Bài giảng môn Chi phí sử dụng vốn
lượt xem 7
download
Bài giảng môn Chi phí sử dụng vốn được biên soạn nhằm cung cấp cho các bạn những kiến thức về khái niệm; cách xác định chi phí sử dụng vốn (chi phí sử dụng nợ, chi phí sử dụng vốn cổ phần thường, chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi, chi phí sử dụng vốn bình quân, chi phí sử dụng vốn biên tế).
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng môn Chi phí sử dụng vốn
- CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN
- I.KHÁI NIỆM • Chi phí sử dụng vốn là chi phí mà doanh nghiệp phải trả cho việc sử dụng nguồn vốn đó. TÀI SẢN NGUỒN VỐN Nợ ngắn hạn Nợ dài hạn Phát hành trái phiếu Vay của TCTCTG Vốn chủ sở hữu Cổ phần ưu đãi Lợi nhuận giữ lại Cổ phần thường Phát hành mới
- II.CÁCH XÁC ĐỊNH 1. Chi phí sử dụng nợ 2. Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường 3. Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi 4. Chi phí sử dụng vốn bình quân 5. Chi phí sử dụng vốn biên tế
- 1.Chi phí sử dụng nợ Nợ dài hạn Phát hành trái phiếu Vay của TCTCTG • Vay của TCTCTG Chi phí sử dụng nợ = Lãi suất vay • Phát hành trái phiếu Chi phí sử dụng nợ = ?
- 1.Chi phí sử dụng nợ VD: Trái phiếu Mệnh giá 100 (triệu đồng) Lãi suất hàng năm là 9% Kỳ hạn trái phiếu là 3 (năm) Giá thị trường của trái phiếu là 95 (triệu đồng) Cuối mỗi năm Dòng tiền 0 95 1–3 -9 3 -100
- 1.Chi phí sử dụng nợ CÁCH 1 n I M Pnet = t + (1 + rD)n t 1 (1 + rD) Trong đó: Pnet: Doanh thu thuần do phát hành trái phiếu I : Lãi trái phiếu phải trả hàng năm M : Mệnh giá trái phiếu n : Kỳ hạn trái phiếu rD : Chi phí sử dụng nợ dưới hình thức phát hành trái phiếu I I I M (1+rD) + (1+rD)2 + (1+rD)3 +… + (1+rD)n - Pnet = 0
- 1.Chi phí sử dụng nợ Cuối mỗi năm Dòng tiền 0 95 1–3 -9 3 -100 9 9 9 100 (1+IRR) + (1+IRR)2 + (1+IRR)3 + (1+IRR)3 - 95 =0 Dùng phương pháp thử kết hợp nội suy để tính IRR như đã học trước đây: IRR = 11,05 % rD = 11,05% LƯU Ý: Do lãi vay được khấu trừ trước khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp nên chi phí sử dụng vốn vay cần được tính sau thuế: r’D = rD (1 – T)=11,05%(1-25%)=8,2875%
- 1.Chi phí sử dụng nợ CÁCH 2 FV – P0 R + n rD = FV + P0 2 Trong đó: R : Lãi vay hàng năm FV : Mệnh giá của trái phiếu P0 : Giá thị trường của trái phiếu n : Kỳ hạn của trái phiếu
- 100 – 95 9 + 3 rD = 100 + 95 2 rD = 10,94% r’D = rD (1 – T) = 10,94x ( 1 – 25% ) = 8,205%
- 3.Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường Có 2 phương pháp tính: 1. Mô hình Gordon 2. Mô hình CAPM * Dựa vào phần bù rủi ro và lãi suất phi rủi ro
- 3.Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường *Mô hình Gordon* Mô hình định giá cổ phiếu Trường hợp: cổ phiếu có tốc độ tăng trưởng cổ tức g không đổi D1 D1 D0(1+g) P= re = +g re = +g (re – g) P P Trong đó: P : Giá cổ phiếu thường D1 : Cổ tức dự kiến vào cuối năm 1 re : Tỷ suất lợi nhuận đòi hỏi của cổ phiếu thường g : Tốc độ tăng trưởng cổ tức
- 3.Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường D0(1+g) Lợi nhuận giữ lại rre = re = +g P0 Cổ phần thường D0(1+g) Phát hành mới rne = +g P0’ Trong đó: rre : Chi phí sử dụng vốn lợi nhuận giữ lại rne : Chi phí sử dụng vốn phát hành mới cổ phần thường P0 : Giá thị trường của cổ phần thường g : Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức D1 : Lợi tức cổ phần năm 1 P0 ’ : Giá phát hành cổ phần thường
- Cách tính: g ? • Cách 1: g = Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại x ROE • Cách 2: Dựa vào tình hình thanh toán cổ tức qua các năm.
- •Cách 1: g = Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại x ROE LN năm tới = LN năm nay + (LN giữ lại năm nay x LN trên LN giữ lại) LN năm tới LN năm nay LN giữ lại năm nay LN năm nay = LN năm nay + LN năm nay X ROE LN năm nay(1 + g) LN năm nay LN giữ lại năm nay LN năm nay = LN năm nay + LN năm nay X ROE LN giữ lại năm nay 1 +g = 1 + LN năm nay X ROE LN giữ lại năm nay g = LN năm nay X ROE g = Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại X ROE
- •Cách 2: Dựa vào tình hình thanh toán cổ tức qua các năm. VD: tại công ty TPP có tình hình thanh toán cổ tức như sau: Năm Cổ tức 1996 2,97 1997 3,12 1998 3,33 1999 3,47 2000 3,62 2001 3,8 Năm Mức tăng ($) % tăng (g) 96 – 97 0,15 5,05 97 – 98 0,21 6,73 98 – 99 0,14 4,2 99 – 00 0,15 4,32 00 – 01 0,18 4,97 Bình quân 5,05
- Công ty cổ phần X có giá bán cổ phiếu đang giao dịch trên thị trường là 200.000đ. ROE là 30%.Chi phí phát hành là 2% giá bán và công ty trả cổ tức năm vừa rồi là 20.000đ. Năm tới công ty hoạch định sẽ giữ lại 40% lợi nhuận để tái đầu tư. Xác định chi phí sử dụng vốn của công ty nếu công ty phát hành cổ phiếu bán ở mức giá thị trường ? g = Tỉ lệ lợi nhuận giữ lại x ROE = 40% x 30% = 12% D0(1+g) rne = +g P0’ 20.000(1+12%) rne = + 12%= 23,43% 200.000(1 - 2%)
- *Mô hình CAPM* re = rf + β x (rm - rf ) Trong đó: rf : Tỷ suất sinh lợi phi rủi ro rm : Tỷ suất sinh lợi thị trường của các tài sản : Rủi ro hệ thống của tài sản đầu tư so với rủi ro bình quân của thị trường rm – rf : phần bù rủi ro
- Một công ty có hệ số là 1,5, lãi suất đền bù rủi ro thị trường là 8% và lãi suất phi rủi ro là 6%.Cổ tức vừa chia của công ty là 20.000đ một cổ phiếu, tỷ lệ tăng trưởng kỳ vọng của cổ phiếu là 10,6%. Giá bán chứng khoáng trên thị trường là 30.000đ một cổ phiếu. Xác định chi phí sử dụng vốn cổ phần thường là bao nhiêu ? re = rf + β x ( rm - rf ) Mô hình CAPM re = 6%+ 1,5x 8% = 18% D0(1+g) re = P + g Mô hình Gordon 2.000(1+10,6%) re = 30.000 + 10,6% re = 18%
- 2.Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi *Công thức định giá CPƯĐ Dp Dp Dp Pp = kp = rp = kp Pp P’p Trong đó: Pp : Giá bán cổ phiếu ưu đãi Dp : Cổ tức hàng năm của cổ phiếu ưu đãi kp : Tỷ suất lợi nhuận đòi hỏi của nhà đầu tư P’p : Doanh thu thuần từ việc phát hành CPƯĐ Pp : Giá bán cổ phiếu ưu đãi P’p = Pp - chi phí phát hành CPƯĐ Dp : Cổ tức hàng năm của cổ phiếu ưu đãi rp : Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi LƯU Ý: Do cổ tức cổ phần ưu đãi không được khấu trừ thuế khi tính thu nhập chịu thuế Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi không được điều chỉnh thuế.
- VD: Công ty Cổ phần Bình Minh phát hành cổ phiếu ưu đãi với cổ tức cố định hàng năm là 15%. Cổ phiếu được bán bằng mệnh giá là 500.000đ và công ty phải trả chi phí phát hành bằng 10% giá bán.Hỏi chi phí huy động cổ phần ưu đãi của Công ty Cổ phần Bình Minh là bao nhiêu ? • Cổ tức phải trả hàng năm = 15% x 500.000 = 75.000 (đồng) • Giá bán cổ phiếu = 500.000 (đồng) • Chi phí phát hành = 10% x 500.000 = 50.000 (đồng) • Doanh thu thuần từ việc phát hành CPƯĐ = 500.000 – 50.000 = 450.000 (đồng) • Chi phí sử dụng vốn CPƯĐ = 75.000 / 450.000 = 16,7%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng tài chính doanh nghiệp - Chương 1
12 p | 320 | 104
-
Các công thức môn Tài chính doanh nghiệp
7 p | 299 | 41
-
Bài giảng môn Tài chính doanh nghiệp-Chương 3
41 p | 134 | 27
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 5: Chi phí sử dụng vốn, đòn bẩy tài chính và cơ cấu vốn của doanh nghiệp
40 p | 198 | 20
-
Bài giảng môn Quản trị tài chính: Phần 2 - Đặng Minh Tuấn
34 p | 180 | 17
-
Bài giảng môn học Tài chính doanh nghiệp
70 p | 147 | 14
-
Bài giảng môn Mô hình tài chính: Chương 0 - ThS. Bùi Ngọc Toản
8 p | 105 | 7
-
Bài giảng môn Mô hình tài chính: Chương 2 - ThS. Bùi Ngọc Toản
4 p | 92 | 4
-
Bài giảng Mô hình tài chính (2019): Chương 0 - ThS. Bùi Ngọc Toản
8 p | 30 | 3
-
Bài giảng môn Tài chính tiền tệ - Chương 3: Tài chính doanh nghiệp
16 p | 6 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn