intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Lợi ích của viên thuốc phối hợp trong điều trị cao huyết áp trên dân số đặc biệt và đái tháo đường - TS. Lâm Văn Hoàng

Chia sẻ: ViLichae ViLichae | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:31

36
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Lợi ích của viên thuốc phối hợp trong điều trị cao huyết áp trên dân số đặc biệt và đái tháo đường trình bày các nội dung chính sau: Thách thức trong điều trị cao huyết áp; Tại sao phải phối hợp thuốc?; Mô hình phối hợp thuốc huyết áp nào thích hợp nhất?; Hướng dẫn phối hợp thuốc hiện nay. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Lợi ích của viên thuốc phối hợp trong điều trị cao huyết áp trên dân số đặc biệt và đái tháo đường - TS. Lâm Văn Hoàng

  1. LỢI ÍCH CỦA VIÊN THUỐC PHỐI HỢP TRONG ĐIỀU TRỊ CAO HUYẾT ÁP TRÊN DÂN SỐ ĐẶC BIỆT VÀ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TS LÂM VĂN HOÀNG BVCR VN1907004459
  2. NỘI DUNG 1. Thách thức trong điều trị cao huyết áp 2. Tại sao phải phối hợp thuốc ? 3. Mô hình phối hợp thuốc huyết áp nào thích hợp nhất? 4. Hướng dẫn phối hợp thuốc hiện nay. 5. Kết luận Tài liệu tham khảo được cung cấp bởi báo cáo viên khi có yêu cầu VN1907004459 Bài trình bày được chuẩn bị với sự hỗ trợ của Novartis
  3. TỶ LỆ TĂNG HUYẾT ÁP TRÊN TOÀN CẦU VN1907004459
  4. TÌNH TRẠNG GIA TĂNG DÂN SỐ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI VN VN1907004459
  5. THÁCH THỨC TRONG ĐIỀU TRỊ CAO HUYẾT ÁP VN1907004459
  6. TỶ LỆ BỆNH NHÂN KHÔNG ĐẠT MUC TIÊU TRONG NGHIÊN CỨU VN1907004459
  7. DÙNG CÀNG NHIỀU THUỐC TUÂN TRỊ CÀNG KÉM Tuân thủ với đơn trị và đa trị liệu thuốc uống trong 2 năm 1.0 Allb Giảm 0.8 At least 1c 1 thuốc Bothd tuân Tuân trị >80% 0.6 trị 0.4 2 thuốc 0.2 0 Timepointa Baseline Endpoint VN1907004459 Basak R, et al. J Manag Care Spec Pharm 2014;20:815–823
  8. Tại sao phải phối hợp thuốc ? Tài liệu tham khảo được cung cấp bởi báo cáo viên khi có yêu cầu VN1907004459 Bài trình bày được chuẩn bị với sự hỗ trợ của Novartis
  9. SỰ PHỨC TẠP CỦA CÁC CƠ CHẾ ĐIỀU HÒA HUYẾT ÁP Bệnh nhân 1 Bệnh nhân 2 Bệnh nhân 3 Hệ thần kinh giao cảm Phối hợp nhiều thuốc hạ HA tác động đồng thời lên nhiều Hệ renin-angiotensin cơ chế khác nhau Tổng lượng Na cơ thể → Kiểm soát HA hữu hiệu hơn VN1907004459
  10. HẠN CHẾ CỦA HIỆU QUẢ TĂNG LIỀU THUỐC ĐIỀU TRỊ Kết hợp so với tăng liều: P
  11. GUIDELINES: ỦNG HỘ CHO SỰ PHỐI HỢP THUỐC ĐIỀU TRỊ • For patients needing >1 BP lowering drug, fixed dose combination (FDC) is recommended 14,17-19 • ACC/AHA 2017 – [ARB or ACEI] [Thiazide/Thiazide Like] [CCB] Indian guidelines on hypertension (I.G.H.) - III. 2013. Journal of the Association of Physicians of India 2013;61:6–36. Mancia G, Fagard R, Narkiewicz K, et al. Journal of hypertension 2013;31:1281–35. VN1907004459 Whelton PK, Carey RM, Aronow WS, et al. Journal of the American College of Cardiology 2017:24430. Jaffe MG, Frieden TR, Campbell NRC, et al. J Clin Hypertens (Greenwich) 2018;20:829–36.
  12. PHỐI HỢP THUỐC ĐƯỢC KHUYẾN CÁO VN1907004459
  13. ƯU ĐIỂM CỦA SỰ PHỐI HỢP THUỐC • Phối hợp giảm huyết áp hơn so với đơn trị liệu • Đơn giản trị liệu • Giảm tác dụng phụ của thuốc • Cải thiện tuân thủ điều trị • Tác động nhiều cơ chế • Giảm chi phí điều trị • Bảo vệ tốt hơn cho các cơ quan đích • Một số hiệu ứng khác như:• kháng viêm• Chuyển hóa và kiểm soát điều hòa VN1907004459 Combination therapy in the treatment of hypertension
  14. Mô hình phối hợp thuốc huyết áp nào thích hợp nhất? Tài liệu tham khảo được cung cấp bởi báo cáo viên khi có yêu cầu VN1907004459 Bài trình bày được chuẩn bị với sự hỗ trợ của Novartis
  15. NGHIÊN CỨU ACCOMPLISH 2008 So sánh hiệu quả kết hợp 2 nhóm thuốc điều trị cao huyết áp ACE + CCB so với ACE +Diuretic Theo dõi 2.9 năm Thiết kế nghiên cứu mù đôi n= 11506 bệnh nhân cao huyết áp + tối thiểu một yếu tố nguy cơ tim mạch Mục tiêu : đánh giá biến cố tim mạch: MACE, kiểm soát huyết áp, diễn tiến bệnh thận Benazepril + Amlodipin n= 5744 Bn Benazepril + Hydrochorothiazide N= 5762 Bn HA trung bình sau hiệu chỉnh : 131,6 /73,3 mmHg HA trung bình sau hiệu chỉnh : 132,5 /74, mmHg MACE : 552 Bn ( 9,6%) MACE : 679Bn (11,8%) VN1907004459
  16. VN1907004459
  17. CHẬM TIẾN TRIỂN CỦA BỆNH THẬN VN1907004459
  18. HIỆU QUẢ PHỐI HỢP VALSARTAN VÀ AMLODIPINE TRONG THẤT BẠI ĐƠN TRI LIỆU VN1907004459
  19. PHỐI HỢP HIỆU QUẢ VALSARTAN, AMLODIPINE, HCTZ VN1907004459
  20. TÁC ĐỘNG HỢP ĐỒNG CỦA THUỐC ĐIỀU TRỊ VN1907004459 Van Baar et al, Diab care 2018
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2