intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Địa lí lớp 8 - Bài 14: Đông Nam Á - Đất liền và hải đảo

Chia sẻ: Thái Từ Khôn | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:7

22
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng môn Địa lí lớp 8 - Bài 14: Đông Nam Á - Đất liền và hải đảo được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh tìm hiểu về vị trí và giới hạn, đặc điểm tự nhiên của khu vực Đông Nam Á, đất liền và hải đảo;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Địa lí lớp 8 - Bài 14: Đông Nam Á - Đất liền và hải đảo

  1. BÀI 14: ĐÔNG NAM Á­ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO 1. VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á  ­Gồm 2 bộ phận: +Đất liền là bán đảo  Trung Ấn  +Phần hải đảo là  quần đảo Mã Lai. ­Vị trí cầu nối giữa  Thái Bình dương và  Ấn Độ Dương, giữa  châu Á và châu Đại  Dương. ­Vị trí có ảnh hưởng  sâu sắc tới khí hậu và  cảnh quan của khu  vực. Có ý nghĩa quan  trọng về kinh tế và  quân sự ­ Quan sát H 14.1, cho biết khu vực Đông Nam Á tiếp giáp với các khu vực và các biển nào? ­ Tương tự như khu vực Đông Á, Khu vực Đông Nam Á gôm 2 bộ phận. Dựa vào thông tin SGK trang 47 nêu tên phần  đất liền và phần hải đảo của khu vực. ­ Quan sát H 15.1, cho biết các điểm cực Bắc, Nam, Đông, Tây của khu vực thuộc nước nào ở Đông Nam Á. ­ Đông Nam Á là ‘cầu nối” giữa hai đại dương và hai châu lục nào?  ­Vị trí có ý nghĩa như thế nào đến khí hậu và kinh tế của khu vực?
  2. BÀI 14: ĐÔNG NAM Á­ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO  2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN Đặc điểm Đất liền (bán đảo Trung Ấn) Hải đảo (quần đảo  Mã Lai) Địa hình Có nhiều dãy núi chạy theo  Chủ yếu là núi với  hướng bắc – nam và tây bắc –  nhiều núi lửa và động  đông nam (Trường Sơn, Hoàng  đất Liên Sơn…), các cao nguyên  thấp Khí hậu Các đồng bằng châu thổ màu  mỡ. Sông ngòi Khí hậu Cảnh quan Sông ngòi Cảnh quan ­Dựa vào H 14.1 nhận xét sự phân bố các núi, cao nguyên và đồng bằng ở phần đất liền và hải đảo của khu vực Đông Nam  Á. ­ Nêu tên các dãy núi  lớn và các sơn nguyên ở phần đất liền của khu vực.  ­ Các dãy núi chạy theo những hướng nào là chủ yếu? ­ Dựa vào thông tin SGK . Vì sao phần hải đảo thường xuyên xảy ra động đất và núi lửa?
  3. BÀI 14: ĐÔNG NAM Á­ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO ­Dựa vào thông tin SGK trang  48 và H 14. 1, nêu tên các  hướng gió ở Đông Nam Á  vào mùa hạ và mùa đông Y ­Nhận xét biểu đồ nhiệt độ,  lượng mưa của hai địa điểm  H 14.2 (nhiệt độ cao nhất  tháng mấy, thấp nhất tháng  mấy? Lượng mưa trong năm  như thế nào?. Mưa nhiều từ  tháng nào đến tháng nào?)  P ­Cho biết thuộc đới, kiểu khí  hậu nào?  ­Tìm vị trí các điểm đó trên H  14.1 Hình 14.2
  4. BÀI 14: ĐÔNG NAM Á­ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO  2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN Đặc điểm Đất liền (bán đảo Trung Ấn) Hải đảo (quần đảo  Mã Lai) Địa hình Có nhiều dãy núi chạy theo hướng  Chủ yếu là núi với  bắc – nam và tây bắc – đông nam  nhiều núi lửa và động  (Trường Sơn, Hoàng Liên Sơn…),  đất các cao nguyên thấp Các đồng bằng châu thổ màu mỡ. Khí hậu Nhiệt đới gió mùa Xích đạo ẩm và nhiệt  đới gió mùa Sông ngòi Cảnh quan ­Dựa vào H 14.1 Nêu  tên 5 con sông lớn ở khu vực Đông Nam Á. ­Cho biết nơi bắt nguồn, hướng chảy của sông, các biển và vịnh nơi  nước sông đổ ra. ­Quan sát H 14.1 và 15.1, cho biết tên các quốc gia có sông Mê Công chảy  qua, cửa sông thuộc địa phận nước nào, đổ vào biển nào: Vì sao chế độ  nước sông Mê Công thay đổi theo mùa. ­Dựa vào kiến thức đã học, cho biết vì sao ở Đông Nam Á cảnh quan  rừng nhiệt đới ẩm là chủ yếu?
  5. BÀI 14: ĐÔNG NAM Á­ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO   2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN Đặc điểm Đất liền (bán đảo Trung Ấn) Hải đảo (quần đảo  Mã Lai) Địa hình Có nhiều dãy núi chạy theo hướng  Chủ yếu là núi với  bắc – nam và tây bắc – đông nam  nhiều núi lửa và động  (Trường Sơn, Hoàng Liên Sơn…),  đất các cao nguyên thấp Các đồng bằng châu thổ màu mỡ. Khí hậu Nhiệt đới gió mùa Xích đạo ẩm và nhiệt  đới gió mùa Sông ngòi Có 5 sông lớn Sông ngắn, dốc Cảnh quan Chủ yếu rừng nhiệt đới ẩm,  Chủ yếu rừng rậm   rừng rụng lá mùa khô, rừng thưa  thường xanh và xavan, cây bụi
  6. Rừng nhiệt  đới ẩm
  7. Rừng thưa  rụng lá HƯỚNG DẪN HỌC TẬP: - Học ôn từ bài 12, bài 13  - Đọc trước bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1