Chương 9

Quản trị marketing xúc tiến trên thị trường quốc tế

International Marketing

184

Nội dung cơ bản

9.1

Quá trình marketing xúc tiến quốc tế và các nhân tố ảnh hưởng

9.2

Cấu trúc và quy trình phát triển marketing xúc tiến quốc tế

Các quyết định marketing xúc tiến quốc tế

9.3

International Marketing

185

9.1 Quá trình marketing xúc tiến quốc tế và các nhân tố ảnh hưởng

Quá trình marketing xúc tiến quốc tế

Các nhân tố ảnh hưởng đến marketing xúc tiến quốc tế

International Marketing

186

9.1.1 Quá trình marketing xúc tiến quốc tế

Người gửi

Mã hóa

Phản hồi

i

Thông điệp

u ễ h N

Kênh truyền thông

Đáp ứng

Giải mã

Người nhận

International Marketing

187

9.1.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến marketing xúc tiến quốc tế

Khác biệt về mặt ngôn ngữ

Khác biệt về mặt văn hóa

Khác biệt về mặt xã hội

Khác biệt về mặt kinh tế

Khác biệt về quy định-luật pháp

Khác biệt về mặt cạnh tranh

International Marketing

188

9.2 Cấu trúc và quy trình phát triển marketing xúc tiến quốc tế

Cấu trúc marketing xúc tiến hỗn hợp quốc tế

Quy trình phát triển marketing xúc tiến hỗn hợp

International Marketing

189

9.2.1 Cấu trúc marketing xúc tiến hỗn hợp quốc tế

Bất kỳ hình thức trả tiền nào của việc giới thiệu và khuếch trương phi cá nhân cho những ý tưởng, SP hay dịch vụ; do một người bảo trợ có liên hệ chi ra

Quảng cáo Bán hàng cá nhân

thiệu Là sự giới về bằng miệng SP/ dịch vụ của người bán hàng qua cuộc đối thoại với một/nhiều KH tiềm năng nhằm mục bán đích hàng

Xây dựng các MQH tốt đẹp với các giới công chúng khác nhau bằng cách làm cho nhiều người biết và có thiện cảm với mình, xây dựng một “hình ảnh” tốt đẹp, và xử lý/ngăn chặn những đàm tiếu, câu chuyện, vụ việc bất lợi

Quan hệ công chúng

Xúc tiến bán

người

Giao tiếp trực tiếp với các khách hàng trọng điểm nhằm mục đích bán hàng

Những kích thích ngắn hạn, khuyến khích ta mua hay bán một sản phẩm hoặc dịch vụ

International Marketing

Marketing trực tiếp

9.2.2 Quy trình phát triển mktg xúc tiến hỗn hợp

NM tiềm năng, NSD hiện tại, người QĐ, người ảnh hưởng…

Xác định đối tượng tác động mục tiêu

Các cá nhân, tổ chức, nhóm công chúng cá biệt…

Tác động các bước trong tiến trình mua của KH (AIDA)

Xác định các mục tiêu xúc tiến

Các mục tiêu liên quan tới các đối tượng cần giao tiếp (công chúng, tổ chức tài chính…)

Phương pháp tùy theo khả năng Phương pháp cân bằng cạnh tranh Phương pháp theo tỷ lệ phần trăm doanh số

Xác định tổng ngân sách

Phương pháp theo mục tiêu - nhiệm vụ

Quảng cáo

Quyết định các công cụ

Xúc tiến bán Bán hàng cá nhân Quan hệ công chúng Marketing trực tiếp

Các chỉ tiêu định tính

Đo lường và đánh giá kết quả

Các chỉ tiêu định lượng

International Marketing

191

Quản trị và phối hợp quá trình

9.3 Các quyết định marketing xúc tiến quốc tế

Quyết định chương trình quảng cáo

Quyết định chương trình xúc tiến bán hàng

Quyết định chương trình quan hệ công chúng

Quyết định chương trình bán hàng cá nhân

Quyết định chương trình marketing trực tiếp và trực tuyến

International Marketing

192

9.3.1 Quyết định chương trình quảng cáo

Xác định mục tiêu quảng cáo

Xác định ngân sách quảng cáo

Lựa chọn đại lý quảng cáo

Thiết kế thông điệp quảng cáo

Lựa chọn phương tiện quảng cáo

Đánh giá hiệu quả quảng cáo

Tổ chức hoạt động quảng cáo

International Marketing

193

9.3.1 Quyết định chương trình quảng cáo

Quảng cáo thông tin

Quảng cáo thuyết phục

Quảng cáo nhắc nhở

International Marketing

194

(1) Xác định mục tiêu quảng cáo

9.3.1 Quyết định chương trình quảng cáo

(2) Xác định ngân sách quảng cáo

(cid:131) Mục tiêu và nhiệm vụ

(cid:131) Tỷ lệ % trên doanh số

(cid:131) Cân bằng cạnh tranh

International Marketing

195

(cid:131) Tùy theo khả năng

9.3.1 Quyết định chương trình quảng cáo

Lựa chọn

Đại lý QC quốc tế

Đại lý QC địa phương

(3) Lựa chọn đại lý quảng cáo

(cid:131) Mức độ bao phủ thị trường

(cid:131) Chất lượng dịch vụ trên từng KV thị trường

(cid:131) Khả năng giao tiếp và kiểm soát

(cid:131) Quy mô và chiến lược phát triển hoạt động kinh doanh

International Marketing

196

(cid:131) Hình ảnh mong muốn

9.3.1 Quyết định chương trình quảng cáo

Tiêu chuẩn hóa

Thích nghi hóa

Lựa chọn

(4) Thiết kế thông điệp quảng cáo

(cid:131) Mục tiêu chiến lược XTTM

(cid:131) Mức độ tập trung hóa hoạt động QC của công ty

(cid:131) Loại hình đại lý được chọn

(cid:131) Mức độ đồng nhất của hệ thống thị trường mục tiêu

(cid:131) Các yếu tố chủ quan của ban lãnh đạo công ty

International Marketing

197

(cid:131) KH và ngôn ngữ

9.3.1 Quyết định chương trình quảng cáo

Lựa chọn

Phương tiện quốc tế

Phương tiện quốc gia

(5) Lựa chọn phương tiện quảng cáo

(cid:131) Tầm quan trọng của thị trường trong CLMKT công ty (cid:131) Sự sẵn sàng, mức độ thích hợp và hiệu quả của từng

phương tiện QC ở từng thị trường

(cid:131) Chi phí thuê mướn phương tiện trong mối quan hệ với

hiệu quả của nó

(cid:131) Tần suất hiệu quả của từng phương tiện (cid:131) Hiệu quả tương hỗ khi sử dụng đồng thời một số

International Marketing

198

phương tiện QC

9.3.1 Quyết định chương trình quảng cáo

(6) Đánh giá hiệu quả quảng cáo

Phương pháp so sánh

o Công ty lựa chọn 2 thị trường có khả năng so sánh o Thay đổi từng biến số o Tiến hành đo lường kết quả từng chương trình QC ở 2

International Marketing

199

thị trường

9.3.1 Quyết định chương trình quảng cáo

(7) Tổ chức hoạt động quảng cáo

(cid:131) Quảng cáo tập trung

(cid:131) Quảng cáo phi tập trung

International Marketing

200

(cid:131) Quảng cáo kết hợp

9.3.2 Quyết định chương trình xúc tiến bán hàng

1. Xác lập mục tiêu XTBH

2. Lựa chọn công cụ XTBH

3. Phát triển chương trình XTBH

4. Tiền thẩm định chương trình XTBH

5. Thực thi và kiểm soát chương trình

International Marketing

201

6. Đánh giá hiệu quả chương trình XTBH

9.3.2 Quyết định chương trình xúc tiến bán hàng

(cid:131) Vai trò. Thúc đẩy nhanh quá trình mua bằng cách sử dụng

các biện pháp kích thích và khích lệ

(cid:131) Đối tượng

o Người tiêu dùng

o Người mua thương mại

o Lực lượng bán hàng

International Marketing

202

9.3.3 Quyết định chương trình quan hệ công chúng

(cid:131) Là những hoạt động “ngoại giao” của công ty nhằm tạo ra, duy trì và phát triển những mối quan hệ tốt đẹp với các cá nhân và các tổ chức hữu quan trên cơ sở thuyết phục các đối tượng này về kết quả cùng có lợi cho tất cả các bên

International Marketing

203

Quan hệ đối ngoại

9.3.3 Quyết định chương trình quan hệ công chúng

Nhân viên

Xã hội

Các phương tiện truyền thông

Nhà cung cấp

Khách hàng

Cổ đông

Chính phủ nội địa

Chính quyền sở tại

International Marketing

204