Bài giảng "Luật kinh tế: Chương 3 - Pháp luật về hợp tác xã" trình bày các nội dung chính sau đây: Khái niệm, đặc điểm của hợp tác xã; nguyên tắc tổ chức hoạt động của hợp tác xã; thành lập, giải thể hợp tác xã; quyền và nghĩa vụ của hợp tác xã; cơ cấu tổ chức quản lý của hợp tác xã;... Mời các bạn cùng tham khảo!
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Bài giảng Luật kinh tế: Chương 3 - Pháp luật về hợp tác xã
- Chương 3
PHÁP LUẬT VỀ HỢP TÁC XÃ
- 1. GIỚI THIỆU
a. Khái niệm: Là TC KT tập thể, đồng sở hữu, có tư
cách pháp nhân, do ít nhất 07 thành viên tự nguyện
thành lập và hợp tác tương trợ lẫn nhau trong
SX-KD, tạo việc làm nhằm đáp ứng nhu cầu chung
của TV, trên cơ sở tự chủ, tự chịu TN, bình đẳng, DC
trong quản lý.
- 1.1. Khái niệm, đặc điểm
b. Đặc điểm
+ Thành viên: >= 7 TC, CN HGĐ
+ Vốn: Đồng SH tính chất tập thể. TV góp vốn theo
Đlệ và K > 20%.
+ Chuyển vốn: Được chuyển.
+ Trách nhiệm: hữu hạn.
+ Phát hành CK: Không.
+ Tcách pháp nhân: Có.
+ Tính chất và loại hình: Là TCKTTT có tính XH –
nội bộ.
- 1.2. Nguyên tắc TC Hđộng
a. Tự nguyện Tlập, gia nhập, ra khỏi HTX.
b. Kết nạp rộng rãi thành viên.
c. TV bình đẳng; được cung cấp thông tin về Hđộng
SX, KD…
d. HTX tự chủ, tự chịu TN về Hđộng của mình
(TNHH).
đ. TV, HTX T.hiện cam kết theo Hđồng Dvụ và Đlệ.
e. HTX quan tâm GD, ĐT, bồi dưỡng cho TV, cán bộ
Qlý, người Lđ.
g. HTX chăm lo Ptriển bền vững cộng đồng TV và
Htác với nhau nhằm Ptriển Ptrào HTX.
- 2. THÀNH LẬP, GIẢI THỂ
2.1. Thành lập
a. Hội nghị Tlập
⮲ Gồm sáng lập viên, CN, HGĐ, PN có nguyện vọng
-> TV.
⮲ Thảo luận, thông qua, Qđ.
+ Đ.lệ;
+ Phương án sản xuất, kinh doanh;
+ Bầu/chọn/thuê chức danh lãnh đạo;
+ Ndung Lquan TL, TC, Hđ của HTX.
- 2.1. Thành lập b. ĐKHTX
Đề nghị
Hồ Điều lệ
sơ
Phương án SX, KD
Số lượng XV, Dsách BQT, BKS
NQ HN Tlập HTX
Hồ sơ đăng
ký Sở KH-ĐT cấp tỉnh
(VB, email)
hoặc Phòng TC-KH
HTX Phòng KH-ĐT cấp huyện
GCNĐKHTX
trong thời hạn 5 ngày làm việc
✔ HTX có tư cách pháp
- 2.2. Giải thể
a. Giải thể tự nguyện
- ĐHTV Qđ khi ¾ tán thành. Lập HĐGT tự nguyện
gồm Đdiện HĐQT, BKS/KSV, ban điều hành, TV.
- >= 60 ngày Tbáo về GT tới CQ cấp GCNĐK; đăng
báo địa phương 3 số liền; Tbáo đối tượng liên quan
-> CQ cấp GCN thu hồi.
⇨ Về hình thức, giống thủ tục giải thể DN.
- 2.2. Giải thể
b. Giải thể bắt buộc
* Trường hợp giải thể
+ K Hđộng 12 tháng liên tục;
+ K bảo đảm đủ Slượng TV tối thiểu 12 tháng liên tục;
+ K TC được ĐHTV thường niên trong 18 tháng liên
tục K lý do;
+ Bị thu hồi GCNĐK;
+ Theo Qđ của Tòa án.
- 2.2. Giải thể
* Thủ tục giải thể
- Qđ và lập HĐGT: UBND cấp GCNĐKHTX ra Qđ.
TV HĐGT là Đdiện UBND; CQ cấp GCNĐK,
CQNN chuyên ngành, Lminh HTX tỉnh, UBND xã
nơi đóng trụ sở, HĐQT, BKS/KSV.
- Tbáo:
- 3. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ
3.1. Quyền
a. T.hiện Mtiêu của mình; tự chủ: Mục tiêu K.tế và Mtiêu
phi kinh tế khác; TNHH. Tự chủ = NĐT, DN
b. Qđịnh TC Qlý và Hđ của mình; thuê, Sd Lđ: Theo PL
(Xem mục 4 chương này và mục 3.1 Chương 1 và 2)
c. Hđ Sx-Kd, tạo việc làm theo ngành, nghề đã đăng ký:
Đáp ứng nhu cầu chung của Tv.
d. Cung ứng, tiêu thụ Sp, Dv, việc làm cho Tv và ra thị
trường (nhưng phải Bđảm Nvụ với Tv): Ưu tiên nội bộ.
đ. Kết nạp mới, chấm dứt tư cách Tv.
e. Tăng, giảm vốn Đlệ; huy động vốn, Hđ tín dụng nội bộ
theo Pluật (tín dụng NB là đặc thù)
- 3.1. Quyền
f . LD, LK, Htác trong nước, NN để T.hiện Mtiêu:
⮲ LD -> Pnhân mới = Đtư thông qua TCKT.
⮲ LK -> không lập Pnhân mới = Đtư thông qua Hđồng.
(Xem thêm 1.2.4 Chương 1)
g. Góp vốn, mua Cphần, Tlập DN nhằm Htrợ Hđ của mình:
Đầu tư, khác LD, LK.
h. QL, Sd, xử lý vốn, Ts, quỹ: Là chủ sở hữu; có quyền đối với
cả vốn huy động.
k. Phân phối thu nhập, xử lý lỗ, khoản nợ: Tự chủ, theo
Pluật.
l. Tgia các TC đại diện của mình:
m. Khiếu nại/Tqua người Đdiện tố cáo HV VP quyền lợi hợp
pháp của mình; xử lý TV Vp Đlệ và Gquyết Tchấp nội bộ:
Những xung đột bên trong và với bên ngoài của HTX. Có
Pluật liên quan như Khiếu nại, T.cáo, T.tài thương mại…
- 3.2. Nghĩa vụ
a. Thực hiện Đlệ: Đ.lệ là “luật” của hợp tác xã, Đ.lệ
HTX được đề cao -> tự chủ.
b. Bđảm quyền lợi hợp pháp của Tv: Theo pháp luật,
Đ.lệ, Hợp đồng.
c. Hđ đúng ngành, nghề đã Đký: Có thể bổ sung, điều
chỉnh nhưng làm thủ tục.
d. T.hiện Hđồng Dv với Tv.
đ. T.hiện Pluật về TC, thuế, Ktoán, kiểm toán, thống
kê: Như DN, NĐT.
e. QL, Sd vốn, Ts, quỹ theo Pluật: Quyền, đồng thời là
Nv.
- 3.2. Nghĩa vụ
f. Qlý, Sd đất, TN khác được giao/thuê theo Pluật: Nhà
nước ưu đãi gioa đất NN không thu tiền sd đất.
g. Giao kết, T.hiện Hđồng Lđộng, đóng BHXH, BHYT,
Csách khác cho người Lđ theo Pluật: Lđộng không là
thành viên, như DN, NĐT
h. GD, ĐT, bồi dưỡng, Ccấp Ttin cho Tv: GD, ĐT, bồi
dưỡng là nghĩa vụ đặc thù -> tính XH.
l. BC về Hđộng theo Qđịnh của Cphủ: Luật không quy
định, giao Cp, là đặc thù so với DN.
m. Bồi thường thiệt hại do mình gây ra cho TV theo
Pluật: Bình đẳng với TV.
- 4. CƠ CẤU TCHỨC QLÝ
4.3. Ccấu TCQL của HTX
a. Đại hội thành viên
- Quyền quyết định cao nhất.
- ĐH thường niên/bất thường; ĐH toàn thể/đại biểu
(>= 20%/200 ĐB).
- ĐH thường niên trong 3 tháng sau kết thúc năm TC,
HĐQT triệu tập.
- Hợp lệ khi >= 75% tổng số TV/ĐB tham dự.
- Qđ các vấn đề Q.trọng >50 % TV biểu quyết.
- Q.trọng đặc biệt (Sđổi, BS Đlệ; TCL, GT, PS;
Đtư/bán TS lớn) là > 75%TV biểu quyết.
1200 thành viên, 120 tỷ vốn, quyết định TÁCH HTX
- 4. Cơ Cấu TCQL HTX
b. Hội đồng quản trị
- CQ Qlý: TV là được HĐTV bầu, miễn, bãi nhiệm.
Slượng theo Đlệ từ 3 - 15. Nkỳ theo Đlệ từ 2-5 năm.
- HĐQT Sdụng con dấu HTX để T.hiện quyền hạn, Nvụ.
- Họp định kỳ trong 3 tháng/lần; Qđịnh theo đa số. CT
HĐQT là Đdiện HTX.
c. Giám đốc/tổng giám đốc
Đhành HTX; Được bổ, miễn nhiệm, thuê bởi HĐQT.
d. Ban kiểm soát/Kiểm soát viên
- HTX >= 30 TV có BKS, còn lại có thể KSV do ĐHTV
bầu.
- K.soát Hđ QL, TC, bảo đảm quyền lợi TV.