intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Luật kinh tế: Chương 4 - Pháp luật về thương mại

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:30

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Luật kinh tế: Chương 4 - Pháp luật về thương mại" trình bày các nội dung chính sau đây: Hoạt động thương mại; Chủ thể thương mại; Nguyên tắc thương mại; Một số hoạt động thương mại; Hợp đồng thương mại;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Luật kinh tế: Chương 4 - Pháp luật về thương mại

  1. Phần B PHÁP LUẬT VỀ MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
  2. Chương 4 PHÁP LUẬT VỀ THƯƠNG MẠI
  3. 1. HOẠT ĐỘNG TM 1.1. Khái niệm, đặc điểm a. Khái niệm: Là Hđộng nhằm Mđích sinh lợi, gồm MBHH, cung ứng DV, Đtư, xúc tiến TM, Hđộng nhằm Mđích sinh lợi khác. b. Đặc điểm - Chủ yếu do Tnhân tiến hành (Xem Tnhân tại mục a.1.2). ⮲ Có Cthể khác HĐTM. Tnhân có T.hiện Hđộng phi TM. - Mục tiêu lợi nhuận ⮲ Có Mtiêu sinh lợi. Có thể đạt/không đạt Mtiêu. - Mang tính nghề nghiệp ⮲ Txuyên, liên tục, ổn định, tạo thu nhập chính.
  4. 1.2. Chủ thể a. Thương nhân * Khái niệm, dấu hiệu - Khái niệm: Là TCKT Tlập hợp pháp, CN HĐTM độc lập, T.xuyên, ĐKKD. - Dấu hiệu + T.hiện HĐTM: HĐ tất yếu. + HĐTM độc lập: Nhân danh, mang danh nghĩa chính mình, vì lợi ích của bản thân. + HĐTM T.xuyên: Tchất nghề nghiệp. + ĐKKD/ĐKDN/ĐKĐT: -> Hđộng TM hợp pháp. * Các loại TN Theo tiêu chí quốc tịch gồm: ⮚ Thương nhân VN + Pháp nhân: TCKT là CTCP, CTTNHH, CTHD, HTX, LMHTX.
  5. 1.2. Chủ thể + CN ĐKKD: DNTN. + Tổ Htác, hộ KD: ⮲ HKD do 1CN/nhóm CN/HGĐ làm chủ, ĐKKD tại 1 Đđiểm, Sdụng = 3 CN, cùng góp TS, công sức để T.hiện Cviệc nhất định, cùng hưởng lợi, cùng chịu TNVH. Là TN đặc thủ của VN. ⮚ Thương nhân NN Là TN thành lập, ĐKKD theo PL NN. Hđộng tại VN qua: + VP Đdiện: Đơn vị phụ thuộc TN NN. Tlập, tìm hiểu Ttrường, T.hiện 1 số Hđộng xúc tiến TM theo PL VN. Không có tư cách PN. + Cnhánh: Đơn vị phụ thuộc TN NN. Tlập, HĐTM tại VN theo PL VN/Điều ước QT. Không có tư cách PN.
  6. 1.2. Chủ thể b. Chủ thể khác * Cá nhân HĐTM độc lập, Txuyên, không phải ĐKKD ⮲ PL không buộc ĐKKD, như buôn bán rong, buôn chuyến, đánh giày, bán vé số, trông giữ xe... * TC, CN khác là 1 bên trong giao dịch với TN ⮲ Lựa chọn áp dụng LTM. Không là Cthể độc lập. Chỉ là Cthể khi Tgia HĐ TM với TN.
  7. 1.3. Nguyên tắc a. TN bình đẳng trước PL ⮲ Nhiều loại TN, quy mô, vai trò... khác nhau, xong bằng nhau về quyền, nghĩa vụ. b. Tự do, Tnguyện Tthuận ⮲ TN có quyền giao kết để thiết lập Qhệ TM với nhau mà không bị ép buộc, ngăn cản, lừa dối. c. Áp dụng thói quen TM ⮲ Là Qtắc xử sự Ndung rõ ràng, lặp lại nhiều lần trong T.gian dài, nhóm TN mặc nhiên thừa nhận, không trái PL. d. Áp dụng tập quán TM ⮲ Là thói quen được thừa nhận rộng rãi trên 1 vùng, miền, lĩnh vực, Ndung rõ ràng, không trái PL. đ. Bảo vệ lợi ích người tiêu dùng ⮲ Là đối tác của TN. NN không vì TN -> tổn hại người tiêu dùng. e. Thừa nhận thông điệp dữ liệu ⮲ Là Ttin được tạo, gửi, nhận, lưu giữ bằng phương tiện điện tử gồm điện báo, fax, email… Giá trị tương đương VB.
  8. 2. MỘT SỐ HĐTM 2.1. HĐMBHH a. Khái niệm, đặc điểm * Khái niệm: Là HĐTM mà bên bán giao, chuyển quyền Shữu HH cho bên mua, nhận Ttoán; bên mua Ttoán, nhận hàng, quyền Shữu HH. * Đặc điểm - Chủ thể: Chủ yếu là TN. - Đối tượng: Là HH gồm động sản, bất động sản. - Chuyển giao quyền Shữu: Luôn chuyển giao từ bên bán sang bên mua. - Mục đích: Sinh lợi.
  9. 2.1. HĐMBHH b. Một số HĐMBHH đặc biệt * MBHH quốc tế - Giới thiệu: Có yếu tố NN gồm HH ở NN; căn cứ phát sinh, thay đổi, chấm dứt HĐMBHH ở NN;
  10. 2.1. HĐMBHH * MBHH qua Sở giao dịch Khái niệm: Là Hđộng mà các bên T.hiện MBHH với lượng nhất định qua Sở giao dịch theo Tchuẩn của Sở này, giá Tthuận khi giao kết, Tgian giao HH trong tương lai. Dấu hiệu + Đối tượng: Là HH trong tương lai. + Thông qua bên thứ 3: Sở/sàn/TT giao dịch: Sở cung cấp Đkiện Vchất - kỹ thuật, điều hành. + Hthức: Hđồng kỳ hạn, H.đồng quyền chọn
  11. 2.2. HĐ cung ứng DV a. Khái niệm, đặc điểm * Khái niệm: Là Hđộng mà 1 bên T.hiện Cviệc cho bên khác, nhận Ttoán; 1 bên Sdụng kết quả Cviệc và Ttoán. * Đặc điểm ⮲ Chủ thể: Cthể là Tnhân. ⮲ Đối tượng: Công việc không trái PL, đạo đức. ⮲ Mục đích: Sinh lợi. b. 1 số HĐ cung ứng DV * Hđộng trung gian TM ⮲ Khái niệm: Là Hđộng của Tnhân để T.hiện các giao dịch TM cho 1/1 số Tnhân.
  12. 2.2. HĐ cung ứng DV ⮲ 1 số HĐ trung gian TM ⮲ Đại diện: C Đdiện cho A trong HĐTM với B. C có tư cách là A. ⮲ Môi giới: C Sdụng tư cách của mình giúp A và B giao kết Hđồng thiết lập Qhệ TM. ⮲ Uỷ thác: A MBHH theo Ycầu của B, hưởng thù lao. ⮲ Đại lý: A nhân danh mình bán HH, cung ứng DV được cung cấp từ B, hưởng thù lao. * Hđộng logistic: Là Hđộng mà TN T.hiện 1/nhiều Cviệc gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu kho, bãi, làm thủ tục Hquan, tư vấn khách hàng, đóng gói bao bì, ghi mã hiệu, giao hàng, dịch vụ khác để hưởng thù lao. ⮲ Hđộng mang tính liên kết ”chuỗi”, ”trọn gói”. * Hđộng giám định: Là Hđộng mà TN T.hiện Cviệc để xác định tình trạng của HH, kết quả DV... theo Ycầu của khách hàng. ⮲ Sự ktra, xác định.
  13. 2.3. HĐ xúc tiến TM a. Khái niệm, đặc điểm * Khái niệm: Là việc TN tự/thuê TN khác T.hiện Hđộng thúc đẩy, tìm kiếm cơ hội MBHH, cung ứng DV của mình. * Đặc điểm ⮲ Chủ thể: Chủ yếu là TN. ⮲ Tính chất: Không nhất thiết mang tính nghề nghiệp. ⮲ Mục đích: Không Ttiếp sinh lợi. Hđộng một nửa Hđộng TM. b. 1 số HĐ xúc tiến TM ⮲ Khuyến mại * Khái niệm: Là dành cho khách hàng lợi ích nhất định nhằm thúc đẩy MBHH, cung ứng DV.
  14. 2.3. HĐ xúc tiến TM * Hình thức: + Đưa HH mẫu, cung ứng DV mẫu để dùng thử, không trả tiền; tặng HH, cung ứng DV không thu tiền. + Bán HH, cung ứng DV giá thấp hơn trước; kèm theo phiếu mua HH, sử dụng DV; phiếu dự thưởng... + Tặng thưởng, mời tham gia C.trình VH, nghệ thuật, giải trí... ⮚ Quảng cáo * Khái niệm: Là Hđộng để TN Gthiệu về Hđộng KD HH, DV của mình. * Hình thức, phương tiện + Hình thức: Hình ảnh, hành động, âm thanh, tiếng nói, chữ viết, biểu tượng, màu sắc, ánh sáng. + Phương tiện: Ttin đại chúng, truyền tin, xuất bản phẩm, bảng, biểu, panô, áp phích, vật thể cố định, di động...
  15. 2.3. HĐ xúc tiến TM ⮚ Trưng bày, giới thiệu * Khái niệm: Là việc TN dùng HH, DV/tài liệu để G.thiệu về HH, DV đó. * Hình thức + Mở phòng Tbày, Gthiệu. + Nơi đông người: Ttâm TM, giải trí, TT, VH, nghệ thuật. + Tchức Hnghị, Hthảo. + Trên internet... ⮚ Hội Thiện tập trung tại 1 Tgian, Đđiểm để TN Tbày, Gthiệu HH, DV nhằm thúc đẩy, tìm kiếm cơ hội giao kết Hđồng MBHH, DV. chợ, triển lãm: Là Hđộng được Tbày, Gthiệu tập trung, chuyên nghiệp, không đơn lẻ.
  16. 3. HỢP ĐỒNG TM 3.1. Khái niệm, đặc điểm a. Khái niệm: Là sự Tthuận bằng VB, lời nói, Hthức khác giữa TN với TN, TN với TC, CN khác để TN T.hiện Hđộng MBHH, cung ứng DV, Đtư, xúc tiến TM... nhằm Mđích lợi nhuận. ⮲ Hợp = Ctác, Htác, Lkết. ⮲ Đồng = cùng ý chí, Hđộng. b. Đặc điểm ⮲ Chủ thể: >= 1 bên là TN. ⮲ Mục đích: Lợi nhuận. Có TN chưa chắc Mđích này. ⮲ Hình thức: VB, lời nói, hành vi cụ thể (điện báo, telex, fax, thông điệp dữ liệu... tương đương VB).
  17. 3.2. Giao kết a. Nguyên tắc * Tự do nhưng không trái PL, đạo đức ⮲ Được giao kết, phù hợp PL hoặc/và đạo đức. * TN, Bđẳng, thiện chí, Htác, Tthực, ngay thẳng ⮲ Tâm lý -> ĐỒNG. b. Trình tự * Đề nghị giao kết: Bên đề nghị thể hiện rõ ý định giao kết với bên đã xác định cụ thể - bên được đề nghị. ⮲ Cụ thể về người được đề nghị, nội dung. ⮲ Đề nghị có hiệu lực theo ấn định của bên đề nghị; khi bên được đề nghị nhận đề nghị. Có thể thay đổi, rút lại, huỷ bỏ đề nghị. ⮲ Đề nghị chấm dứt hiệu lực khi có trả lời không chấp nhận; hết thời hạn trả lời; Tbáo thay đổi, rút lại, huỷ bỏ đề nghị có hiệu lực…
  18. 3.2. Giao kết * Chấp nhận: Là bên được đề nghị trả lời bên đề nghị chấp nhận Ndung đề nghị. Về thời hạn trả lời: + Theo T.hạn ấn định; hết T.hạn mà trả lời chấp nhận -> đề nghị mới. + Trực tiếp giao tiếp (cả qua ĐT/Ptiện khác) thì trả lời ngay. ⮲ Có thể rút lại chấp nhận. ⮲ Ttế mỗi bên vừa là bên đề nghị, vừa là bên chấp nhận.
  19. 3.3. Nội dung a. Đ.tượng: Là TS (HH) phải giao, Cviệc phải làm/không được làm. b. Slượng, Clượng + Slượng là khối lượng, trọng lượng, Slượng có đơn vị đo lường, Tchuẩn, phương thức Xđịnh. + Clượng là Pchất, chất liệu, chủng loại, bao bì đóng gói… (thể hiện yếu tố bên trong, bên ngoài). Do NN hoặc TN công bố. c. Giá, Pthức Ttoán + Giá là số tiền/đơn vị HH, DV -> tổng G.trị. + Pthức Ttoán là cách thức Ttoán tiền như tiền mặt, séc, thư tín dụng, chuyển khoản...
  20. 3.3. Nội dung d. Thạn, Đđiểm, Pthức T.hiện + T.hạn là khoảng Tgian/Tđiểm (giờ, ngày, tháng, năm). + Đđiểm là nơi có địa chỉ cụ thể. + Pthức T.hiện là cách T.hiện: Pthức nghiệm thu, giao nhận… đ. Quyền, nghĩa vụ các bên: Rõ ràng, dẫu đã có ở các Ndung khác. e. Tnhiệm do VPHĐ: Không thỏa thuận -> theo Luật. f. Phương thức giải quyết tranh chấp: Chương 6 g. Ndung khác: Tuỳ Đkiện, hoàn cảnh, mong muốn của các bên (tùy nghi), nhưng không trái PL, đạo đức.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2