intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nguyên lý kế toán - Hồ Xuân Hữu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:54

7
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Nguyên lý kế toán cung cấp cho người học những kiến thức như Tổng quan về kế toán; Báo cáo tài chính; Tài khoản và ghi sổ kép; Chứng từ kế toán và kiểm kê; Tính giá các đối tượng kế toán; Kế toán các quá trình sản xuất kinh doanh chủ yếu; Sổ kế toán – Hình thức kế toán; Tổ chức công tác kế toán. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nguyên lý kế toán - Hồ Xuân Hữu

  1. THÔNG TIN CHUNG Học phần: Nguyên lý kế toán Số tín chỉ: 03 Số tiết: 45(Lý thuyết: 45, thực hành: 0) Điều kiện để học học phần: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN (PRINCIPLES OF ACCOUNTING) 2 MỤC TIÊU MÔN HỌC NỘI DUNG MÔN HỌC Chương 1 Tổng quan về kế toán Cung cấp cho sinh viên những yêu cầu, nguyên tắc Chương 2 Báo cáo tài chính và những phương pháp kế toán làm nền tảng cho các môn học tiếp theo (kế toán tài chính, kế toán Chương 3 Tài khoản và ghi sổ kép quản trị, tài chính doanh nghiệp,…) Chương 4 Chứng từ kế toán và kiểm kê Chương 5 Tính giá các đối tượng kế toán Chương 6 Kế toán các quá trình sản xuất kinh doanh chủ yếu Chương 7 Sổ kế toán – Hình thức kế toán 3 Chương 8 Tổ chức công tác kế toán 4
  2. TÀI LIỆU HỌC TẬP PHƯƠNG PHÁP HỌC Giảng viên cung cấp: Đọc tài liệu tham khảo trước khi đến lớp - Bài giảng (powerpoint), Bài đọc thêm Thảo luận với giảng viên tất cả những vấn đề chưa rõ - Giáo trình Nguyên lý Kế toán, ĐH Sài Gòn Làm tất cả các bài tập được giao 5 6 PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC TÀI LIỆU THAM KHẢO Hình thức thi học phần: Thi trắc nghiệm và tự luận [1] – ThS. Nguyễn Thị Thu, Kế toán ngôn ngữ kinh Các điểm bộ phận và hệ số của chúng: doanh, NXB Thống kê, 2007. Điểm chuyên cần : hệ số 0,1 [2] – Belverd E.Neddles Jr, Henry R. Anderson, Điểm kiểm tra giữa kỳ : hệ số 0,3 James C. Caldwell, Principles of Accounting, dg Mai Thanh Tòng, Văn Khương NXB Trẻ, 1999 Điểm thi học phần : hệ số 0,6  Thi theo hình thức: trắc nghiệm và tự luận Cách đánh giá: Điểm học phần là điểm trung bình chung của các điểm bộ phận. 7 8
  3. TRAO ĐỔI THÔNG TIN NỘI QUY Address: 28 Nguyễn Thông, Q.3, TP.HCM Không làm gì ảnh hưởng đến mọi người xung quanh Mobile: 0933.522.866 Email: huuhx@ymail.com Web: www.dr3no.wordpress.com 9 10
  4. NỘI DUNG Định nghĩa kế toán Vai trò của kế toán Kế toán tài chính và kế toán quản trị Đối tượng của kế toán Yêu cầu của kế toán CHƯƠNG 1 Nguyên tắc kế toán TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN Lĩnh vực nghề nghiệp kế toán Hồ Xuân Hữu Đại học Sài Gòn 2 ĐỊNH NGHĨA KẾ TOÁN VAI TRÒ CỦA KẾ TOÁN Vai trò của kế toán đối với việc ra quyết định “… là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động.” (Luật kế toán VN) Accounting or accountancy is the measurement, processing and communication of financial information about economic entities (https://en.wikipedia.org/wiki/Accounting) 3 4
  5. NGƯỜI SỬ DỤNG THÔNG TIN KẾ TOÁN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ, KẾ TOÁN TÀI Người sử bên Nhà quản trị CHÍNH trong dn  Kế toán tài chính cung cấp Thông tin kế Nhà đầu tư thông tin chủ yếu cho người sử toán dụng bên ngoài dn Chủ nợ  Kế toán quản trị cung cấp Hệ thống Người sử dụng thông tin chủ yếu cho người sử kế toán bên ngoài dn Cơ quan nhà dụng bên trong dn nước Hoạt động Nhà tư vấn của dn 5 6 KẾ TOÁN QUẢN TRỊ, KẾ TOÁN TÀI ĐỐI TƯỢNG CỦA KẾ TOÁN CHÍNH Cung cấp thông tin cho Tài sản người bên trong có gì khác Nợ phải trả với cung cấp thông tin cho người bên ngoài? Vốn chủ sở hữu Doanh thu Chi phí 7 8
  6. TÀI SẢN TÀI SẢN Tài sản … là nguồn lực do đơn vị kiểm Lợi ích kinh tế của một tài sản? soát mang lại lợi ích tương lai Có thể bán được Có thể dùng trả nợ được Có thể trao đổi lấy một tài sản khác Có thể dùng vào hoạt động sản xuất kinh doanh … 9 10 TÀI SẢN NỢ PHẢI TRẢ Các tài sản phổ biến trong doanh nghiệp Phương tiện vận tải Nhà xưởng …là nghĩa vụ hiện tại của đơn vị phát sinh từ một sự kiện Hàng tồn kho trong quá khứ mà tương lai Máy móc đơn vị phải thanh toán bằng tài thiết bị sản của mình Tiền Các khoản phải thu 11 12
  7. NỢ PHẢI TRẢ VỐN CHỦ SỞ HỮU Các nghĩa vụ nợ như: Vốn chủ sở hữu là phần còn lại khi lấy tài sản Nợ người bán (do mua hàng chịu) thanh toán các khoản nợ Nợ vay (do vay tiền) = - Nợ thuế (do kinh doanh phát sinh các nghĩa vụ Nợ thuế) VCSH Tài sản phải trả Nợ người lao động (do phải trả lương, thưởng,…) Nợ các đối tượng khác 13 14 DOANH THU CHI PHÍ …là những lợi ích thu được (làm tăng tài sản) từ: …là nguồn lực đã sử dụng (làm giảm tài sản - Hoạt động kinh doanh (bán sản phẩm, cung cấp dịch hoặc tăng nợ) cho hoạt động sản xuất kinh doanh vụ) hoặc - Hoạt động đầu tư (mua vàng, ngoại tệ, cổ phiếu,..) 15 16
  8. CÁC YÊU CẦU CỦA THÔNG TIN KẾ TOÁN CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN CƠ BẢN Trung thực Cơ sở dồn tích Khách quan Hoạt động liên tục Đầy đủ Giá gốc Kịp thời Phù hợp Dễ hiểu Thận trọng Có thể so sánh Nhất quán Trọng yếu 17 18 PHÁP LUẬT VỀ KẾ TOÁN LĨNH VỰC NGHỀ NGHIỆP Hệ thống pháp luật về kế toán ở Việt Nam Những lĩnh vực chủ yếu trong ngành kế toán l- Luật kế toán, Nghị định quy định chi tiết và - Kế toán tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kế toán. - Kế toán quản trị 2- Hệ thống chuẩn mực kế toán. - Kế toán thuế 3- Chế độ kế toán - Kiểm toán - Kiểm soát nội bộ 19 20
  9. LĨNH VỰC NGHỀ NGHIỆP Các chứng chỉ chuyên môn Việt Nam: CPA (Kiểm toán viên), APC (Kế toán viên hành nghề) Hết chương 1 Anh: ACCA (Association of Chartered Certified Accountants) Úc: CPA (Certified Practising Accountants) Mỹ: CPA (Certified Public Accountant) 21 22
  10. NỘI DUNG Mục đích của báo cáo tài chính Nội dung và hình thức trình bày các báo cáo tài chính Sự ảnh hưởng các hoạt động doanh nghiệp đến báo cáo tài chính BÁO CÁO TÀI CHÍNH MỤC ĐÍCH CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH BCTC nhằm cung cấp thông tin về: Bảng cân đối kế toán Tình hình tài chính: Tài sản, nợ phải trả, vốn chủ Báo cáo kết quả kinh doanh sở hữu Tình hình kinh doanh: doanh thu, chi phí và kết Báo cáo lưu chuyển tiền tệ quả kinh doanh (lãi, lỗ) Dòng tiền của các hoạt động tài chính, đầu tư và kinh doanh
  11. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Nội dung Khái niệm BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Bảng CĐKT là một báo cáo tài chính tổng hợp Ngày 31/12/201x trình bày thông tin về tài sản và nguồn vốn của TÀI SẢN NGUỒN VỐN đơn vị tại một thời điểm. Nợ ngắn hạn Nợ ngắn hạn Tài sản ngắn hạn Tài sản được chia thành ngắn hạn và dài hạn Nguồn vốn gồm nợ phải trả và vốn chủ sở hữu Tài sản dài hạn Nợ dài hạn Thời điểm: cuối tháng, cuối quý, cuối năm hoặc bất kỳ thời điểm nào. Vốn chủ sở hữu BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Nội dung BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tài sản Nợ phải trả Nội dung Tài sản Nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát Trách nhiệm chuyển nguồn lực kinh tế Tài sản ngắn hạn Tài sản dài hạn • Tiền và tương đương tiền • Các khoản phải thu dài hạn Lợi ích kinh tế trong tương lai Số tiền xác định một cách hợp lý và đáng tin cậy • Đầu tài chính tư ngắn hạn • Tài sản cố định • Các khoản phải thu ngắn • Bất động sản đầu tư hạn • Đầu tư tài chính dài hạn Giá trị xác định hợp lý và đáng tin cậy Sự kiện làm phát sinh trách nhiệm về khoản nợ này đã xảy ra • Hàng tồn kho • Tài sản dài hạn khác • Tài sản ngắn hạn khác Vốn chủ sở hữu = Tài sản – Nợ phải trả 7
  12. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Nội dung Hình thức trình bày Nguồn vốn: Trình bày: Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu Theo kiểu 2 bên: bên trái tài sản, bên phải nguồn vốn • Nợ ngắn hạn • Vốn góp của chủ sở hữu • Phải trả người bán Theo kiểu 1 bên: bên trên tài sản, bên dưới nguồn vốn • Phải nộp nhà nước • Lợi nhuận chưa phân phối • Phải trả người lao động • Các quỹ của doanh Sắp xếp: • Vay ngắn hạn nghiệp • Phải trả khác Tài sản sắp xếp theo tính thanh khoản giảm dần • Vốn chủ sở hữu khác • Nợ dài hạn • Phải trả người bán Nguồn vốn sắp xếp theo trách nhiệm đối với vốn giảm • Phải trả nội bộ dần • Vay và nợ dài hạn • Nợ dài hạn khác BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH Hình thức bảng cân đối kế toán Ở Việt Nam Khái niệm BCKQKD trình bày: Tình hình và kết quả kinh doanh trong một thời kỳ, bao gồm Doanh thu và thu nhập khác Chi phí Thu nhập ròng
  13. BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH Nội dung Doanh thu Chi phí Doanh thu bán hàng Doanh thu tài chính Thu nhập khác Chi phí hoạt động Chi phí tài chính Chi phí khác Nguồn lực kinh tế Nguồn lực kinh tế Lãi, lỗ hoạt động kinh doanh Lãi, lỗ khác Kiếm được Đã sử dụng Trong một kỳ Lợi nhuận kế toán trước thuế Nguyên tắc cơ sở dồn tích Nguyên tắc thận trọng và Chi phí thuế TNDN phù hợp Lợi nhuận sau thuế Kết quả kinh doanh = Doanh thu – Chi phí Hoạt động kinh doanh 14 Báo cáo kết quả kinh doanh Báo cáo kết quả kinh doanh BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH Năm 201x Doanh thu bán hàng 1.000 Hình thức Báo Các khoản giảm trừ doanh thu 20 cáo kết quả kinh Doanh thu thuần 980 doanh Giá vốn hàng bán 500 Lợi nhuận gộp 480 Doanh thu tài chính 120 Chi phí bán hàng 100 Chi phí quản lý doanh nghiệp 70 Chi phí tài chính 30 Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 400 Thu nhập khác 60 Chi phí khác 110 Lợi nhuận khác (50) Lợi nhuận trước thuế 350 Chi phí thuế TNDN 50 Lợi nhuận sau thuế 300
  14. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Nội dung Khái niệm Dòng tiền gồm: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cung cấp thông tin về Dòng tiền vào dòng tiền từ 3 hoạt động: Dòng tiền ra Hoạt động tài chính Dòng tiền thuần = Dòng tiền vào – dòng tiền ra Hoạt động đầu tư Dòng tiền được phân loại theo 3 hoạt động: Hoạt động kinh doanh: tạo ra doanh thu cho dn Hoạt động kinh doanh Hoạt động đầu tư: ảnh hưởng đến đầu tư tài sản dài hạn Hoạt động tài chính: ảnh hưởng cơ cấu vốn vay và vốn chủ sở hữu BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Hoạt động kinh doanh • Thu tiền bán hàng, cung cấp dịch vụ Các giao dịch sau làm phát sinh dòng tiền vào hay ra thuộc hoạt • Chi tiền mua hàng, chi trả dịch vụ, chi phí quản lý động nào? (Đvt: 1.000đ) • Dòng tiền thuần từ HĐKD 1. Chi tiền thanh toán 96.900 cho người bán Hoạt động đầu tư 2. Thu 200.000 từ chủ sở hữu góp vốn • Chi mua sắm tài sản, chi đầu tư chứng khoán 3. Thu 49.200 từ bán hàng trong kỳ • Thu do bán thanh lý tài sản, bán thu hồi đầu tư • Dòng tiền thuần từ HĐĐT 4. Chi trả 16.000 lãi vay Hoạt động tài chính 5. Chi trả 44.000 tiền mua máy móc thiết bị 6. Trả 53.800 mua bằng sáng chế • • Vay nợ, phát hành cổ phiếu (tăng nguồn vốn) Trả nợ, mua lại cổ phiếu chính mình (giảm nguồn vốn) 7. Chi trả 19.300 cổ tức • Chi trả cổ tức 8. Thu bán thanh lý tài sản cố định 12.000, • Dòng tiền thuần từ hoạt động tài chính 9. Trả 100.000 cho khoản nợ vay đến hạn • Dòng tiền thuần từ các hoạt động 10. Chi 40.000 mua cổ phiếu của công ty IBM • Tiền đầu kỳ 11. Thu 200 cổ tức của các cổ phiếu từ công ty IBM • Tiền cuối kỳ
  15. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 5/09/2015 4:19:36 PM Lập báo cáo tài chính HO XUAN HUU SỰ ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC GIAO DỊCH SỰ ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC GIAO DỊCH LÊN CÁC YẾU TỐ CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH LÊN CÁC YẾU TỐ CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH Giao dịch Hệ thống kế Báo cáo tài Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu toán chính • Hoạt động • Thu thập • Bảng CĐKT: tài chính • Xử lý TS, NPT, Tài sản = Nợ phải trả + Vốn góp + Lợi nhuận giữ lại • Hoạt động VCSH • Kiểm tra đầu tư • BC KQKD: • Phân tích DT, CP • Hoạt động • Cung cấp kinh doanh thông tin • BC LCTT: Tài sản = Nợ phải trả + Vốn góp + LN giữ lại ĐK + LN ròng – LN đã chia Dòng tiền Tài sản = Nợ phải trả + Vốn góp + LN giữ lại ĐK + Doanh thu – Chi phí – LN đã chia  Các giao dịch thuộc các hoạt động kinh doanh, đầu tư và tài chính  Các yếu tố báo cáo tài chính: Tài sản, nợ phải trả, doanh thu, chi phí
  16. SỰ ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC GIAO DỊCH LÊN CÁC YẾU TỐ CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH Công ty Phong Nhã mua bán bàn ghế có các giao dịch tháng 6 như sau: (Đvt: 1.000.000đ) 01/6, Chủ sở hữu góp vốn 200 tiền mặt 01/6, Mua bàn ghế trả bằng tiền 200 15/6 Bán bàn ghế thu bằng tiền 600.000.000đ, giá vốn Hết chương 2 280.000.000đ 23/6 Vay ngân hàng 2.000 nhận tiền mặt 25/6, Trả 20 tiền vật dụng đã sử dụng trong tháng 6 28/6, Chi trả 60.000.000đ tiền công cho người lao động trong tháng 6. 30/6, Mua thiết bị trả tiền ngay 1.000 30/6, Trả 40 cho dịch vụ điện nước đã sử dụng trong tháng 6 Các giao dịch trên ảnh hưởng đến Tài sản (tiền, tài sản khác), Nợ phải trả, Vốn chủ sở hữu, Doanh thu, Chi phí như thế nào?
  17. NỘI DUNG Tài khoản Ghi sổ kép Định khoản, chuyển khoản Kế toán tổng hợp, kế toán chi tiết Kiểm tra việc ghi chép vào tài khoản CHƯƠNG 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP TÀI KHOẢN TÀI KHOẢN Tài khoản là gì Tài khoản là gì? Hình thức của tài khoản Xét tình huống sau: Phân tích sự ảnh hưởng của các giao dịch sau lên bảng cân đối kế toán của Cty A Nguyên tắc ghi chép vào tài khoản 5/2, Ông A góp vốn vào Cty A 200 tr.đ Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp việt Nam 6/2, Vay ngân hàng 150 tr.đ 8/2, Mua một máy tính 15 tr.đ chưa thanh toán 22/2, Chi trả tiền mua máy tính 10 tr.đ 25/2, Mua bàn ghế 10 tr.đ thanh toán tiền mặt
  18. Tài khoản Tài khoản Cấu trúc tài khoản Tài khoản là gì? Tên tài khoản: Mỗi thông tin trên báo cáo tài chính được ghi chép Số hiệu tài khoản: trên một tài khoản riêng Tài khoản là một đơn vị thông tin Chứng từ Diễn giải TK đối Số tiền Ngày Số hiệu ứng Nợ Có Tài khoản dùng để xử lý thông tin Số dư đầu kỳ Số phát sinh --- Cộng số phát sinh Số dư cuối kỳ 5 6 Tài khoản Tài khoản Để đơn giản trong học tập và nghiên cứu, dùng tài khoản chữ “T” Thông tin trên tài khoản, gồm: Số dư đầu kỳ Nợ Tài khoản Có Số phát sinh Nợ Số phát sinh Có Số dư cuối kỳ 7 8
  19. Tài khoản Tài khoản Nguyên tắc ghi vào tài khoản Nguyên tắc ghi vào tài khoản Tài khoản thuộc bảng cân đối kế toán Nợ Tài khoản tài sản Có  Tài khoản tài sản Dư đầu kỳ: xxxx  Tài khoản nợ phải trả  Tài khoản vốn chủ sở hữu Tài khoản thuộc báo cáo kết quả kinh doanh Phát sinh tăng Phát sinh giảm  Tài khoản doanh thu  Tài khoản chi phí  Tài khoản dùng để xác định kết quả kinh doanh Dư cuối kỳ: xxxx 9 10 Tài khoản Tài khoản Nguyên tắc ghi vào tài khoản Nguyên tắc ghi vào tài khoản Tài khoản Tiền mặt Ví dụ: Cty A có tiền mặt vào 1/1 là 100$ Chứng từ Diễn giải TK Số tiền Trong tháng 1, có các giao dịch sau: Ngày Số đối Nợ Có hiệu ứng 4/1, Khách hàng trả nợ 40$ Số dư đầu kỳ 100 16/1, Rút tiền từ tài khoản ngân hàng 10$ 04/1 Khách hàng trả nợ 40 16/1 Rút tiền từ TK ngân 10 20/1, Vay ngân hàng 30$ hàng 30/1, Trả nợ cho người bán 20$ 20/1 Vay ngân hàng 30 30/1 Trả nợ người bán 20 Hãy ghi các giao dịch vào tài khoản tiền mặt? Cộng số phát sinh 80 20 Số dư cuối kỳ 160 11 12
  20. Tài khoản Tài khoản Nguyên tắc ghi vào tài khoản Nguyên tắc ghi vào tài khoản Nợ Tài khoản nợ phải trả Có Nợ Tài khoản vốn chủ sở hữu Có Dư đầu kỳ: xxxx Dư đầu kỳ: xxxx Phát sinh giảm Phát sinh tăng Phát sinh giảm Phát sinh tăng Dư cuối kỳ: xxxx Dư cuối kỳ: xxxx 13 14 TÀI KHOẢN Nguyên tắc ghi vào tài khoản Nguyên tắc ghi vào tài khoản Tài khoản Phải trả người bán Ví dụ: Chứng từ Diễn giải TK Số tiền Cty A có khoản phải trả cho người bán vào 1/1 là 100$ Ngày Số đối Nợ Có hiệu ứng Trong tháng 1, có các giao dịch sau: Số dư đầu kỳ 100 4/1, Mua nguyên vật liệu chưa thanh toán cho người bán 04/1 Mua nguyên vật liệu 40 40$ 16/1 Rút tiền từ TK ngân 10 16/1, Rút tiền từ tài khoản ngân hàng trả nợ người bán 10$ hàng trả nợ 20/1, Vay ngân hàng trả nợ người bán 30$ 20/1 Vay ngân hàng trả nợ 30 30/1 Mua công cụ chưa trả 20 30/1, Mua công cụ nhập kho chưa trả cho người bán 20$ Cộng số phát sinh 40 60 Hãy ghi các giao dịch vào tài khoản Phải trả người bán? Số dư cuối kỳ 120 16
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2