
Bài giảng môn Vật lý đại cương
lượt xem 49
download

Bài giảng Vật lý đại cương trình bày về động học chất điểm, động lực học chất điểm, động lực học hệ chất điểm - vật rắn, trường lực thế và trường hấp dẫn, cơ học chất lưu, nhiệt học và điện học. Mời bạn đọc cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng môn Vật lý đại cương
- Chƣơng 1: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM I. Các khái niệm mở đầu. II. Véctơ vận tốc. III. Véctơ gia tốc. IV. Các dạng chuyển động cơ thường gặp. 13/02/2012 1
- I. Các khái niệm 1/ Chuyển động - Hệ quy chiếu: • Chuyển động: là sự thay đổi vị trí của một vật so với một vật khác trong không gian và theo thời gian. • Hệ quy chiếu: • là hệ vật mà ta quy ước là đứng yên, được dùng làm mốc để xác định vị trí của các vật trong không gian. • Quỹ đạo: Là tập hợp tất cả các vị trí mà vật có trong không gian 13/02/2012 2
- Hệ quy chiếu = Hệ toạ độ gắn với vật làm mốc + đồng hồ và gốc thời gian. - HQC quán tính: vật làm mốc là đứng yên hoặc cđtđ. 2/ Chất điểm - Hệ chất điểm: - Chất điểm: là vật có kích thước
- 3/ Vị trí - Độ dời: • Vị trí: • Vị trí của chất điểm P trong không gian được xác định bởi ba tọa độ x, y, và z: r xi y jzk 13/02/2012 4
- Độ dịch chuyển (Độ dời): - ĐN: P1 P2 r r2 r1 - TC: chỉ phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối của q.trình dịch chuyển. - Chú ý: độ dịch chuyển theo đường cong kín luôn bằng không, có thể dương hoặc âm. r r2 r1 0 -Quãng đường đi được là tổng khoảng cách mà vật đi được từ đầu đến cuối. 13/02/2012 5
- 4/ Phƣơng trình chuyển động: Dạng: x = x(t) y = y(t) hay: z = z(t) r r( t ) 5/ Quỹ đạo – PTQĐ: - QĐ: là đường mà chất điểm vạch ra trong không gian trong quá trình chuyển động. - Ví dụ: thẳng, tròn, elíp, đường cong... - PTQĐ: x = f(y,z) hay y = f(x,z) hay z = f(x,y). 13/02/2012 6
- II/ Véc tơ vận tốc: ĐN: 1/ Vận tốc trung bình: • Khi chất điểm CĐ từ P1 đến P2: P P2 r 2 r1 r v 1 t2 t1 t2 t1 t • là đại lượng véc tơ: v r • có độ lớn: r vav (m / s) t s •Tốc độ trung bình: v (m / s) 13/02/2012 t 7
- 2/ Vận tốc tức thời: ĐN: là đạo hàm bậc nhất của véctơ vị trí theo thời gian. BT: r d r dx dy dz v lim i j k t 0 t dt dt dt dt v vx i v y j vz k Ý nghĩa vật lý: đặc trưng cho phương, chiều và độ nhanh chậm của CĐ. Là đại lượng véctơ. 13/02/2012 8
- 3/ Véc tơ vận tốc: • Điểm đặt: tại điểm xét (P) • Phương: tiếp tuyến với quỹ đạo. • Chiều: cùng chiều chuyển động. • Độ lớn: (gọi là tốc độ) dr v (m / s) dt Trong hệ toạ độ Đề Các 0xyz: dx Vx dt dr dy V Vy v vx v y vz2 ( m / s ) 2 2 dt dz dt Vz 13/02/2012 dt 9
- Ví dụ: Một chất điểm chuyển động được mô tả bởi các phương trình sau: x 2t (1) y 4t 2 4 (2) x, y tính bằng mét, t tính bằng giây. a. Tìm quỹ đạo chuyển động của chất điểm. b. Tìm vận tốc của chất điểm khi t=2s. 13/02/2012 10
- III/ Véc tơ gia tốc: •ĐN: •Ý nghĩa: Đặc trưng cho sự biến thiên của véc tơ vận tốc, biến thiên cả về hướng và độ lớn. 1/ Gia tốc trung bình: v2 v1 v aav t2 t1 t *aav v v vx 2 vy 2 vz 2 * aav ( ) ( ) ( ) ( m / s2 ) t t t t 13/02/2012 11
- 2/ Gia tốc tức thời: + BT: v dv d r 2 a lim 2 22 dvx dvt dv t 0 dx 2 dt i dt j dz k dy a i y j z k dt dt dt dt 2 dt 2 dt 2 dvx 2 d x ax dt dt 2 dv y 2 d y a a y 2 dt dt 2 dvz d z a ax i a yz j az k 2 a 13/02/2012 dt dt 12
- • Chú ý: + Độ lớn gia tốc: a ax a y az ( m / s ) 2 2 2 2 + Gia tốc luôn hướng về phía lõm của quỹ đạo. + Khi CĐ chuyển động cong, gia tốc luôn khác 0. 13/02/2012 13
- 3/ Thành phần pháp tuyến và tiếp tuyến của gia tốc: a a a / / *a / / :là thành phần tiếp tuyến với quỹ đạo, đặc trưng cho sự thay đổi về độ lớn của vận tốc. *a : là thành phần vuông góc với quỹ đạo tại điểm xét, đặc trưng cho sự thay đổi về hướng của vận tốc. 13/02/2012 14
- • Gia tốc tiếp tuyến a //bằng đạo hàm độ lớn của vận tốc theo : thời gian. v a / / v • Chiều: v a / / v • Độ lớn: dv a/ / ( m / s2 ) dt 13/02/2012 15
- a •Gia tốc pháp tuyến: v 2 a ( m / s ) 2 •Trong đó: R • v: vận tốc tại điểm xét (m/s). • R: bán kính cong của quỹ đạo (m). dv dt 13/02/2012 16
- IV/ Các dạng chuyển động cơ đặc biệt. 1/ Chuyển động thẳng: ( a 0 ) • Hệ quy chiếu: chọn là hệ trục tọa độ một chiều trùng với quỹ đạo thẳng (x’0x). • Độ dịch chuyển: x x2 x1 x2 x1 x dv dx v v2 x v1x v v vtt limlim x x a t2 t1 att t 0 t t2 t1 t t 0 t dt dt Ptcd : x x0 s x0 v( t t0 ) ( v const a 0 ) 13/02/2012 17
- b) Chuyển động thẳng biến đổi đều: a a // const • CĐTNDĐ: a v • CĐTCDĐ: a v • CT: vx v0 x axt v v at 1 2 0 s v0 t at 1 2 Ptcd : x x0 v0 xt axt 2 2 v v 2as 2a x xo 2 t 2 0 13/02/2012 18
- c) Chuyển động rơi tự do: • Là sự rơi của vật do ảnh hưởng của sức hút trọng lực của trái đất. (bỏ qua các tác động của không khí, chuyển động quay của trái đất). • Đặc điểm: – Các vật thể phải rơi với một gia tốc cố định hướng xuống và độc lập với trọng lượng và kích thước. – Là chuyển động nhanh dần đều. • Công thức: (Thay a = g, s = h trong CT của CĐNDD). 13/02/2012 19
- Ví dụ: một vật được ném lên từ vị trí cách mặt đất 50m với vận tốc ban đầu 20m/s. hãy xác định: a. Thời gian vật đạt độ cao cực đại b. Độ cao cực đại c. Thời gian để vật rơi xuống vị trí lúc ném và vận tốc tại đó d. Vận tốc và vị trí của vật tại thời điểm 5s 13/02/2012 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Vật lý đại cương (PGS.TS Đỗ NGọc Uấn) - (Chương 8, 10). Dao động và Sóng điện từ
17 p |
591 |
165
-
Bài giảng Vật lý đại cương (PGS.TS Đỗ NGọc Uấn) - Chương 3. Điện môi
15 p |
264 |
93
-
CÁC CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI MÔN VẬT LÝ HSG - TRƯỜNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
124 p |
280 |
92
-
Bài giảng Vật lý đại cương - Chương 2: Vật dẫn - Điện môi
35 p |
738 |
50
-
Bài giảng Vật lý đại cương - Chương 6: Giao thoa ánh sáng
24 p |
485 |
48
-
Bài giảng Vật lý đại cương: Chương 2 - Lê Văn Nam
18 p |
351 |
36
-
Bài giảng Vật lý đại cương 2 - Chuyên đề: Dòng điện không đổi
32 p |
521 |
35
-
Bài giảng Vật lý đại cương 2 - Chuyên đề: Cảm ứng điện từ
22 p |
439 |
27
-
Bài giảng Vật lý đại cương 2 - Chuyên đề: Điện trường trong chất điện môi
18 p |
205 |
15
-
Bài giảng Vật lý đại cương (PGS Đỗ Ngọc Uẩn) - Bài mở đầu
32 p |
117 |
11
-
Bài giảng Vật lý đại cương A1: Chương 1 - TS. Nguyễn Thị Ngọc Nữ
13 p |
79 |
8
-
Bài giảng Vật lý đại cương 2 - Chuyên đề: Từ trường tĩnh
37 p |
166 |
7
-
Bài giảng Vật lý đại cương 1 (Cơ - Nhiệt): Bài mở đầu - PGS.TS. Lê Công Hảo
16 p |
91 |
6
-
Bài giảng Vật lý đại cương 2 - Chuyên đề: Thuyết điện từ của Maxwell
17 p |
104 |
6
-
Bài giảng Vật lý đại cương A2: Chương 1 - TS. Nguyễn Thị Ngọc Nữ
17 p |
123 |
4
-
Bài giảng Vật lý đại cương 2 - Chuyên đề: Vật dẫn
17 p |
82 |
3
-
Bài giảng Vật lý đại cương 1: Giới thiệu môn học - Nguyễn Đức Cường
6 p |
64 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
