intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nghiên cứu đặc điểm giải phẫu động mạch thân tạng và hệ động mạch gan ở người trưởng thành bằng X quang cắt lớp vi tính - Bs. Cao Trọng Văn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:29

60
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Nghiên cứu đặc điểm giải phẫu động mạch thân tạng và hệ động mạch gan ở người trưởng thành bằng X quang cắt lớp vi tính trình bày các nội dung chính sau: Biến thể giải phẫu động mạch thân tạng (ĐMTT) và hệ động mạch gan, khảo sát tương quan kích thước ĐMTT và các nhánh ĐMG giữa nhóm có dạng giải phẫu thường gặp và nhóm có dạng giải phẫu thay đổi. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nghiên cứu đặc điểm giải phẫu động mạch thân tạng và hệ động mạch gan ở người trưởng thành bằng X quang cắt lớp vi tính - Bs. Cao Trọng Văn

  1. NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU ĐỘNG MẠCH THÂN TẠNG VÀ HỆ ĐỘNG MẠCH GAN Ở NGƯỜI TRƯỞNG THÀNH BẰNG X QUANG CẮT LỚP VI TÍNH Bs. Cao Trọng Văn Đại Học Y Dược Tp.HCM
  2. NỘI DUNG 1. Tổng quan y văn 2. Phương pháp nghiên cứu 3. Kết quả và bàn luận 4. Kết luận
  3. TỔNG QUAN Y VĂN
  4. TỔNG QUAN Biến thể giải phẫu động mạch thân tạng (ĐMTT) và hệ động mạch gan (ĐMG): - Thường gặp. - Ảnh hưởng đến chẩn đoán và cuộc phẫu thuật. Phương tiện hình ảnh khảo sát giải phẫu mạch máu: - DSA: tiêu chuẩn vàng. - CTA: nhiều ưu điểm, ngày càng được phổ biến. Ở Việt Nam, nghiên cứu về đề tài này cho đến hiện tại chưa cónhiều.
  5. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1. Mô tả các dạng giải phẫu ĐMTT và hệ ĐMG ở người trưởng thành bằng XQCLVT. 2. Khảo sát tương quan kích thước ĐMTT và các nhánh ĐMG giữa nhóm có dạng giải phẫu thường gặp và nhóm có dạng giải phẫu thay đổi.
  6. GIẢI PHẪU ĐỘNG MẠCH THÂN TẠNG Dạng phân nhánh Uflacker © Renan Uflacker et al. (2007), Atlas of vascular anatomy : an angiographic approach.
  7. GIẢI PHẪU HỆ ĐỘNG MẠCH GAN © Rao R.Ivatury (2015). Surgical Anatomy of Liver. Operative Techniques for Severe Liver Injury: 15-21.
  8. GIẢI PHẪU HỆ ĐỘNG MẠCH GAN © Renan Uflacker et al. (2007), Atlas of vascular anatomy : an angiographic approach.
  9. ĐỘNG MẠCH THÂN TẠNG MƠ HỒ © Egorov V.I. et al., Journal of the Pancreas., 2010. © Sureka B. et al., Indian J Radiol Imaging., 2013.
  10. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  11. QUY TRÌNH THỰC HIỆN Thiết kế nghiên cứu: Hồi cứu vàcắt ngang môtả Địa điểm: Khoa CĐHA – BV ĐHYD TP.HCM Thời gian: 10/2017 – 03/2018 Cỡ mẫu: 600 Tiêu chuẩn chọn mẫu: Hình ảnh XQCLVT có thìđộng mạch của bệnh nhân người Việt Nam ≥ 18 tuổi được chụp bằng máy MDCT 64 vàMDCT 128. Tiêu chuẩn loại trừ: Các trường hợp có bệnh ảnh hưởng giải phẫu bình thường ĐMTT vàhệ ĐMG. Bệnh nhân đã phẫu thuật/ đặt stent ĐM. Chất lượng hình ảnh không đạt yêu cầu. Các trường hợp chụp lần sau của cùng bệnh nhân.
  12. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
  13. BIẾN THỂ ĐỘNG MẠCH THÂN TẠNG Dạng Dạng Nghiên cứu Quốc gia Cỡ mẫu Phương pháp thường gặp thay đổi Song Hàn 5002 MDCT, DSA 89,1% 10,9% (2010) Quốc Silveria Brazil 21 Giải phẫu xác 71,4% 28,6% (2009) Sureka Ấn Độ 600 MDCT 91% 9% (2013) Araujo Neto Brazil 60 MDCT 90% 10% (2015) Osman Ai Cập 1000 MDCT 90,5% 9,5% (2016) Lê Văn Cường Việt Nam (*) Giải phẫu xác 74,1% 25,9% (1994) Chúng tôi Việt Nam 600 MDCT 87,7% 12,3%
  14. BIẾN THỂ ĐỘNG MẠCH GAN Nghiên cứu Quốc gia Cỡ mẫu Phương pháp Dạng Dạng thay thường gặp đổi Koops Brazil 21 DSA 79,1% 20,9% (2004) Araujo Neto Brazil 60 MDCT 78,3% 21,7% (2015) Osman Ai Cập 1000 MDCT 74,2% 25,8% (2016) Lê Văn Cường Việt Nam * Giải phẫu xác 74,1% 25,9% (1994) Trần Sinh Giải phẫu xác Vương Việt Nam 70 77,2% 22,8% MDCT (2010) Chúng tôi Việt Nam 600 MDCT 73% 27%
  15. DẠNG THƯỜNG GẶP ĐMTT “BN P.N.C., 68 tuổi, A08-0088764.” “BN N.T.Th., 60 tuổi, A06-0110438.” “BN N.T.Th.L., 31 tuổi, N16-0298320.”
  16. BIẾN THỂ ĐỘNG MẠCH THÂN TẠNG Dạng 1 2 3 4 5 6 7 8 (*) 1. Thường(%)gặp(%)nhất: Nghiên cứu (%) Thân (%) gan (%) –(%)lách(%)và(%) thân (%) gan – vị. Lê Văn Cường 74,1 16,1 3,2 - 6,4 1,6 - - - Trần Sinh Vương 2. ĐMTT 81,4 mơ hồ2,8 chiếm 1,4 tỉ- lệ cao 7,2 bên 5,8 cạnh - hai 1,4 - Osman dạng thường 90,5 2,8 gặp. 0,6 - 4,3 0,6 - 1 0,2 Urugel 89 3 1 1 4 - 1 1 3. Hiếm gặp: Thân gan-lách-mạc treo- và không Song tồn tại 89,1 ĐMTT.4,44 0,18 0,68 2,86 1,06 - 0,1 1,58 Sureka 91 2,83 - 0,16 1,49 0,66 - - 3,5 4. Không gặp: Thân tạng-kết tràng. Chúng tôi 87,7 4,0 - 0,3 3,0 1,2 - 0,7 3,1 (*) Động mạch thân tạng mơ hồ
  17. BIẾN THỂ ĐMTT THƯỜNG GẶP “BN T.V.Ngh., 56 tuổi, N16-0214181.” “BN Đ.V.B., 44 tuổi, N16-0104958.”
  18. BIẾN THỂ ĐMTT MƠ HỒ “BN N.V.S, 45 tuổi, N16-0095529.” “BN L.V.D, 66 tuổi, N15-0040829.”
  19. BIẾN THỂ ĐMTT ÍT GẶP “BN H.T.H.A., 55 tuổi, N16-0309205.” “BN H.Th.H., 32 tuổi, N16-0168164.”
  20. DẠNG PHÂN NHÁNH HỆ ĐỘNG MẠCH GAN Dạng (%) Chúng tôi Trần Sinh Koops [25] Osman [63] Thangarajah Vương [6] [48] n=600 n=70 n=604 n=1000 n=820 MDCT 64, 128 MDCT 64, xác DSA MDCT 16 MDCT 64 1 73,0 77,2 79,1 74,2 66,8 2 7,0 5,7 2,5 3,0 4,7 3 5,7 2,8 8,6 12,5 10,1 4 2,3 5,7 1,0 - 0,7 9 3,8 7,2 2,8 2,3 1,8 5 2,3 - 0,5 5,2 7,3 6 1,3 - 3,3 1,1 3,4 7 0,2 - 0,2 0,6 1,21 8 1,2 - 0,2 1 2,3 10 - - - - - Không đề cập 3,2 1,4 1,8 0,1 1,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2