intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Mạng máy tính: Chương 5 - TS. Trần Quang Diệu

Chia sẻ: Nguoibakhong02 Nguoibakhong02 | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:45

61
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Mạng máy tính - Chương 5: Giao thức tầng liên kiết dữ liệu (data link)" cung cấp cho người học các kiến thức về: Error detection and correction, multiple access protocols & LAN, link-layer addressing & ARP. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Mạng máy tính: Chương 5 - TS. Trần Quang Diệu

  1. Chương 5. Giao thức tầng liên kiết dữ liệu (data link) Quang Dieu Tran, PhD Faculty of Information Technology University of Communication and Transport (Branch  in Ho Chi Minh City) Email: dieutq@gmail.com Website: sites.google.com/sites/tranlectures
  2. Ch5. Giao thức tầng liên kết dữ liệu 5.1 ­ Introduction and services 5.2 ­ Error detection and correction 5.3 ­ Multiple access protocols & LAN 5.4 ­ Link­layer addressing & ARP 5.5 ­ Specific link layer technologies 19/03/18 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 2
  3. Introduction & services 19/03/18 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 3
  4. Data Link “link”  Data link: Liên kết dữ  liệu; tầng 2.  PDU: frame.  packet  nhiều frame  Nhiệm vụ của tầng  data link là truyền các  các packet (datagram)  từ nút này tới nút khác. 19/03/18 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 4
  5. Data Link & frame M application Ht M transport Hn Ht M network data link network protocol Hl Hn Ht M link link Hl Hn Ht M physical physical frame phys. link  Link:  router­router; host­host; router­host  frame: dữ liệu của tầng data link 19/03/18 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 5
  6. Các dịch vụ của tầng data link  Đóng frame và truy cập đường truyền (framing,  link access)  đóng gói tin vào các frame  truy nhập đường truyền (đường truyền dùng chung  cần có quy tắc truy nhập)  địa chỉ vật lý (physical addr) được sử dụng.  Truyền tin cậy (reliable delivery): rdt.  đảm bảo các gói tin của tầng mạng không bị lỗi.  tuỳ thuộc chất lượng đường truyền. 19/03/18 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 6
  7. Các dịch vụ của tầng data link (cont)  Flow control (điều khiển lưu lượng!!!)  đảm bảo lưu lượng truyền hợp lý, nút nhận không bị quá tải  Error detection  lỗi có thể phát sinh do nhiễu, tín hiệu yếu…  nút nhận phát hiện lỗi, bỏ qua hoặc yêu cầu nút gửi gửi lại.  Error correction  nút nhận xác định bit bị lỗi và sửa lỗi.  Half­duplex and Full­duplex  half­duplex: các nút không thể truyền nhận đồng thời.  full­duplex: các nút có thể truyền nhận đồng thời. 19/03/18 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 7
  8. Implementation  Link layer được thực thi tại network adapter (NIC –  Network Interface Card):  NIC = RAM + DSP chips + host bus interface + link  interface M application Ht M transport Hn Ht M network data link network protocol Hl Hn Ht M link link Hl Hn Ht M physical physical frame phys. link adapter card 19/03/18 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 8
  9. Ch5. Giao thức tầng liên kết dữ liệu 5.1 ­ Introduction and services 5.2 ­ Error detection and correction 5.3 ­ Multiple access protocols & LAN 5.4 ­ Link­layer addressing & ARP 5.5 ­ Specific link layer technologies 19/03/18 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 9
  10. Error detection and correction  D = Data  EDC= Error Detection and Correction bits  Bits thêm vào với mục đích kiểm soát lỗi.  Số lượng bit càng cao thì khả năng kiểm soát lỗi càng tốt.  Error detection: không phải lúc nào cũng phát hiện được lỗi! 19/03/18 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 10
  11. Parity  Parity: cân bằng!!! (chẵn lẻ).  Parity chẵn (even parity)  tổng số các bit 1 (bao gồm cả bit parity) là chẵn.  vd: parity của 101010101 là 1 (tổng số bit 1 = 5+1). parity bit = (số bit 1 của data là lẻ) ? 1 : 0  Parity lẻ (odd parity):  tổng số các bit 1 (bao gồm cả bit parity) là lẻ.  vd: parity của 101010101 là 0 (tổng số bit 1 = 5). parity bit = (số bit 1 của data là chẵn)? 1:0 19/03/18 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 11
  12. Parity checking Single Bit Parity: Two Dimensional Bit Parity: Detect single bit errors Detect and correct single bit errors 0 0 19/03/18 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 12
  13. Parity checking (cont.)  Biết rằng đơn vị dữ liệu sau khi thêm bit kiểm tra  là 7. Hãy tính ma trận kiểm tra chẵn lẻ hai chiều  của chuỗi ký tự “SING”  Giải: các ký tự trong chuỗi có mã 83­73­78­71   0 1 0 1 0 0 0 1 1 0 1 0 0 1 1 0 0 1 0 1 1 0 0 1 1 1 0 1 0 1 0 0 0 1 0 1 1 0 0 0 0 0 1 0 1 0 1 0 1 19/03/18 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 13
  14. Internet Checksum Goal: Phát hiện “errors” (vd: đảo bit) trong quá trình  truyền/nhận các segment (lưu ý: chỉ dùng ở tầng  transport) Sender: Receiver:  Coi segment là một dãy các   Tính checksum của segment  số nguyên 16 bit nhận được  checksum: tổng bù 1của các   So sánh giá trị tính được  số 16­bit có segment với giá trị tại trường   Sender chèn giá trị tổng bù 1  checksum: trên vào trường checksum   NO – Có lỗi trong UDP  YES – Không có lỗi.  nhưng vẫn có thể có  lỗi? …. 19/03/18 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 14
  15. CRC – Cyclic Redundancy Check  Data = d bits dữ liệu (D).  Sender chọn r+1 bit sinh (G ­ generator).  Chọn r CRC bits (R) sao cho:  DR chia hết cho G (modulo 2)  DR = D*2r XOR R. (= (D 
  16. Phép tính modulo 2  Phép tính modulo N:  K/quả modulo N = kết quả bình thường mod N.  Vd: 5+9 (mod 4) = 14 mod 4 = 2.  Phép tính modulo 2 với số nhị phân:  Thực hiện với từng bit.  1+1 (mod 2) = 0; 1+0 (mod 2) = 1… (không nhớ!!!)  1­0 (mod 2) = 0 – 1 (mod 2) = 1  Với hai số nhị phân b1 và b2 (cộng không nhớ):  b1 + b2 = b2 + b1 = b1 XOR b2 19/03/18 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 16
  17. CRC Example Biết: D,G. Tìm R? DR chia hết cho G (mod 2) nghĩa là:  D.2r XOR R = nG => D.2r = nG XOR R  Do vậy:Nếu chia D.2r cho G, phần  dư sẽ là R D.2r R = remainder[           ] G 19/03/18 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 17
  18. Ch5. Giao thức tầng liên kết dữ liệu 5.1 ­ Introduction and services 5.2 ­ Error detection and correction 5.3 ­ Multiple access protocols & LAN 5.4 ­ Link­layer addressing & ARP 5.5 ­ Specific link layer technologies 19/03/18 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 18
  19. Multiple Access Hai loại “links”:  point­to­point  PPP (dial­up access: kết nối Internet tại nhà qua modem)  point­to­point link giữa Ethernet switch và host  broadcast (chia sẻ: shared wire or medium)  Radio; Bus LAN;  802.11 wireless LAN 19/03/18 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 19
  20. MAP: Multiple Access Protocols  Các nút mạng dùng chung một đường truyền.  Có lúc nhiều nút mạng cùng muốn truyền dữ  liệu.  xung đột (collision).  chỉ có một nút truyền thành công!!!  Multiple Access Protocol (MAP):  các quy tắc quy định việc sử dụng đường truyền  chung giữa các nút mạng.  Human MAP examples:  Class: đôi khi SV mất trật tự  xung đột (collision).  Cocktail party: multiple languages 19/03/18 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2