Bài giảng môn học Kinh tế môi trường - Chương 2: Kinh tế học chất lượng môi trường
lượt xem 11
download
Chương 2 cung cấp kiến thức về kinh tế học chất lượng môi trường. Các nội dung chính trong chương này gồm có: Mô hình hoạt động của thị trường và hiệu quả kinh tế, ngoại ứng và ô nhiễm môi trường, các giải pháp của thị trường để khắc phục ô nhiễm, các giải pháp của Nhà nước để khắc phục ô nhiễm. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm bắt các nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng môn học Kinh tế môi trường - Chương 2: Kinh tế học chất lượng môi trường
- CHƯƠNG 2 KINH TẾ HỌC CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG 1
- CHƯƠNG 2: KINH TẾ HỌC CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG I. Mô hình hoạt động của thị trường và hiệu 1 quả kinh tế 2 II. Ngoại ứng và ô nhiễm môi trường III Các gi ả i pháp của th ị trường để khắ c phụ c ô 3 nhiễm 4 IV. Các giải pháp của Nhà nước để khắc phục ô nhiễm 2
- I. Mô hình hoạt động của thị trường và hiệu quả kinh tế 1. Mô hình hoạt động của thị trường 1.1. Thị trường 1.2. Cầu “Cầu là lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà người mua có khả năng mua và sẵn sàng mua tại mức giá khác nhau trong một khoảng thời gian nhất định (ceteris paribus)” Lượng cầu (Q): là số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà người mua sẵn sàng mua và có khả năng chi trả tại mỗi mức giá. 3
- 1.2. Cầu 4
- 1.3. Cung “Cung là số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà người sản xuất muốn bán và có khả năng bán ở các mức giá khác nhau trong khoảng thời gian nhất định, ceteris paribus”. Lượng cung: là số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà người sản xuất sẵn sàng cung ứng và có khả năng cung ứng tại mỗi mức giá với điều kiện các yếu tố khác không đổi. Đường cung thị trường = Tổng các đường cung cá nhân (tổng lượng cung của các cá nhân ở từng mức giá) 5
- 1.3. Cung 6
- 1.4. Cân bằng thị trường P S E* P* D 0 Q* Q 7
- 2. Một số khái niệm cơ bản của kinh tế học môi trường 2.1. Lợi ích và lợi ích cận biên • Lợi ích: được hiểu như là sự thỏa mãn, sự hài lòng, sự vừa ý của việc tiêu dùng hàng hóa hay dịch vụ nào đó đem lại. • Tổng lợi ích (TB – Total Benefit): là toàn bộ lợi ích thu được từ việc tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ. • Lợi ích cận biên (MB): là lợi ích tăng thêm khi tiêu dùng thêm một đơdTn B vị sản phẩm hàng hóa MB TB ' Q dQ hoặc dịch vụ. Q TB 0 MBdQ 8
- Lợi ích Lợi ích Lợi ích Lợi ích MB1 MB = D MB2 MB3 P 0q Q 0q Q 0 q 3 Q 0 q + q + q 1 2 3 Q 1 2 người người người thị trường tiêu dùng tiêu dùng tiêu dùng 1 2 3 9
- Lợi ích ròng của Lợi ích người tiêu dùng A tiêu dùng = TB TC B TBQ’ = MB P C E TCQ’ = MC MB = P = (P.Q)Q’ = P MB Q TB MBdQ S 0 AEQ 0 Q1 Q Lượn 0 tiêu dùng = SPAE g TC = P.Q = S0PEQ Q1 So sánh Q và TB MBdQ S0 ABQ1 = SPABC Q1: SCBE tiêu dùng 0 TC = P.Q1 = SPCOQ1 10
- 2.2. Chi phí và chi phí cận biên • Chi phí đối với DN: là các khoản chi trả mà DN phải thực hiện để duy trì việc sản xuất một số lượng hàng hóa, dịch vụ. • Tổng chi phí (TC – Total Cost): TC của việc sản xuất một lượng hàng hóa bao gồm giá thị trường của toàn bộ các nguồn lực được sử dụng để sản xuất ra lượng hàng hóa đó. TC = FC + VC • Chi phí cận biên (MC – Merginal Cost): là chi phí tăng thêm khi sản xuất thêm một đơn vị hàng hóa, dịch vụ. Vì FC không thay đổi nên MC là chi phí biến đổi bổ sung để sản xuất thêm 1 đơn vị sản 11 phẩm bổ sung.
- 2.2. Chi phí và chi phí cận biên Chi phí dTC MC TC'Q MC dQ Q TC MCdQ 0 0 Lượn g 12
- Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí MC1 MC2 MC3 MC = S P 0q Q 0q Q 0 q 3 Q 0 q + q + q 1 2 3 Q 1 2 người người người thị trường sản xuất sản xuất sản xuất 1 2 3 13
- Lợi ích ròng của Chi phí người sản xuất sản xuất = TB TC TBQ’ = MB P A E MC (P.Q)Q’ = P MC = P B TCQ’ = MC C TB = P.Q = S0PEQ Q 0 Q1 Q Lượn TC MCdQ S0 CEQ sản xuất = SCPE g 0 So sánh Q TC = P.Q1 = SPOAQ1 Q1 và Q1: TC MCdQ S0 CBQ1 sản xuất = SPABC 0 SABE 14
- 2.3. Hiệu quả kinh tế và Hiệu quả xã hội Lợi ích ròng của người tiêu dùng tại Q* P Q* TB MBdQ* S A MB = D 0 AEQ* 0 tiêu dùng = SP*AE MC = S TC = P*.Q* = S0P*EQ* B E P* Lợi ích ròng của người sản xuất tại Q* C TB = P*.Q* = S0P*EQ* Q* sản xuất = S0P*E 0 Q* Q1 Q TC MCdQ* S0 EQ* 0 Lợi ích ròng của thị tiêu dùng + sản xuất = SP*AE + S0P*E = S0AE trường ều kiện thị trường cạnh tranh hoàn hảo thì điểm Trong đi Hiệu quả kinh tế trùng với điểm Hiệu quả xã hội 15
- 3. Thất bại thị trường Khái niệm TBTT: là những trường hợp mà đường cung không phản ánh đúng Chi phí biên của xã hội, hoặc đường cầu không phản ánh đúng lợi ích biên của XH hoặc cả 2 xảy ra. Thị trường không là cạnh tranh hoàn hảo Hàng hóa giao dịch trên thị trường là hàng hóa công cộng Hành vi sản xuất hoặc tiêu dùng của các cá nhân trên thị trường gây ra ảnh hưởng cho các đối tượng khác bên ngoài thị trường Các quyền về tài sản Không được phân định rõ ràng 16
- II. Ngoại ứng và ô nhiễm môi trường 1. Ngoại ứng Khi quyết định sản xuất/tiêu dùng của cá nhân tác động trực tiếp đến những người khác giá không phản ánh đủ các lợi ích và chi phí đối với xã hội thị trường sản xuất quá nhiều hoặc quá ít lãng phí nguồn lực, tổn thất phúc lợi xã hội NGOẠI NGOẠI ỨNG TIÊU CỰC NGOẠI ỨNG TÍCH CỰC ỨNG Ngoại ứng tiêu cực là hiện tượng Ngoại ứng tích cực là hiện tượng khi quyết định thực hiện một hoạt khi quyết định thực hiện một động kinh tế, hoạt động này đã hoạt động kinh tế, hoạt động này mang lại lợi ích một cách ngẫu nhiên đã áp đặt chi phí một cách ngẫu cho các cá nhân, tổ chức khác mà nhiên cho các cá nhân, tổ chức không nhận được khoản thù lao khác mà không phải đền chi trả thoả đáng bất cứ khoản tài chính nào Ví dụ: Hoạt động trồng rừng Ví dụ: Nhà máy xả nước thải gây ô Tăng thu nhập của người nông nhiễm dòng sông: dân(đất trồng không bị xói mòn) Giảm thu nhập của ngư dân Tăng thu nhập của những người làm Giảm thu nhập của nông dân trong ngành du lịch Người dân phải tìm nguồn nước Giảm chi phí để nạo vét trầm tích của sinh hoạt thay thế nhà máy thủy điện Phát sinh viện phí chữa bệnh do ô 17 nhiễm
- 1.1. Ngoại ứng tích cực P A MPC ≡ MSC B MPB Hoạt động E* P* trồng rừng MEB Es MSB = MPB+MEB Ps 0 Qs Q* Lợi ích ròng của xã hội tại Q* Q Q* ( MSB MSC ) dQ = S0AE*Q* S0E*Q* = S0AE* So sánh 0 Lợi ích ròng của xã hội tại QS Q* và QS QS SBE*Es ( MSB MSC )dQ = S0ABQs S0EsQs = S0ABQs 18 0
- 1.1. Ngoại ứng tích cực BE*Es = ½ (Q* – Qs) x BEs = ½ (Q* – Qs) x [MSB(Qs) – MPB (Qs)] = ½ (Q* – Qs) x MEB(Qs) Giải pháp khắc phục: Trợ cấp cho người trồng rừng • Mức trợ cấp: s = OP* OC = MEB(Q*) • Tổng trợ cấp S* = s x Q* 19
- 1.2. Ngoại ứng tiêu cực P MSC = MPC+MEC A MB = MSB Nhà máy sản B E* MPC xuất xả nước P* thải ra dòng Ps ES MEC sông F 0 Q* QS Lợi ích ròng của xã hội tại Q* Q Q* So sánh ( MSB MSC ) dQ = S0AE*Q* S0FE*Q* = S0AE*F Q* và QS 0 Lợi ích ròng của xã hội tại QS QS SBE*Es 0 ( MSB MSC )dQ = S0AEs Qs S0FBQs = S0AE*FSE*BES 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI MÔN TOÁN KINH TẾ
5 p | 1600 | 265
-
Đề thi toán cao cấp - Đại học Kinh tế Tp.HCM
1 p | 1511 | 101
-
Bài giảng Toán kinh tế: Lý thuyết xác suất và thống kê toán - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
237 p | 382 | 38
-
Bài giảng môn học Kinh tế môi trường - Chương 1: Môi trường và phát triển
32 p | 144 | 24
-
Bài giảng Kinh tế và Quản lý môi trường: Chương mở đầu - PGS.TS Lê Thu Hoa
14 p | 134 | 21
-
ĐỀ THI MÔN TOÁN KINH TẾ (MAT 1005) - ĐỀ SỐ 04
1 p | 221 | 19
-
Bài giảng Lượng giá kinh tế tài nguyên và môi trường: Bài mở đầu - Nguyễn Hoàng Nam
14 p | 130 | 17
-
Bài giảng môn học Kinh tế môi trường - Chương 3: Phân tích chi phí - Lợi ích
38 p | 143 | 17
-
Bài giảng Toán kinh tế 1: Chương 0 - ThS. Nguyễn Ngọc Lam
6 p | 125 | 10
-
Bài giảng Địa lý kinh tế xã hội đại cương - Chương 4: Địa lý dân cư
51 p | 119 | 10
-
Bài giảng môn học Kinh tế môi trường - Chương 4: Đánh giá giá trị kinh tế các tác động môi trường
67 p | 117 | 9
-
Bài giảng môn học Kinh tế môi trường - Chương mở đầu: Giới thiệu môn học Kinh tế môi trường
9 p | 112 | 8
-
Bài giảng môn học Kinh tế môi trường - Chương 5: Quản lý môi trường
22 p | 86 | 6
-
Bài giảng Địa lý kinh tế xã hội đại cương - Chương 3: Tài nguyên thiên nhiên
48 p | 98 | 6
-
Bài giảng Địa lý kinh tế xã hội đại cương - Chương 2: Địa lý nông nghiệp
115 p | 112 | 5
-
Bài giảng Sinh học và kỹ thuật trồng nấm - Chương 4: Nguyên tắc nuôi trồng nấm
6 p | 73 | 5
-
Bài giảng Địa lý kinh tế xã hội đại cương - Chương 1: Mở đầu
14 p | 145 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn