intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Lý thuyết tài chính tiền tệ: Chương 11 - Phạm Thị Mỹ Châu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Lý thuyết tài chính tiền tệ - Chương 11: Lạm phát, cung cấp cho người học những kiến thức như Các quan điểm về lạm phát; Phép đo lường lạm phát; Các loại lạm phát; Nguyên nhân lạm phát; Hiệu ứng của các chuyển động lạm phát; Các biện pháp kiềm chế và kiểm soát lạm phát. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Lý thuyết tài chính tiền tệ: Chương 11 - Phạm Thị Mỹ Châu

  1. LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ HK2 2017-2018 CHƯƠNG 11 – LẠM PHÁT 1. CÁC QUAN ĐIỂM VỀ LẠM PHÁT CHƯƠNG 11 2. PHÉP ĐO LƯỜNG LẠM PHÁT 3. CÁC LOẠI LẠM PHÁT LẠM PHÁT 4. NGUYÊN NHÂN LẠM PHÁT 5. HIỆU ỨNG CỦA CÁC CHUYỂN ĐỘNG LẠM PHÁT 6. CÁC BIỆN PHÁP KIỀM CHẾ VÀ KIỂM SOÁT LẠM PHÁT 1 2 1. CÁC QUAN ĐIỂM VỀ LẠM PHÁT BIỂU HIỆN CỦA LẠM PHÁT Là hiện tượng tiền giấy tràn ngập các kênh lưu thông, § CHỈ SỐ GIÁ CẢ CHUNG CỦA HÀNG HOÁ MARX vượt quá nhu cầu lưu thông hàng hoá, dẫn tới sự mất TĂNG LIÊN TỤC VÀ KÉO DÀI giá của đồng tiền và phân phối lại thu nhập quốc dân § TIỀN TỆ MẤT GIÁ § CHỨNG KHOÁN GIẢM GIÁ Là hiện tượng chỉ số giá cả hàng hoá HIỆN ĐẠI chung tăng liên tục và kéo dài 3 4 2. PHÉP ĐO LƯỜNG LẠM PHÁT a. CHỈ SỐ GIÁ CẢ HÀNG HOÁ TIÊU DÙNG (CPI) CPIt – CPIt-1 a. CHỈ SỐ GIÁ CẢ HÀNG HOÁ TIÊU DÙNG (CPI)  e (t) = x 100% CPIt-1 b. CHỈ SỐ GIÁ CẢ HÀNG SẢN XUẤT (PPI) P 0 x Q0 c. CHỈ SỐ GIẢM PHÁT TỔNG SẢN PHẨM QUỐC Là chỉ số tính CPI0 = x 100% P0 x Q0 theo phần trăm, NỘI (GDP) phản ánh mức giá cả P1 x Q0 CPI1 = x 100% bình quân của hàng P0 x Q0 hóa tiêu dùng trong P2 x Q0 1 thời kỳ nhất định. CPI2 = x 100% 5 P0 x Q0 6 PHẠM THỊ MỸ CHÂU
  2. LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ HK2 2017-2018 ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA XÁC ĐỊNH TỶ LỆ LẠM PHÁT THEO CPI VÍ DỤ ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM Naêm 1991 (naêm goác) Naêm 1992 Naêm 1993 Haøng hoaù SL ÑG ÑGxSL ÑG ÑGxSL ÑG ÑGxSL Thông qua tỷ lệ LP, có thể - Không phản ánh được (Q0) (P0) (P0xQ0) (P1) (P1xQ0) (P2) (P2xQ0) đánh giá được mức độ ảnh sự xuất hiện của những Gaïo 15 3 45 4 60 6 90 hưởng đến thu nhập và đời hàng hóa mới Vaûi 5 10 50 12 60 17 85 sống của người tiêu dùng - Không phản ánh được Muoái 10 1 10 1 10 1,2 12 sự thay đổi của chất Toång 105 130 187 lượng hàng hóa 7 9 c. CHỈ SỐ GIẢM PHÁT TỔNG SẢN PHẨM b. CHỈ SỐ GIÁ CẢ HÀNG SẢN XUẤT (PPI) QUỐC NỘI (GDP) Tỷ lệ lạm phát theo PPI cũng có cách tính tương tự Là chỉ số tính theo phần trăm, phản ánh mức giá chung của tất cả các loại hàng hóa, dịch vụ sản xuất trong nước, như tỷ lệ lạm phát theo CPI, nhưng PPI được tính trên cho biết 1 đơn vị GDP kỳ nghiên cứu có mức giá bằng một số lượng hàng hoá nhiều hơn CPI và tính theo bao nhiêu phần trăm so với mức giá kỳ gốc. giá bán buôn (giá trong lần bán đầu tiên) PGDP(t) – PGDP(t-1) PPI đo lường mức giá trung bình của giỏ hàng hóa  e (t) = x 100 trong sản xuất. PGDP(t-1) 10 11 ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA XÁC ĐỊNH TỶ LỆ 3. CÁC LOẠI LẠM PHÁT LẠM PHÁT THEO GDP ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM a. LẠM PHÁT VỪA PHẢI - Không phản ánh mức giá - Phản ánh được toàn bộ cả của hàng hóa nhập khẩu b. LẠM PHÁT PHI MÃ những thay đổi về giá của vì GDP chỉ tính SP trong nước c. LẠM PHÁT SIÊU TỐC các mặt hàng SX trong - Không phản ánh chính xác nước chi phí cuộc sống qua thời - Phản ánh được biến động gian của người tiêu dùng của sản phẩm, vd hàng hóa - Không phản ánh chính xác mới xuất hiện về chất lượng SP qua các thời kỳ do sự phát triển KH và CN 12 13 PHẠM THỊ MỸ CHÂU
  3. LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ HK2 2017-2018 a. LẠM PHÁT VỪA PHẢI BIỂU HIỆN CỦA LẠM PHÁT VỪA PHẢI • Giá cả hàng hóa tương đối ổn định và tăng nhẹ. Là loại lạm phát xảy ra với tỷ lệ lạm • Lưu thông tiền tệ bình thường phát đạt mức 1 con số một năm • SXKD ổn định, có thể gia tăng đầu tư, kích thích tăng trưởng kinh tế 0%/ NĂM < LẠM PHÁT VỪA PHẢI < 10%/NĂM • Đời sống người dân ổn định § LƯU THÔNG TIỀN TỆ? ĐẶC ĐIỂM § HIỆU QUẢ KINH TẾ? § VIỆC LÀM, MỨC SỐNG? 14 15 b. LẠM PHÁT PHI MÃ BIỂU HIỆN CỦA LẠM PHÁT PHI MÃ • Giá cả hàng hóa tăng nhanh Là loại lạm phát xảy ra với tỷ lệ lạm • Lưu thông tiền tệ rối loạn phát đạt mức 2 đến 3 con số một năm • Hiệu quả SXKD giảm sút, kinh tế rơi vào khủng hoảng 10%/ NĂM < LẠM PHÁT PHI MÃ < 1000%/NĂM • Thất nghiệp gia tăng • Đời sống người dân khó khăn § LƯU THÔNG TIỀN TỆ? ĐẶC ĐIỂM § HIỆU QUẢ KINH TẾ? § VIỆC LÀM, MỨC SỐNG? 16 17 c. LẠM PHÁT SIÊU TỐC BIỂU HIỆN CỦA SIÊU LẠM PHÁT • Giá cả hàng hóa tăng rất nhanh trong một thời gian ngắn Là loại lạm phát xảy ra với tỷ lệ lạm • Lưu thông tiền tệ rối loạn nghiêm trọng phát đạt mức 4 con số một năm trở lên • SXKD đình đốn, DN phá sản hàng loạt, kinh tế khủng hoảng trầm trọng LẠM PHÁT SIÊU TỐC ≥ 1000%/NĂM • Thất nghiệp tràn lan § LƯU THÔNG TIỀN TỆ? • Đời sống người dân vô cùng khó khăn ĐẶC ĐIỂM § HIỆU QUẢ KINH TẾ? § VIỆC LÀM, MỨC SỐNG? 18 19 PHẠM THỊ MỸ CHÂU
  4. LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ HK2 2017-2018 4. NGUYÊN NHÂN LẠM PHÁT a. NGUYÊN NHÂN VỀ PHÍA CẦU HÀNG HÓA GIÁ CẢ (P) D’’ a. NGUYÊN NHÂN VỀ PHÍA CẦU HÀNG HOÁ D’ S Khi cầu hàng hoá b. NGUYÊN NHÂN VỀ PHÍA CUNG HÀNG HOÁ D k Pk tăng nhanh vượt quá Pe e khả năng cung ứng o Po hàng hoá của nền kinh tế kéo giá cả hàng hoá tăng lên theo SẢN LƯỢNG (Q) 20 21 a. NGUYÊN NHÂN VỀ PHÍA CẦU HÀNG HÓA b. NGUYÊN NHÂN VỀ PHÍA CUNG HÀNG HOÁ GIÁ CẢ (P) n DO KẾT QUẢ CỦA VIỆC CUNG TIỀN TỆ TĂNG LÊN KÉO S’’ DÀI D S’ Khi cung hàng hoá giảm • Thâm hụt Ngân sách thường xuyên và kéo dài S không đáp ứng đủ Pe e • Chính sách tiền tệ mở rộng k nhu cầu hàng hoá của Pk o nền kinh tế kéo theo Po • Chính sách tiền lương mở rộng giá cả hàng hoá n TÂM LÝ CỦA CÔNG CHÚNG tăng lên theo SẢN LƯỢNG 22 (Q) 23 b. NGUYÊN NHÂN VỀ PHÍA CUNG HÀNG HOÁ 5. HIỆU ỨNG CỦA CÁC CHUYỂN ĐỘNG LẠM PHÁT CPSX CUNG HH GIÁ a. LẠM PHÁT VÀ LÃI SUẤT b. LẠM PHÁT VÀ THU NHẬP n TỐC ĐỘ TĂNG LƯƠNG NHANH HƠN TỐC ĐỘ TĂNG CỦA c. LẠM PHÁT VÀ ĐẦU TƯ NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG d. LẠM PHÁT VÀ THẤT NGHIỆP n CHI PHÍ NGUYÊN NHIÊN VẬT LIỆU TĂNG CAO Ø Do sự khan hiếm nguồn cung cấp Ø Do lạm phát ở nước xuất khẩu nguyên nhiên vật liệu 24 25 PHẠM THỊ MỸ CHÂU
  5. LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ HK2 2017-2018 a. LẠM PHÁT VÀ LÃI SUẤT b. LẠM PHÁT VÀ THU NHẬP CUNG QCV LẠM PHÁT LẠM PHÁT LS DỰ TÍNH CẦU QCV LS (i) D’ S’ D S PHÂN PHỐI LẠI THU NHẬP VÀ CỦA CẢI ie e io o GIẢM THU NHẬP CỦA GIẢM THU NHẬP CỦA GIẢM THU NHẬP CỦA NHỮNG NGƯỜI CHO VAY NHỮNG NGƯỜI GIỮ TS NHỮNG NGƯỜI LÀM VỚI LSCĐ VÀ TĂNG TÀI CHÍNH VÀ TĂNG THUÊ VỚI TIỀN THU NHẬP CỦA NGƯỜI THU NHẬP CỦA CÔNG CỐ ĐỊNH ĐI VAY VỚI LSCĐ NGƯỜI GIỮ TS THỰC QCV (Q) 26 27 c. LẠM PHÁT VÀ ĐẦU TƯ d. LẠM PHÁT VÀ THẤT NGHIỆP LP (%) THẤP MỞ RỘNG ĐẦU TƯ P2 E2 LẠM PHÁT E0 P0 Đường cong Phillips đơn giản E1 P1 CAO HẠN CHẾ ĐẦU TƯ T2 T0 T1 THẤT NGHIỆP (%) 28 29 4. CÁC BIỆN PHÁP KIỀM CHẾ VÀ BIỆN PHÁP THẮT CHẶT CUNG TIỀN TỆ KIỂM SOÁT LẠM PHÁT FRIEDMAN: “LẠM PHÁT DÙ XẢY RA Ở ĐÂU, DÙ XẢY RA LÚC § THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ HẠN CHẾ NÀO THÌ ĐỀU LÀ HIỆN TƯỢNG TIỀN TỆ” § THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA THẮT CHẶT § THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH THU NHẬP HẠN CHẾ MS > Md § THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH LAO ĐỘNG HẠN CHẾ BIỆN PHÁP BIỆN PHÁP THẮT CHẶT MỞ RỘNG CUNG CẦU 30 31 TIỀN TỆ TIỀN TỆ PHẠM THỊ MỸ CHÂU
  6. LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ HK2 2017-2018 a. THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ HẠN CHẾ b. THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA THẮT CHẶT § Hạn chế tối đa việc phát hành thêm tiền vào lưu thông § GIẢM CHI: ü Thực hành tiết kiệm § Hạn chế khả năng mở rộng tín dụng của hệ thống ü Sắp xếp lại bộ máy gọn nhẹ NHTM, như tăng lãi suất tái chiết khấu, tăng tỷ lệ DTBB ü Giảm bớt những khoản chi phúc lợi vượt quá khả năng của nền kinh tế § Hạn chế phát hành tiền bù đắp thâm hụt của ngân sách ü Cắt giảm các khoản đầu tư tràn lan thiếu trọng điểm và hiệu § Tăng cường bán giấy tờ có giá trên thị trường mở,... quả… § TĂNG THU: § Cần thực hiện các biện pháp kiểm soát chặt chẽ chất ü Điều chỉnh thuế suất hợp lý lượng tín dụng để góp phần hạn chế việc mở rộng tín ü Tăng thuế đánh vào những hàng hóa xa xỉ, cao cấp đắt tiền không thiết yếu dụng. 32 ü Thực hiện chống tiêu cực, chống thất thu thuế. 33 c. THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH THU NHẬP HẠN CHẾ d. THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH LAO ĐỘNG HẠN CHẾ LP (%) Để đạt được 1% giảm LP, TNHAÄP LPHAÙT tỷ lệ hy sinh giảm GDP và tỷ THÖÏC lệ TN gia tăng ở mỗi nước sẽ khác nhau phụ thuộc vào P2 E2 nền kinh tế của nước đó. E1 TOÅNG CAÀU LÖÔNG P1 Đường cong Phillips đơn giản T2 T1 THẤT NGHIỆP (%) 34 35 BIỆN PHÁP MỞ RỘNG CẦU TIỀN TỆ § TĂNG CƯỜNG SẢN XUẤT HÀNG HOÁ DỊCH VỤ § KHUYẾN KHÍCH NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ § KIỂM SOÁT GIÁ CẢ HÀNG HOÁ DỊCH VUÏ 37 PHẠM THỊ MỸ CHÂU
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0