intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Kỹ thuật điện – Chương 5: Khái niệm chung về máy điện

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

36
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng môn Kỹ thuật điện – Chương 5: Khái niệm chung về máy điện gồm có những nội dung chính sau: Định nghĩa và phân loại máy điện, các định luật để nghiên cứu máy điện, các vật liệu sử dụng trong máy điện, phát nóng và làm mát trong máy điện.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Kỹ thuật điện – Chương 5: Khái niệm chung về máy điện

  1. PHẦN II: MÁY ĐIỆN Chương V: KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN om 5.1 Định nghĩa và phân loại: .c ng 1. Định nghĩa: Là các TBĐ làm việc dựa trên định luật cảm co ứng điện từ an - Các dạng NL khác => điện năng : Máy phát th ng - Điện năng => Cơ năng : Động cơ o - Điện năng => điện năng, có U thay đổi : Máy biến áp du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  2. 2. Phân loại Máy điện om .c Máy điện tĩnh Máy điện quay ng co MĐ xoay chiều MĐ một chiều an MĐ không đồng bộ th MĐ đồng bộ o ng du u cu Máy biến áp Máy phát Động cơ CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  3. 5.2 Các định luật để nghiên cứu máy điện 1. Định luật cảm ứng điện từ: φ om a. Khi có từ thông biến thiên xuyên qua vòng dây: .c dφ e=− Vòng dây ng Sđđ cảm ứng e dt co an Chiều : Qui tắc vặn nút chai th ng ecd Khi 1 cuộn dây có w vòng : φ o W du u cu dφ Sđđ cảm ứng: ecd = − W dt CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  4. b. Khi thanh dẫn chuyển động cắt qua từ trường : N Sđđ cảm ứng : e = Bl v B om A e Từ cảm B: B = Φ/S .c B S v ng Chiều e : Qui tắc bàn tay phải  → → co AB = l  B, v  = 90 0   an th ng 2. Định luật lực điện từ: o du Lực : Fđt = Bl i Fđt B A u i cu Chiều : Qui tắc bàn tay trái B  → →  B, i  = 90 0   CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  5. 3. Định luật về mạch từ: *) Xuất phát từ định luật dòng điện toàn phần: om i1 i2 H: Cường độ từ trường .c B H= µ ng Hdl co µ: Độ từ thẩm của môi trường k =n an từ thông đi qua ∫ Hdl = ∑ i k = i1 − i 2 k =1 th ng Chú ý dấu của i1 và i2 o du Khi có 1 vòng dây có w vòng, u dòng điện i xuyên qua đường l: cu ∫ Hdl = iw Đặt F = i.w: Sức từ động CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  6. *) Xét từ thông đi qua 2 môi φ trường do 2 cuộn dây sinh ra: i1 H1, l1 - Vật liệu sắt từ có µ1 H1 om W1 H2, l2 - Khe hở không khí có µ2 H2 .c W2 Theo định luật dòng toàn phần ng khi lấy tích phân theo đường co sức từ trung bình Φ: i2 an H1l1 + H 2 l2 = W1i1 − W2i 2 = F1 − F2 th Đặc tính từ hóa TB của ng B1 B2 F1 − F2 = H1l1 + H 2 l2 = l1 + l2 VLST µ1 µ2 o B (φ) du  l1 l2   .φ = ( R1 + R 2 ) .φ u = + cu  S1µ1 S2µ 2  R: từ trở. So sánh R1 và R2? Sơ đồ mạch từ. So sánh mạch từ H (i) với mạch điện 1 chiều? CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  7. 5.3 Các vật liệu sử dụng trong MĐ 1. Vật liệu dẫn điện: Cu; Al om 2. Vật liệu dẫn từ: φ~ thép lá KTĐ ∆= (0,3 ÷ 0,5) mm .c φ= ng thép tấm dày or thép khối co 3. Vật liệu cách điện: an th ng 5.4 Phát nóng và làm mát trong MĐ o du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2