Chương 4.<br />
Giao thức tầng mạng (network layer)<br />
Bang Q.H. Tran<br />
Faculty of Information Technology<br />
University of Transports and Communication (HCM Campus)<br />
Email: bangtqh@utc2.edu.vn<br />
<br />
Ch4. The Network Layer<br />
4.1 - Giới thiệu và chức năng của tầng mạng.<br />
4.2 - Network service model (VC and Datagram).<br />
4.3 - Thiết bị tầng mạng - Bộ định tuyến (router).<br />
4.4 - Giao thức IP (Internet Protocol).<br />
4.5 - Giải thuật chọn đường (Routing Algorithms).<br />
4.6 - Chọn đường trong mạng Internet.<br />
<br />
bangtqh@utc2.edu.vn<br />
<br />
Chương 4. Giao thức tầng mạng<br />
<br />
2<br />
<br />
Chức năng của tầng mạng<br />
Truyền các gói tin (packets) từ sending<br />
application<br />
host tới receiving host.<br />
transport<br />
segment<br />
<br />
network<br />
data link<br />
physical<br />
<br />
packets (datagrams).<br />
<br />
Network layer được cài đặt tại router<br />
và cả end system.<br />
Chức năng:<br />
chọn đường (path selection): có nhiều<br />
đường đi, gói tin sẽ đi theo đường nào?<br />
chuyển mạch (switching, forwarding):<br />
chuyển gói tin từ cổng vào tới cổng ra của<br />
router một cách thích hợp.<br />
thiết lập liên kết (call setup): một số kiến<br />
trúc mạng cần thiết lập kênh truyền trước<br />
khi truyền.<br />
Chương 4. Giao thức tầng mạng<br />
<br />
bangtqh@utc2.edu.vn<br />
<br />
network<br />
data link<br />
physical<br />
<br />
network<br />
data link<br />
physical<br />
network<br />
data link<br />
physical<br />
<br />
network<br />
data link<br />
physical<br />
<br />
network<br />
data link<br />
physical<br />
<br />
network<br />
data link<br />
physical<br />
<br />
network<br />
data link<br />
physical<br />
network<br />
data link<br />
physical<br />
<br />
application<br />
transport<br />
network<br />
data link<br />
physical<br />
<br />
3<br />
<br />
Routing & switching in routers<br />
routing algorithm<br />
<br />
local forwarding table<br />
header value output link<br />
0100<br />
0101<br />
0111<br />
1001<br />
<br />
3<br />
2<br />
2<br />
1<br />
<br />
value in arriving<br />
packet’s header<br />
0111<br />
<br />
1<br />
3 2<br />
<br />
bangtqh@utc2.edu<br />
.vn<br />
<br />
Chương 4. Giao thức tầng mạng<br />
<br />
4<br />
<br />
Ch4. The Network Layer<br />
4.1 - Giới thiệu và chức năng của tầng mạng.<br />
4.2 - Network service model (VC and Datagram).<br />
4.3 - Thiết bị tầng mạng - Bộ định tuyến (router).<br />
4.4 - Giao thức IP (Internet Protocol).<br />
4.5 - Giải thuật chọn đường (Routing Algorithms).<br />
4.6 - Chọn đường trong mạng Internet.<br />
<br />
bangtqh@utc2.edu.vn<br />
<br />
Chương 4. Giao thức tầng mạng<br />
<br />
5<br />
<br />
Network service model<br />
Tầng mạng cung cấp dịch vụ cho tầng Transport:<br />
tin cậy vào tầng network?<br />
các gói tin có đến đích đúng thứ tự đã gửi?<br />
thời gian truyền có được đảm bảo?<br />
có phản hồi về tình trạng nghẽn mạng?<br />
<br />
Hai model cơ bản của tầng mạng:<br />
kênh ảo (virtual circuit)<br />
lược đồ (gam) dữ liệu (datagram)<br />
<br />
bangtqh@utc2.edu.vn<br />
<br />
Chương 4. Giao thức tầng mạng<br />
<br />
6<br />
<br />
Virtual Circuit<br />
Thiết lập liên kết trước khi truyền dữ liệu và huỷ bỏ liên<br />
kết sau khi truyền xong.<br />
VC setup: trước khi truyền, tầng mạng phải thiết lập một kênh<br />
truyền ảo (VC) từ sender tới receiver (đã biết địa chỉ).<br />
Data transfer: dữ liệu được truyền qua VC.<br />
VC teardown: một khi sender hoặc receiver muốn ngắt VC, nó<br />
thông báo cho network layer biết, network layer sẽ huỷ bỏ VC.<br />
Còn được gọi là connection-oriented<br />
<br />
Mỗi gói tin chứa thêm thông tin về kênh mà nó sẽ đi qua<br />
(VC identifier number).<br />
Các routers/packet switches trên kênh ảo (VC) luôn nắm<br />
giữ trạng thái của kênh đi qua nó.<br />
bangtqh@utc2.edu.vn<br />
<br />
Chương 4. Giao thức tầng mạng<br />
<br />
7<br />
<br />
Virtual Circuit: Signaling protocol<br />
Giao thức truyền các thông điệp giữa end system và<br />
network layer để yêu cầu thiết lập, huỷ bỏ VC; giữa các<br />
thiết bị chuyển mạch (switches) để thiết lập VC.<br />
Được sử dụng trong mạng ATM, Frame Relay, X.25.<br />
<br />
application<br />
transport 5. Data flow begins<br />
network 4. Call connected<br />
data link 1. Initiate call<br />
physical<br />
<br />
bangtqh@utc2.edu.vn<br />
<br />
6. Receive data application<br />
3. Accept call<br />
2. incoming call<br />
<br />
Chương 4. Giao thức tầng mạng<br />
<br />
transport<br />
network<br />
data link<br />
physical<br />
<br />
8<br />
<br />
application<br />
transport<br />
network<br />
data link<br />
physical<br />
<br />
host A<br />
<br />
application<br />
transport<br />
network<br />
data link<br />
physical<br />
<br />
server B<br />
<br />
Sự khác biệt giữa liên kết tại tầng Transport và Network?<br />
application<br />
transport<br />
network<br />
data link<br />
physical<br />
<br />
bangtqh@utc2.edu<br />
.vn<br />
<br />
application<br />
transport<br />
network<br />
data link<br />
physical<br />
<br />
Chương 4. Giao thức tầng mạng<br />
<br />
9<br />
<br />
Datagram network<br />
Không thiết lập kênh truyền.<br />
Các thiết bị chuyển mạch không cần nắm giữ trạng thái các<br />
kênh.<br />
Gói tin được truyền dựa trên địa chỉ của receiving host.<br />
Đường đi của các gói tin giữa hai host có thể khác nhau.<br />
application<br />
transport<br />
network<br />
data link 1. Send data<br />
physical<br />
<br />
bangtqh@utc2.edu.vn<br />
<br />
application<br />
transport<br />
network<br />
2. Receive data<br />
data link<br />
physical<br />
<br />
Chương 4. Giao thức tầng mạng<br />
<br />
10<br />
<br />