Bài giảng Luật kinh tế: Chương 1 và 2 - Pháp luật về đầu tư. Pháp luật về doanh nghiệp
lượt xem 2
download
Bài giảng "Luật kinh tế: Chương 1 và 2 - Pháp luật về đầu tư. Pháp luật về doanh nghiệp" trình bày các nội dung chính sau đây: Khái niệm, đặc điểm của doanh nghiệp; Doanh nghiệp theo pháp luật hiện hành; Thành lập, tổ chức lại, giải thể doanh nghiệp;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Luật kinh tế: Chương 1 và 2 - Pháp luật về đầu tư. Pháp luật về doanh nghiệp
- Luật Kinh Tế Phần A. PHÁP LUẬT VỀ ĐẦU TƯ VÀ CÁC CHỦ THỂ KINH DOANH CƠ BẢN
- Chương 1 PHÁP LUẬT VỀ ĐẦU TƯ
- Chương 2 PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP
- 1. GIỚI THIỆU 1.1. Khái niệm, đặc điểm a. Khái niệm: DN là TCKT có tên riêng, TS, trụ sở giao dịch ổn định, được ĐKKD theo PL nhằm Mđích Thiện Hđộng KD. ⮲ DN không tồn tại dưới Hthức CN. b. Đặc điểm ⮲ Là TCKT: Không là CQNN, đơn vị vũ trang, TCCT, TCXH… . ⮲ TC đủ các Đkiện:1/Tên rõ ràng, đầy đủ; 2/TS là vốn dưới dạng tiền, QSD đất, máy móc, trang thiết bị; 3/Trụ sở chính tại VN (quốc tịch VN) là Đđiểm T.hiện giao dịch hợp pháp; 4/ĐKKD/ĐK tương đương. ⮲ Mđích phát sinh lợi nhuận: Thu được khoản tiền > vốn Đtư.
- TIÊU CHÍ CTCP CTTNHH CTHD DNTN THÀNH VIÊN >=3 TC, 1 TC, CN/ >=2 CN 1 CN (VN) CN 2-50 TC, (HD) CN VỐN Cphần, Tiền Tiền + Tiền Cphiếu (VNĐ) Danh THÀNH VIÊN Tự do Hạn chế Hạn chế Không CHUYỂN VỐN TRÁCH NHIỆM Hữu hạn HH Vô hạn VH VẬT CHẤT (HH) (VH) PHÁT HÀNH Tất cả Được, trừ Không Không CHỨNG KHOÁN Cphần TƯ CÁCH Có Có Có Không PHÁP NHÂN
- 1.2. DN theo PL hiện hành Luật DN 2005 quy định về DN theo Hthức TC Qlý. a. CTCP * Khái niệm: Là loại hình CT mà vốn được chia thành nhiều phần bằng nhau, nhỏ nhất gọi là Cphần, người S.hữu Cphần gọi là Cđông, Cđông chỉ chịu TN về các khoản nợ của CT đến hết giá trị Cphần mà họ S.hữu. * Đặc điểm ⮲ TV: >= 3 TC, CN sở hữu CP - gọi là cổ đông. ⮲ Vốn: CP = phần nhỏ nhất của vốn Điều lệ. Cổ phiếu là Hthức của CP. Mệnh giá cổ phiếu là giá trị CP. ⮲ Chuyển vốn của TV: Tự do (trừ 1 số T.hợp như TV HĐQT...). ⮲ Phát hành CK: Tất cả các loại. ⮲ Tnhiệm trả nợ: Hữu hạn. ⮲ Tư cách pháp nhân: Có.
- 1.2. DN theo PL hiện hành b. CTTNHH * CTTNHH >=2 TV Khái niệm: CTTNHH >=2 TV là loại hình CT gồm
- 1. 2. DN theo PL hiện hành * CTTNHH 1 TV Khái niệm: CTTNHH 1 TV do 1 TC, CN làm chủ sở hữu và chịu TN về nợ của CT trong phạm vi vốn điều lệ. Đặc điểm ⮲ TV: 1 TC, CN. ⮲ Vốn: Giá trị tính ra thành tiền. ⮲ Chuyển vốn: Được. ⮲ Phát hành CK: Được, trừ cổ phiếu. ⮲ TN trả nợ: Hữu hạn. ⮲ Tư cách pháp nhân: Có.
- 1. 2. DN theo PL hiện hành c. CT hợp danh * Khái niệm: Là DN có ít nhất 2 TV hợp danh, có thể có TV hợp vốn. TV hợp danh là CN có Tđộ chuyên môn, uy tín nghề nghiệp, chịu TN bằng toàn bộ TS của mình về nghĩa vụ của CT. TV hợp vốn chịu TN về nợ của CT trong phạm vi vốn góp. * Đặc điểm ⮲ TV: >= 2 TVHD; >= 0 TV TV hợp vốn. ⮲ Vốn: Danh = uy tín, trình độ nghề; vốn = tiền, TS. ⮲ Chuyển vốn của TV: TVHD hạn chế bằng việc >= 3/4 TVHD đồng ý. TVHV tự do chuyển vốn. ⮲ Phát hành CK: Không. ⮲ TN trả nợ: TVHD TN vô hạn; TV hợp vốn TN hữu hạn. ⮲ Tư cách pháp nhân: Có.
- 1.3. DN theo PL hiện hành d. DNTN * Khái niệm: Do 1 CN làm chủ và tự chịu TN bằng toàn bộ TS của mình về mọi Hđộng của DN. * Đặc điểm ⮲ TV: 1 CN. ⮲ Vốn: Giá trị tính thành tiền. ⮲ Chuyển vốn: Không, nhưng được bán DN và TS DN. ⮲ Phát hành CK: Không. ⮲ TN trả nợ: Vô hạn. ⮲ Tư cách pháp nhân: Không.
- 1.3. DN theo PL hiện hành đ. Nhóm CT là tập hợp các CT có mối quan hệ gắn bó lâu dài về lợi ích KT, công nghệ, thị trường và Dvụ KD khác. Gồm Công ty mẹ - công ty con; Tập đoàn KT… CHÚ Ý: 1/ CHỨNG KHOÁN ⮲ Cổ phần (Cổ phiếu). ⮲ Trái phiếu. ⮲ Quỹ đầu tư CK. 2/ HẠN CHẾ CHUYỂN VỐN: của TVHD của CTHD cao hơn TV CTTNHH. 3/ TRÁCH NHIỆM + Vốn đầu tư của DN: 50 tỷ + Gtrị còn: 30 tỷ (HH) - CTTNHH + Nợ: 70 tỷ (VH) - DNTN
- 1.3. DN theo PL hiện hành CHÚ Ý ⮲ Là giới hạn thanh toán nợ. ⮲ Vô hạn: Trả nợ = TSKD + TS ngoài KD đến hết TS hoặc hết nợ. ⮲ Hữu hạn: Trả nợ = TSKD. + Loại Tnhiệm đúng: HH. + Loại Tnhiệm có lợi cho nhà đầu tư VH. + Nguyên nhân phải chịu Tnhiệm bất lợi của: ⮲ DNTN: TS của DN không rạch ròi + Tránh chủ DN lừa đảo.
- 1.2. DN theo PL hiện hành CHÚ Ý ⮲ CTHD: Vốn bằng tiền thực có thể là 0 -> bảo đảm lợi ích của khách hàng, chủ nợ. ⮲ CNHD: Vốn có thể bằng 0; có Vtrò Qđịnh sự không tồn tại của DN (Danh + nhân danh, quản lý). 4/ TƯ CÁCH PHÁP NHÂN: Điều kiện ⮲ Thành lập hợp pháp. ⮲ Cơ cấu Tchức chặt chẽ (PL/Đlệ Qđ). ⮲ TS riêng, chịu TN bằng TS riêng. ⮲ Nhân danh mình thực hiện thẩm quyền. DNTN thiếu 3 ĐK -> không có TCPN. CTHD thiếu 1 Đkiện -> vẫn có TCPN.
- 2. THÀNH LẬP, TỔ CHỨC LẠI, GIẢI THỂ 2.1. Thành lập ⮲ Mọi TC, CN được lập DN trừ 1 số đối tượng là: + CQNN, đơn vị vũ trang ND sử dụng TS NN lập DN KD thu lợi riêng; + CB, công chức; + Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân QP; sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên nghiệp thuộc CAND; + Cán bộ lãnh đạo, QL nghiệp vụ trong DN 100% vốn NN; + Người chưa thành niên; người hạn chế/mất năng lực hành vi Dsự; + Người đang chấp hành hình phạt tù/bị cấm hành nghề KD….
- 2.1 THÀNH LẬP Giấy đề nghị ĐKDN theo mẫu Hồ DS TV/ và chứng minh tư cách TV/chủ sở hữu sơ Điều lệ (trừ DNTN) GCN đầu tư của nhà đầu tư NN (nếu có) Hồ sơ đăng ký DN Sở KH-ĐT GCNĐKDN Trong thời hạn 3 ngày làm việc Nhập thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
- 2.1 THÀNH LẬP - Công khai:
- 2.2. Tổ chức lại a. Các hình thức * Chia DN: A=B+C+… * Tách DN: A=A+B+… * Hợp nhất DN: A+B+…=C * Sáp nhập DN: A + B + … = A/B/… * Chuyển đổi DN: - CTTNHH ⬄ CTCP. - CTNNHH 1TV ⬄ CTTNHH >= 2 TV. - DNTN -> CTCP, CTTNHH, CTHD. b. Thủ tục * Chuẩn bị: DN cũ Thông qua Qđịnh, dự thảo Điều lệ, bầu/bổ nhiệm lãnh đạo DN mới. * ĐKKD/ĐKDN: Như thành lập mới.
- 2.3. Giải thể a. Trường hợp ⮲ Kết thúc T.hạn Hđộng theo Điều lệ mà không được gia hạn. ⮲ Theo Qđịnh của chủ DN/chủ sở hữu/DN. ⮲ DN không đủ Slượng TV tối thiểu trong 6 tháng liền. ⮲ Bị thu hồi GCNĐKKD/ĐKDN hoặc Qđ của Tòa án. b. Thủ tục * Chuẩn bị: Thông qua Qđịnh/thông báo về giải thể. * Thanh lý TS: DN thanh toán (ưu tiên nợ người Lđộng). * Xoá tên: Gửi hồ sơ GTDN đến CQ ĐKKD -> xóa tên trong 7 ngày làm việc (nếu DN bị thu hồi GCNĐKKD/ĐKDN thì phải giải thể trong 6 tháng). * Công khai: Gửi CQ, CN liên quan; niêm yết Ckhai tại trụ sở chính, Cnhánh của DN… (Có thể đăng báo viết/điện tử 3 số liền).
- 3. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ 3.1. Quyền a. Tự do KD ngành nghề PL không cấm: Chủ động lựa chọn ngành, nghề, địa bàn, hình thức, mở rộng quy mô, ngành, nghề; NN khuyến khích, ưu đãi, tạo Đkiện tham gia SX, cung ứng Sphẩm, Dvụ công ích. Không T.hiện Ndung PL cấm. b. Tự chủ kinh doanh: Chọn hình thức tổ chức kinh doanh; chủ động lựa chọn ngành, nghề, địa bàn, hình thức kinh doanh; chủ động điều chỉnh quy mô và ngành, nghề kinh doanh. c. Chọn Hthức, Pthức huy động, phân bổ, Sdụng vốn: Khả năng lựa chọn Hthức, Pthức huy động vốn của DN khác nhau. Phân bổ, sử dụng vốn như vốn thuộc Shữu của DN. Xong 1 số trường hợp bị hạn chế bởi cam kết với Tchính cho vay vốn.
- 3.1. Quyền d. Chủ động tìm Ttrường, khách hàng, Giao kết Hđồng ⮲ Ttrường = Khu vực mua, bán HH, DV. ⮲ Bạn hàng = TC, CN mua, bán, DV. ⮲ Giao kết Hđồng Tnguyện, không phải báo cáo, xin ý kiến… đ. Kinh doanh XK, NK: Là một ngành, nghề. DN lựa chọn không bị hạn chế. e. Tuyển, thuê, Sdụng Lđộng theo yêu cầu: Qđịnh và không bị hạn chế Slượng, Clượng… Lđộng. g. Chủ động ứng dụng KH-CN hiện đại: NN khuyến khích; miễn, giảm thuế nhập khẩu Cnghệ.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Luật kinh tế - Chương 5: Phá sản doanh nghiệp
57 p | 453 | 64
-
Bài giảng Luật kinh tế - Chương 6: Giải quyết tranh chấp kinh tế
71 p | 302 | 56
-
Bài giảng Luật kinh tế - Chương 1: Tổng quan về pháp luật kinh tế
17 p | 407 | 39
-
Bài giảng Luật kinh tế - Chương 1: Luật thương mại
33 p | 218 | 34
-
Bài giảng Luật kinh tế - Chương 2: Tổng quan về pháp luật kinh tế
41 p | 447 | 33
-
Bài giảng Luật kinh tế - Chương 4: Tổng quan về pháp luật kinh tế
35 p | 267 | 22
-
Bài giảng Luật kinh tế - Chương 5: Tổng quan về pháp luật kinh tế
24 p | 175 | 17
-
Bài giảng Luật kinh tế - Chương 3: Tổng quan về pháp luật kinh tế
51 p | 227 | 17
-
Bài giảng Luật Kinh tế: Chương 2 (p1) - ThS. Đỗ Mạnh Phương
12 p | 92 | 6
-
Bài giảng Luật Kinh tế: Chương 1 - ThS. Nguyễn Hoàng Phương Thảo
37 p | 63 | 6
-
Bài giảng Luật kinh tế: Chương 1 - ThS. Phan Đăng Hải
10 p | 48 | 6
-
Bài giảng Luật kinh tế: Chương 7 - Pháp luật về phá sản
11 p | 7 | 2
-
Bài giảng Luật kinh tế: Chương 6 - Pháp luật về giải quyết tranh chấp kinh tế
12 p | 4 | 2
-
Bài giảng Luật kinh tế: Chương 5 - Pháp luật về cạnh tranh
17 p | 8 | 2
-
Bài giảng Luật kinh tế: Chương 4 - Pháp luật về thương mại
30 p | 5 | 2
-
Bài giảng Luật kinh tế: Chương 3 - Pháp luật về hợp tác xã
15 p | 9 | 2
-
Bài giảng Luật kinh tế: Chương 4 - ThS. Nguyễn Thị Khánh Ngân
32 p | 1 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn