Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 7: Ôn tập học kì 1 (Hệ 10 năm)
lượt xem 3
download
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 7: Ôn tập học kì 1 (Hệ 10 năm) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh ôn tập về mẫu câu, cách sử dụng, cấu trúc các thì: hiện tại đơn, tương lai đơn; ôn tập về câu đề nghị với more/less; ôn tập cấu trúc câu ghép; ôn tập từ vựng về dịch vụ cộng đồng và công việc tình nguyện;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 7: Ôn tập học kì 1 (Hệ 10 năm)
- E.7 SPEAKING TEST TOPIC 1. YOUR HOBBY 1. What is your hobby? 2. When did you start it? 3. Do you find it easy or difficult to carry out your hobby? 4. Does it take a lot of time or money? 5. How do you feel about your hobby? TOPIC 2. YOUR VOLUNTEER WORK 1. Name some volunteer work. Which volunteer work do you love to do most? 2. Why do you want to do it? (Why is it necessary?/ Why is it interesting?) 3. When do you usually do your volunteer work? 4. How do you feel after doing it? TOPIC 3. YOUR FAVOURITE FOOD/ DRINK 1. What is your favourite food/ drink? 2. Can you make/ cook it? 3. What are the ingredients for it? 4. How do you make it?
- Học sinh được chọn 1 trong 3 chủ đề để nói Mỗi học sinh cần đảm bảo các nội dung sau: Học sinh chào hỏi, giới thiệu bản thân, giới thiệu chủ đề (0,5 điểm) Trình bày đủ nội dung theo yêu cầu (1 điểm) Phát âm, từ vựng, ngữ pháp (0,5 điểm) Điểm tối đa của phần Speaking là 2đ Thời gian tối đa: 1 phút (HS cần chuẩn bị kĩ, tập nói cho trôi chảy)
- Có 2 hình thức thi nói: 1. Quay video gởi zalo cho GVBM. -. Nhắn tin tên + lớp + video 2. Thi trực tiếp trong giờ học trực tuyến. Bắt đầu Thứ ba 04/01/2022
- UNIT 1 1. Vocabulary: hobbies, action verbs 2. Pronunciation: sounds: / ә / and / ɜ: / 3. Grammar: The present simple The future simple Verbs of liking +Ving (like/ love/ hate/ enjoy/ dislike + V ing)
- 1. THE PRESENT SIMPLE (+) S + Vo/Vs/Ves. () S + don’t/doesn’t +Vo. (?) Do/Does + S + Vo ? - Adv of frequencies: always, usually, often, sometimes,... - Phrases: every day/ week/ month..., once/twice/three times... 2. THE FUTURE SIMPLE (+) S + will + Vo. () S + will + not + (will not = won’t) (?) Will + S + Vo? Vo. - Tonight, tomorrow, next week/ month..., in 2023,...
- 3. Verbs of liking + V-ING We often use the – ing form after verbs of liking and not liking. These verbs are like, love, enjoy, hate, dislike …….. He likes cycling. They enjoy playing board games. 6
- UNIT 2 1. Vocabulary: Health problems and health tips 2. Pronunciation: sounds: / f / and / v / 3. Grammar: Imperatives with more and less Compound sentences (and/ or/ but/ so)
- 1. Imperatives with more and less Form: V + (O) + MORE / LESS + N. Use: We can use the imperative for direct commands, orders or suggestions. Ex: + Do more exercise. + Eat more fruit / vegetables + Wash your hands more + sleep more - More + countable N + Eat less junk food. uncountable N + Sunbathe less - Less + uncountable N + Watch less TV. + Spend less time playing computer games.
- 2. Compound sentences: a. Form: Simple AND / OR / Simple sentence, + BUT / SO + sentence. b. Use: When we want to join two ideas, we can link two simple sentences to form a compound sentence. We can do this using a coordinating conjunction like and (for addition), or (for choice), but(for contract), or so (for a result) c. Ex: Coordinati Independent clause Independent clause ng they eat a lot of fish 1. The Japanese eat a lot of rice, conjunctio too. andn you can put on 2. You should eat less fast food, or weight. they do not do 3. The Americans eat a lot, but enough exercise. 4. Children do more exercise than they are more active. adults, so
- UNIT 3 1. Vocabulary: Community service and volunteer work 2. Pronunciation: sounds: / g / and / k / 3. Grammar: The past simple The present perfect
- Past Present simple perfect (+) S + V2/ Ved (+) S + have/ has+ V3/Ved (?) Did + S + (?) Have/ Has + S + V3/ (-) Vo? (-) Ved? S + didn’t + S + haven’t/ hasn’t + Last year we provided evening classes for 50 We’ve asked people to donate books and clothes to the children. Vo children.. V3/Ved - We use the past simple for an - We use present perfect for an action action that started and finished in that happened sometime before now. The the past exactly time is not important. - Yesterday, last, ago, in 1973… - Ever, never, so far, several times, for, since, already, yet...
- REVISION THE FIRST TERM TEST
- UNIT 4 1. Vocabulary: Music and arts 2. Pronunciation: sounds: / ʃ / and / Ӡ / 3. Grammar: Comparisons: (not) as … as, the same as, different from Expressing agreement: too and either
- * Comparisons 1. as + adj/ adv + as: Things are the same or equal to each other. E.g. Dancing 2. not is adv as + adj/ as exciting as doing + as: Things exercise. which are not the same or equal to each other. E.g. Classical music is not as fun as rock and roll. 3. the same as: .Something that is similar to each other E.g. The price of food is the same as it was last year. 4. Different from: Something that is not similar to each other. E.g. This book is different * toofrom and that one.. either E.g. I like snow and my friends do, too. She doesn’t get up early and her brother doesn’t
- UNIT 5 1. Vocabulary: Food and drink 2. Pronunciation: sounds: / ɒ / and / ɔː / 3. Grammar: Countable and uncountable nouns A/ An/ Some/ Any How much/ How many?
- * Write C for countable and U for uncountable. 1. beef ____ 7. spinach ____ 13. turmeric ____ 2. apple____ C 8. egg ____ C 14. pancake ____C 3. bread____ 9. butter ____ 15. vegetable____C 4. biscuit____ 10. lemonade ____ 16. coffee ____ C 5. rice ____ 11. sandwich ____ 17. sugar ____ C 6. spring roll ____ 12. ham ____ 18. orange ____ C C
- * Fill in the blanks with a, an, some or any. any 1. Have you got __________ potatoes? 2. I’d like __________bread, and __________piece of cheese, please. som a e 3. For breakfast, I have __________ham sandwich and __________orange juice. a some 4. Here are __________ cereals, but there isn’t __________ milk. som any 5. Would you like __________ beer or would you prefer __________ bottle of Coke? e som a 6. Is there _______ rice left? ~ I’m afraid there isn’t _______ rice left, but you can have any e any _______noodles instead. som 7. There aren’t ________ bananas, but there is ________ apple and ________ grapes. e any an som 8. I want __________ jam and __________ butter for my toast. som som e 9. Can I have_________ sausages and_________ omelette with fries on the side, please? e som e an 10. My father always has __________biscuit and __________cup of tea at bedtime. e a a
- * Complete the sentences with How much or How many.How many 1._____________grams of sugar per day should we consume? How much 2. _____________bread do we need? How much 3. _____________coffee do you drink in a day? How many 4. _____________steaks do you want? How much 5. _____________meat do we need for the barbecue tonight? How many 6. _____________bottles of orange juice have you had today? How many 7._____________hamburgers did he eat? How much 8. _____________cream would you like in your coffee? How many 9. _____________potatoes are there in the basket? How much 10. _____________rice can I put in the soup?
- EXERCISE 1. Complete each sentence below, using the correct form of the verb in brackets fishing is 1. I enjoy (fish) ................. because it (be) ................. relaxing. will go 2. Don’t worry. I (go) ................ swimming with you tomorrow. eatin cost 3. My friends hate (eat) .............. out. They think it (cost) ................ a lot money. gliving s 4. My parents like (live) ................ in the countryside. I think they will move (move) .................. to our hometown next year. go 5. We (go) ................. to the cinema twice a month. We all love watchin (watch) ................... the lastest films. g will meet 6. Do you think you (meet) ................. An this weekend? – I’m not sure.
- 2. Fill in each blank with MORE or LESS mor 1. Eat ................ vegetables and fruits. You’ll be healthy. e more 2. You should do ................ exercise to lose weight. less 3. His medicine was good. – it made me cough ................. less 4. We need to watch .................. TV. It’s not good for our eyes! more 5. Rest your eyes .................. if you don’t want to wear glasses! less 6. He should spend ................ time playing computer games.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2021-2022 - Unit 2: Lesson 2 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
22 p | 27 | 5
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2021-2022 - Unit 1: Lesson 1 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
29 p | 30 | 3
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2021-2022 - Unit 6: Lesson 1 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
15 p | 27 | 3
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 6 - Unit 1: My new school (Skills 1+2)
13 p | 34 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 5 năm học 2021-2022 - Tuần 15: Review 1 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
28 p | 28 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 5 năm học 2021-2022 - Unit 7: Lesson 3 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
14 p | 27 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 9 - Unit 4: Learning a foreign language (Getting started + Listen and read)
20 p | 28 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2021-2022 - Unit 8: Lesson 2 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
15 p | 19 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2021-2022 - Unit 7: Lesson 1 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
28 p | 21 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2021-2022 - Unit 5: Lesson 1 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
18 p | 24 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2021-2022 - Unit 6: Lesson 2 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
20 p | 22 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2021-2022 - Unit 9: Lesson 1 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
15 p | 19 | 1
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2021-2022 - Unit 3: Lesson 1 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
26 p | 28 | 1
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 4 năm học 2021-2022: Review 1 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
19 p | 25 | 1
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 4 năm học 2021-2022 - Unit 10: Lesson 3 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
13 p | 15 | 1
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 4 năm học 2021-2022 - Unit 8: Lesson 2 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
15 p | 33 | 1
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 4 năm học 2021-2022 - Unit 6: Lesson 2 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
11 p | 11 | 1
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2021-2022 - Unit 10: Lesson 1 (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
25 p | 23 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn