intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Hóa hữu cơ: Hợp chất dị vòng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:40

24
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Hóa hữu cơ: Hợp chất dị vòng" được biên soạn nhằm giúp các em sinh viên nắm được khái niệm, phân loại và cấu trúc của hợp chất dị vòng; Phương pháp điều chế và tính chất hóa học của pyrrol, pyridin. Mời thầy cô và các em cùng tham khảo chi tiết bài giảng tại đây!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Hóa hữu cơ: Hợp chất dị vòng

  1. HỢP CHẤT DỊ VÒNG (1) 1. Khái niệm - phân loại 2. Cấu trúc
  2. 1. KHÁI NIỆM - PHÂN LOẠI ❖ Khái niệm - Các hợp chất dị vòng là các hợp chất hữu cơ có cấu trúc mạch vòng khép kín, trong cấu trúc vòng ngoài nguyên tử C còn có các nguyên tử khác của nguyên tố khác (gọi là dị tố). - Các hợp chất dị vòng quan trọng nhất thường chứa các dị tố là N, O và S. - Tuy nhiên, người ta cũng gặp các dị vòng chứa các nguyên tố khác như selen, telu, phospho, silic, v.v… Hợp chất dị vòng rất phổ H H S CH3 biến trong thiên nhiên CH2CONH CH3 nhưng cũng có một số O N COOK lớn các hợp chất dị vòng được tổng hợp. Penicillin
  3. Một số hợp chất thiên nhiên chứa dị vòng 3
  4. ❖ Phân loại Hợp chất dị vòng được phân loại thành các loại khác nhau: - Hợp chất dị vòng 5 cạnh; - Hợp chất dị vòng 6 cạnh; - Hợp chất dị vòng ngưng tụ. 4 3 4 3 4 3 4 N3 5 2 5 2 5 2 5 2 O1 S1 N1 N1 Furan Thiophen H H Pyrrol Imidazol 4 3 4 5 4 5 3 5 N 4 6 3 5 N N3 6 2 6 N 6 2 7 2 N N 2 N 8 N 1 1 1 1 Pyridin 1,2,4-Triazin 1,3,5-Triazin Quinolin
  5. Các dị vòng 5 cạnh một dị tố ' 4 3 ' 4 3 ' 4 3 ' 5 2 ' 5 2 ' 5 2 O1 S1 N1 H Furan : C4H4O Thiophen: C4H4S Pyrrol: C4H5N Furan là chất Thiophen là Pyrrol là chất lỏng lỏng không màu, chất lỏng không không màu, có nhiệt mùi giống màu, có nhiệt độ độ sôi ts = 131oC, tan cloroform, rất dễ sôi ts = 84oC. tốt trong ancol, ete... bay hơi và dễ Là tiền chất hóa cháy, có nhiệt dược: thuốc Tolmetin độ sôi ts= hoặc các dẫn xuất 31,4oC. Furan là như vitamin B12, sắc một chất độc tố, porphyrin của gây ung thư. heme,...
  6. Dị vòng 6 cạnh một dị tố: Pyridin Pyridin là vòng thơm 6 cạnh có chứa một dị tố N 4  5 3  6 2  N .. 1 Pyridin Pyridin là chất lỏng không màu, có mùi đặc trưng, rất độc, có thể gây vô sinh, tan được trong dung môi hữu cơ, ts =115oC, tnc = -42oC. Pyridin được sử dụng làm tiền chất của hóa chất nông nghiệp và dược phẩm; làm dung môi trong các phản ứng hữu cơ.
  7. 2. CẤU TRÚC CỦA CÁC HỢP CHẤT DỊ VÒNG ❖ Cấu trúc chung của các dị vòng 5 cạnh
  8. Cấu trúc của các hợp chất dị vòng 5 cạnh một dị tố Orbital nµy chøa 2 electron . tham gia vµo hÖ thèng  cña vßng. . H .. H C .. N C . . N H H C C Pyrrol H H Orbital nµy chøa 2 electron .. . . H tham gia vµo hÖ thèng  cña vßng. O .. H C .. C . .. Furan . Z C C Orbital nµy vu«ng gãc víi c¸c H .. H orbital p cña vßng, vµ 2 electron S.. trªn orbital nµy kh«ng tham gia Thiophen (Z = O, S) vµo hÖ thèng  cña dÞ vßng.
  9. ❖Cấu trúc của dị vòng 6 cạnh 1 dị tố : Pyridin Pyridin có cấu tạo vòng phẳng 6 cạnh gần giống benzen H H H H H H dC-C = 0,139 nm dC-C = 0,139 nm dC-N = 0,134 nm H H H N H .. H Benzen Pyridin
  10. Cấu trúc của pyridin H H C C C¨p electron kh«ng liªn kÕt .. H C N cña N, kh«ng tham gia vµo viÖc t¹o thµnh hÖ thèng 6e C C H H Phân tử pyridin tồn tại ở dạng cấu trúc cộng hưởng giới hạn:
  11. Tính thơm của các hợp chất vòng thơm Hợp chất có tính thơm là hợp chất có những đặc điểm: + Tính bền vững của vòng và đặc trưng bởi năng lượng thơm hóa (E); + Khả năng khó tham gia phản ứng cộng và phản ứng oxi hóa; + Có khả năng tham gia phản ứng thế ở nhân thơm. Các nhóm thế ở vòng có những ảnh hưởng rất đặc trưng đến tính chất hóa học của hợp chất; Về mặt cấu trúc, các hợp chất thơm có những điều kiện: + Phải có hệ vòng kín, các liên kết đơn và đôi liên hợp; + Vòng thơm phải có cấu trúc phẳng, không nhất thiết phải giống benzen, chẳng hạn đa vòng hoặc dị vòng thơm; + Các electron p phải cặp đôi và số electron  phải thoả mãn công thức của Hückel (4n + 2)e.
  12. + Xét về tính thơm, độ bền của vòng, năng lượng ion hóa, khả năng phản ứng thế, phản ứng cộng, phản ứng oxi hóa thì tính thơm các hợp chất thơm tiêu biểu sắp xếp theo thứ tự giảm dần: Benzen > Pyridin > Thiophen > Pyrrol > Furan + Benzen có cấu trúc đối xứng, gồm 6 nguyên tử C nên phân bố mật độ e đều trên toàn vòng, vòng bền nhất và tính thơm hoàn hảo nhất, khả năng phản ứng ở 6 nguyên tử C là như nhau.
  13. 4  3 3 3 ' 4 ' 4 ' 4 5 3  ' 5 2 ' 5 2 ' 5 2 6 2  O1 S1 N1 N .. 1 H Pyridin Benzen > Pyridin > Thiophen > Pyrrol > Furan
  14. Nội dung cần nhớ HỢP CHẤT DỊ VÒNG (1) 1. Khái niệm - Phân loại - Dị vòng 5 cạnh - Dị vòng 6 cạnh – Pyridin 2. Cấu trúc - Trạng thái lai hóa - Tính thơm các hợp chất dị vòng
  15. HỢP CHẤT DỊ VÒNG (2) 1. Điều chế 2. Hóa tính
  16. 1. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ ❖ Điều chế pyrrol - Pyrrol được điều chế bằng cách chưng cất nhựa than đá. - Pyrrol được điều chế từ axetylen và formandehit: C C 2HCHO NH3, t, P HC CH CH2 CH2 N Cu2Cl2 (−2H2O) HO OH H Axetylen Butin-2-diol-1,4 Pyrrol
  17. - Phản ứng Iurev (Юрьев): trong công nghệp điều chế pyrrol bằng cách đun nóng furan với amoniac trên oxit nhôm ở 400-450oC: H2S O S H2O Furan Thiophen NH3 H2S H2O NH3 N H Pyrrol Các phản ứng chuyển hoá giữa các dị vòng thơm 5 cạnh một dị tố xảy ra khi có mặt xúc tác (các axit rắn: Al2O3 hoặc SiO2) ở nhiệt độ cao.
  18. - Tổng hợp Paal-Knorr: Điều chế dẫn xuất của pyrrol từ hợp chất 1,4-dicacbonyl. CH2 CH2 (NH4)2CO3,100oC H3C C C CH3 H3C CH3 (−NH3, −CO2, −3H2O) N O O H Hexa-2,5-dion 2,5-Dimetylpyrrol - Tổng hợp Knorr: tạo thành pyrrol thế từ phản ứng ngưng tụ của -xetoeste với a-amino xeton hoặc -amino--xetoeste trong sự có mặt của axit axetic.
  19. ❖ Điều chế pyridin - Trước đây, pyridine được chiết xuất từ nhựa than đá hoặc thu được như một sản phẩm phụ của quá trình khí hóa than - Ngưng tụ đóng vòng axetilen với amoniac hay axit xianhydric HC CH + NH3 N Axetilen Amoniac Pyridin to HC CH + HCN Axetilen Axit N xianhydric Pyridin
  20. ❖ Điều chế pyridin - Ngưng tụ đóng vòng của hợp chất 1,5-dicacbonyl với amoniac CH CH CH2 + NH3 CH CH N O O Di andehit cña Amoniac Pyridin axit glutaconic - Tổng hợp Chichibabin sử dụng trong công nghiệp Chất xúc tác thường là một muối kim loại chuyển tiếp florua cadmi(II) hoặc mangan(II)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2