Bài giảng môn Toán lớp 6: Tìm tỉ số của hai số - ThS. Nguyễn Ngọc Hân
lượt xem 4
download
Bài giảng môn Toán lớp 6 "Tìm tỉ số của hai số" được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Ngọc Hân có nội dung trình bày nội dung về tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. Bài giảng cung cấp một số bài tập để các em hệ thống lại nội dung bài học hiệu quả nhất. Mời thầy cô cùng xem và tải bài giảng tại đây nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng môn Toán lớp 6: Tìm tỉ số của hai số - ThS. Nguyễn Ngọc Hân
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI TIẾT 82 : TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ThS. Nguyễn Ngọc Hân GIÁO VIÊN TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ, Q. BA ĐÌNH, TP. HÀ NỘI
- KIỂM TRA BÀI CŨ Bài 1. Tìm số a, biết a bằng 76% của 25. - Muốn tìm của số b cho trước, Giải : Ta có ta tính Bài 2. Biết số bi của Hùng là 6 - Muốn tìm một số biết của viên, tính số bi của Hùng. nó bằng a, ta tính Giải S : ố bi của Hùng là :
- NHẮC LẠI KHÁI NIỆM PHÂN SỐ a Người ta gọi với a;b ∈ ¢ ; b ≠ 0 b lµ mét ph©n sè, a lµ tö sè (tö), b lµ mÉu sè (mÉu) cña ph©n sè.
- TIẾT 82 : TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ 1. Tỉ số của hai số Thương trong phép chia số a cho số b (b 0) gọi là tỉ số của a và b. Tỉ số của a và b kí hiệu là a : b (cũng kí hiệu là ). Ví dụ 1 : 1,7 : 3,12 : 0,5 : 1 là những tỉ số.
- Thương trong phép chia số a cho số b (b 0) gọi là tỉ số của a và b. Tỉ số của a và b kí hiệu là a : b (cũng kí hiệu là ). : 0,5 : 1 Ví dụ 1 : 1,7 : 3,12 ; ; ; là những tỉ số. Phân số Tỉ số + a và b phải là số + a và b có thể là số nguyên, +nguyên. b 0. phân số, số thập phân, hỗn số ... +b 0.
- 0,5 : 1 Ví dụ 2 : Hãy viết tỉ số sau thành tỉ số của hai số nguyên . Giải :Ta có
- Ví dụ 3 : Đoạn thẳng MN dài 15cm, đoạn thẳng PQ dài 5cm. Tìm tỉ số độ dài của đoạn thẳng MN và đoạn thẳng PQ. Giải : Tỉ số độ dài của đoạn thẳng MN và đoạn thẳng PQ là . Lưu ý : Khái niệm tỉ số thường được dùng khi nói về thương của hai đại lượngloại và cùng đơn vị đo). (cùng
- Ví dụ 4 : Đoạn thẳng AB dài 20cm, đoạn thẳng CD dài 1m. Tìm tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD. Giải :AB = 20cm, CD = 1m = 100cm. Vậy tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD là .
- 2. Tỉ số phần trăm Trong thực hành, ta thường dùng tỉ số dưới dạng tỉ số phần trăm với kí hiệu % thay cho . Ví dụ : Tỉ số phần trăm của hai số 78,1 và 25 là : .100. Quy tắc : Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả : %.
- Quy tắc : Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả : %. ? Tìm tỉ số phần trăm của : 1 a) 5 và 8 ; b) 25kg và tạ. Giải : a) Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là : Tỉ số phần trăm của 25kg và tạ là :
- Áp dụng. Các khẳng định sau đúng hay sai : 08 14 09 11 00 07 12 10 03 15 13 01 05 02 04 06 A. Tỉ số phần trăm của 15 và 30 là 50%; Đ Hướng dẫn Tỉ số phần trăm B. Tỉ số phần trăm của 15 phút và 1 giờ là 1500%; của 15 và 30 là : C. 10% của 70 là 7; D. Nếu 80% của số a là 160 thì a bằng 200.
- Áp dụng. Các khẳng định sau đúng hay sai : A. Tỉ số phần trăm của 15 và 30 là 50%; Đ S B. Tỉ số phần trăm của 15 phút và 1 giờ là 1500%; Hướng dẫn Đổi 1 giờ = 60 C. 10% của 70 là 7; phút. Tỉ số phần trăm D. Nếu 80% của số a là 160 thì a bằng 200. của 15 phút và 1 giờ là :
- Áp dụng. Các khẳng định sau đúng hay sai : A. Tỉ số phần trăm của 15 và 30 là 50%; Đ S B. Tỉ số phần trăm của 15 phút và 1 giờ là 1500%; C. 10% của 70 là 7; Đ Hướng dẫn D. Nếu 80% của số a là 160 thì a bằng 200. 10% của 70 là :
- Áp dụng. Các khẳng định sau đúng hay sai : A. Tỉ số phần trăm của 15 và 30 là 50%; Đ S B. Tỉ số phần trăm của 15 phút và 1 giờ là 1500%; C. 10% của 70 là 7; Đ D. Nếu 80% của số a là 160 thì a bằng 200. Đ Hướng dẫn Ta có a = 160 : =
- 3. Tỉ lệ xích Tỉ lệ xích T của một bản vẽ (hoặc một bản đồ) là tỉ số khoảng cách a giữa hai điểm trên bản vẽ (hoặc bản đồ) và khoảng cách b giữa hai điểm tương ứng trên thực tế : T= (a, b có cùng đơn vị đo). Ví dụ 1 : Cho khoảng cách a trên bản đồ là 1cm, khoảng cách b trên thực tế là 1km. Tính tỉ lệ xích của bản đồ. Giải Đổi 1km = 100000cm. : xích của bản đồ là : T Tỉ lệ . Vậy tỉ lệ xích của bản đồ là 1 : 100000.
- Tỉ lệ xích T của một bản vẽ (hoặc một bản đồ) là tỉ số khoảng cách a giữa hai điểm trên bản vẽ (hoặc bản đồ) và khoảng cách b giữa hai điểm tương ứng trên thực tế : a= b.T T= b=
- Số 23 Quang Trung
- Ví dụ 2 : Trên bản đồ tỉ lệ xích 1 : 100000, khoảng cách giữa trụ sở Đài phát thanh - Truyền hình Hà Nội (địa điểm A) và trụ sở Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội (địa điểm B) là 4,1cm. Tính khoảng cách giữa hai địa điểm Giải A và B trên thực tế. : Khoảng cách giữa hai địa điểm A và B trên thực tế là :4,1 : = 4,1.100000 = 410000 (cm). Vậy khoảng cách giữa hai địa điểm A và B trên thực tế là 4,1km.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng môn Toán lớp 6: Phép chia phân số và luyện tập - GV. Nguyễn Thị Thu Huyền
33 p | 16 | 6
-
Bài giảng môn Toán lớp 6: Tia phân giác của một góc - ThS. Nguyễn Ngọc Hân
36 p | 22 | 5
-
Bài giảng môn Toán lớp 6: Phép cộng phân số. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
19 p | 18 | 4
-
Bài giảng môn Toán lớp 6: Tính chất cơ bản của phân số - GV. Nguyễn Thị Lan
32 p | 11 | 4
-
Bài giảng môn Toán lớp 6: Phép nhân phân số. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
40 p | 12 | 3
-
Bài giảng môn Toán lớp 6: Mở rộng khái niệm phân số - ThS. Nguyễn Ngọc Hân
23 p | 22 | 3
-
Bài giảng môn Toán lớp 6: Phân số bằng nhau
19 p | 11 | 3
-
Bài giảng môn Toán lớp 6: Tam giác - NSƯT. Vũ Thị Thanh Bình
29 p | 17 | 3
-
Bài giảng môn Toán lớp 6: So sánh phân số - GV. Nguyễn Thị Lan
27 p | 11 | 3
-
Bài giảng môn Toán lớp 6: Rút gọn phân số - GV. Nguyễn Thị Thu Huyền
20 p | 9 | 3
-
Bài giảng môn Toán lớp 6: Quy đồng mẫu nhiều phân số
22 p | 16 | 3
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 sách Cánh diều năm học 2020-2021 - Bài 17: Phép cộng trong phạm vi 6 - Tiếp theo (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
23 p | 26 | 1
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 sách Cánh diều năm học 2021-2022 - Tuần 6: Phép cộng trong phạm vi 6 (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
6 p | 16 | 1
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 sách Cánh diều năm học 2020-2021 - Bài 25: Phép trừ trong phạm vi 6 (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
23 p | 17 | 1
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 sách Cánh diều năm học 2020-2021 - Bài 25: Phép trừ trong phạm vi 6 - Tiếp theo (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
24 p | 23 | 1
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 sách Cánh diều năm học 2021-2022 - Bài 25: Phép trừ trong phạm vi 6 (Tiếp theo)
24 p | 14 | 1
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 sách Cánh diều năm học 2020-2021 - Bài 4: Các số 4, 5, 6 (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
19 p | 24 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn