
59 p | 239 | 23
-
Bài giảng Lập trình Web: Chương 1 - Ths. Trần Phi Hảo
25 p | 177 | 20
-
Bài giảng Lập trình web: Chương 4 - ThS. Nguyễn Minh Vi
77 p | 133 | 18
-
Bài giảng Lập trình web - Chương 1: Ngôn ngữ HTML
29 p | 127 | 17
-
Bài giảng Lập trình web - Chương 5: Lập trình PHP
38 p | 111 | 14
-
Bài giảng Lập trình web - Chương 3: Lập Trình JavaScript
40 p | 97 | 13
-
Bài giảng Lập trình web - Chương 2: Dynamic HTML
25 p | 77 | 12
-
Bài giảng Lập trình web - Chương 4: Giới thiệu về hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ
29 p | 117 | 11
-
Bài giảng Lập trình Web: Chương 4 - Nguyễn Hoàng Tùng
42 p | 66 | 10
-
Bài giảng Lập trình Web: Chương 5.2 - Trần Công Án
39 p | 118 | 10
-
Bài giảng Lập trình Web: Chương 5.1 - Trần Công Án (tt)
73 p | 82 | 8
-
Bài giảng Lập trình Web: Chương 5.1 - Trần Công Án
50 p | 108 | 8
-
Bài giảng Lập trình Web: Chương 0 - Nguyễn Hoàng Tùng
8 p | 153 | 8
-
Bài giảng Lập trình Web: Chương 1 - Nguyễn Hoàng Tùng
28 p | 67 | 7
-
Bài giảng Lập trình Web: Chương 1 - Trần Công Án
26 p | 97 | 6
-
Bài giảng Lập trình Web: Chương 3 - Trần Công Án
48 p | 83 | 6
-
Bài giảng Lập trình Web: Chương 2 - Trần Công Án
68 p | 107 | 6
-
Bài giảng Lập trình Web: Chương 2 - Nguyễn Hoàng Tùng
15 p | 75 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn