intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng: Màng tế bào

Chia sẻ: Lanh Nguyen | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:20

211
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cấu trúc khảm động: luôn thay đổi cấu hình Các loại màng: Màng bào tương Màng bào quan, màng nhân Đặc điểm: mỏng, đàn hồi, lỏng Thành phần: Protein: 20-70% khối lượng màng Lipid Glucid: luôn liên kết với lipid hoặc protein

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng: Màng tế bào

  1. Na -K -ATPase + + + Na+,K+-ATPases thuộc nhóm nhỏ C, nhóm P2 của ATPase loại P + Vận chuyển 3 Na+ ra ngoài và 2 K+ vào trong tế bào + Sự vận chuyển Na+ ra ngoài điều hòa lượng nước trong tế bào + Lấy ATP được tạo ra từ quá trình oxi hóa glucose ở hệ thần kinh trung ương
  2. Họ transporter ABC  Họtransporter ABC là một siêu họ (superfamily) kênh vận chuyển cần ATP.  Tất cả các transporter thuộc siêu họ này của màng tế bào đều có vùng cho ATP bám vào  Sử dụng năng lượng từ sự thủy phân ATP  48transporter của transporter ABC và chia thành 7 họ dựa vào quá trình tạo thành các transporter này
  3. Các carrier hòa tan của transporter Họ carrier hòa tan (solute carrier, SLC) của transporter gồm hơn 300 protein được chia thành 47 loại Gồm các loại chính: transporter hỗ trợ, transporter tích cực nguyên phát, transporter tích cực th ứ phát, kênh ion và AQP
  4. Sự khiếm khuyết các transporter  ABCA1 có vai trò trong quá trình vận chuyển cholesterol ra kh ỏi tế bào có các thụ thể bề mặt đã được HDL bám vào→ ngăn chặn quá trình viêm gây ra bởi các foam cells (các đại th ực bào đã hấp thụ cholesterol),….  ABCA4 là một transporter thuộc P-glycoprotein family của các transporter đề kháng đa thuốc, gây ra 6 bệnh về gan: Tắc mật trong gan tiến triển di truyền, Xơ gan túi mật ở người lớn), Tắc mật tạm thời ở trẻ sơ sinh, Tắc mật sau điều trị thuốc, Tắc mật trong gan ở sản phụ, Và hội chứng tắc mật đi kèm với phospholipid thấp
  5. Vận chuyển chọn lọc các chất qua màng  Vận chuyển thụ động  Khuếch tán  Thẩm thấu  Điện thẩm  Siêu lọc  Vận chuyển chủ động  Vận chuyển chủ động sơ cấp  Vận chuyển chủ động thứ cấp  Vận chuyển tích cực qua kẽ tế bào
  6. Vận chuyển thụ động  Khái niệm:  Theo hướng gradient  Không cần cung cấp năng lượng ATP  Hầu hết không cần chất mang
  7. Khuếch tán  Khái niệm: cao – thấp, chuyển động nhiệt  Các yếu tố ảnh hưởng:  Bản chất chất khuếch tán  Nhiệt độ  Trạng thái màng  1 chất khác cùng khuếch tán  Chênh lệch nồng độ
  8.  Hình thức:  Khuếch tán đơn giản Qua lớp lipid kép Qua kênh protein  Khuếch tán có gia tốc
  9. Khuếch tán đơn giản Khuếch tán được Qua lớp lipid kép Qua kênh protein gia tốc Hình thức Trực tiếp qua khe Trực tiếp qua Chất mang kênh (protein VC) Chất Lipid, khí, vitamin Ion, nước Dinh dưỡng khuếch tán tan trong dầu, nước Đặc điểm - Tính tan trong -Đường kính, -Chất khuêch tán lipid hình dạng, điện gắn lên điểm gắn - Động năng của tích -Thay đổi cấu nước lớn -Vị trí và sự đóng hình mở cổng kênh -Chuyển động nhiệt Khác nhau Tốc độ không có giá trị giới hạn Tốc độ có giá trị
  10. Khuếch tán được gia Khuếch tán đơn giản tốc VC được gia tốc VC Glucose
  11. Hiện tượng thẩm thấu  Khái niệm:  Dung dịch: dung môi, chất tan  Dung môi: ASTT thấp đến ASTT cao  Luật Van’t Hoff: P=RTC  Đơn vị của C: osmol  Osmolality: số osmol/kg dung dịch  Osmolarity: số osmol/lít dung dịch  C của dịch cơ thể: 282-285 mosmol/L  Ý nghĩa
  12. Điện thẩm  Khái niệm: sự chuyển động của các ion khi có sự chênh lệch điện thế  Trạng thái thăng bằng động: chênh lệch điện thế=chênh lệch nồng độ  Phương trình Nernst (ion hóa trị 1): EMF=±log(C1/C2)
  13. Siêu lọc  Mao mạch Pa=30mmHg S=8mmHg Pa=10mmHg U=28mmHg Pb= -3mmHg U=28mmHg TIỂU ĐỘNG MẠCH TIỂU TĨNH MẠCH MÔ
  14. Vận chuyển chủ động  Khái niệm:  Ngược hướng gradient  Cần cung cấp năng lượng ATP  Cần chất mang  Hình thức:  Vận chuyển chủ động sơ cấp  Vận chuyển chủ động thứ cấp
  15. Sơ cấp Thứ cấp Đồng vận Đồng vận chuyển thuận chuyển nghịch Đặc điểm ATP trực tiếp -ATP gián tiếp -ATP gián tiếp -Cùng hướng -Ngược hướng Chất được VC Các ion Chất hữu cơ (dinh dưỡng), ion Ví dụ -Bơm Na+ - Na+ và - Na+ - Ca++ (Na+/K+-ATP) glucose, aa - Na+ - H+ -Các bơm khác: - Na+,K+ và 2 Cl- bơm Ca++, bơm H+
  16. Sơ cấp Thứ cấp
  17. Đặc điểm Thụ động Chủ động Bằng túi Năng lượng Chuyển ATP ATP động nhiệt Chiều vận Cùng chiều Ngược chiều Theo nhu chuyển gradient gradient điện cầu tế bào hóa nồng độ Hình thức Trực tiếp Chất mang Một phần hoặc chất màng tế mang bào
  18. Tóm lại 1. Vận chuyển thụ động:  Khuếch tán đơn giản  Khuếch tán được gia tốc 1. Vận chuyển chủ động:  Vận chuyển chủ động sơ cấp  Vận chuyển chủ động thứ cấp 1. Tiêu hóa, bài tiết:  Hiện tượng nhập bào  Hiện tượng xuất bào
  19.  Vậnchuyển tích cực qua kẽ tế bào: phối hợp các dạng vận chuyển
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
16=>1