intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nhập môn Công nghệ phần mềm: Mô hình hóa yêu cầu người dùng (Collaboration diagram) - TS. Trần Ngọc Bảo

Chia sẻ: Năm Tháng Tĩnh Lặng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:34

112
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương này giúp người biết được cách thiết kế Collaboration diagram, biết được các thành phần trong Collaboration diagram, biết được cách sử dụng Power Designer để tạo Collaboration diagram, biết cách xây dựng một số Collaboration diagram của một số ứng dụng. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nhập môn Công nghệ phần mềm: Mô hình hóa yêu cầu người dùng (Collaboration diagram) - TS. Trần Ngọc Bảo

  1. Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh Khoa Toán – Tin Học NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM Mô hình hóa yêu cầu người dùng Người trình bày: Trần Ngọc Bảo Email: tnbao.dhsp@gmail.com
  2. MỤC TIÊU • Biết đượ được cách á h thiết kế Collaboration C ll b ti PHẦN MỀM GRAM diagram N DIAG BÀI GIẢNG NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ P • Biết được các thành phần trong LLABORATION Collaboration diagram • Biết được cách sử dụng Power Designer để tạo Collaboration Diagram COL • Xây dựng một số Collaboration diagram của một số ứng dụng TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN2HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (2 (2)
  3. NỘI DUNG TRÌNH BÀY • Collaboration Diagram ? PHẦN MỀM GRAM • Các thành phần trong Collaboration N DIAG BÀI GIẢNG NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ P diagram LLABORATION • Xây dựng một số Collaboration diagram của ứng dụng quản lý thời khóa biểu • Tạo Collaboration diagram trong Power COL Designer • Tạo T reportt TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN3HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (3 (3)
  4. NỘI DUNG TRÌNH BÀY • Collaboration Diagram ? PHẦN MỀM GRAM • Các thành phần trong Collaboration N DIAG BÀI GIẢNG NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ P diagram LLABORATION • Xây dựng một số Collaboration diagram của ứng dụng quản lý thời khóa biểu • Tạo Collaboration diagram trong Power COL Designer • Tạo T reportt TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN4HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4 (4)
  5. Collaboration Diagrams • Lược đồ cộng tác (Collaboration PHẦN MỀM GRAM Diagram) mô tả tương tác giữa actor t và à các á đối tượng tượ hệ thống. thố N DIAG BÀI GIẢNG NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ P • Lược đồ cộng tác thường được dùng LLABORATION để biể biểu diễ diễn một ột kịch kị h bả bản kh khaii thác thá (Scenario) của một use-case • Có thể tạo t nhiều hiề collaboration ll b ti diagram cho một use case • Có thể xác á định đị h được đượ các á lớp lớ đối COL tượng và mối liên hệ giữa các lớp từ collaboration diagram Copyright © 1997 by Rational Software Corporation TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN5HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5 (5)
  6. Ví dụ: Xét ứng dụng quản lý TKB • Hệ thống cho phép bộ phận giáo vụ PHẦN MỀM GRAM Khoa nhập thời khóa biểu, cập nhật N DIAG BÀI GIẢNG NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ P thời khóa biểu của tất cả các lớp • Hệệ tthống ố g cho c opphép ép s sinh viên ê ttra a LLABORATION cứu thời khóa biểu theo từng học ỳ của lớp kỳ p • Hệ thống cho phép giảng viên tra cứu thời khóa biểu giảng dạy trong COL học kỳ Copyright © 1997 by Rational Software Corporation TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN6HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (6 (6)
  7. Ví dụ minh họa • U Use case diagrams di mô ô tả ả hệ thống hố quản ả lý thời hời PHẦN MỀM GRAM khóa biểu Xem TKB GV Xem TKB N DIAG BÀI GIẢNG NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ P Giảng viên Giáo vụ khoa LLABORATION Nhập TKB Xem TKB SV Sinh viên Sửa TKB Đăng nhập COL Xóa TKB Sinh viên tại chức Sinh viên chính quy Chọn TKB Ví dụ minh họa Use case diagram TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN7HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (7 (7)
  8. Ví dụ minh họa: ứng dụng TKB • Use case PHẦN MỀM Xem TKB GRAM • Action Steps – Ch Chọn chức hứ năngă xem thời hời khóa khó biểu biể N DIAG BÀI GIẢNG NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ P – Hiển thị màn hình cho phép người dùng chọn thôngg tin cần xem LLABORATION – Chọn niên khóa từ danh sách hiện có trong hệ thống – Chọn học kỳ từ danh sách hiện có trong hệ thống – Chọn lớp hoặc tên giảng viên cần xem trong COL d h sách danh á h lớ lớp vàà giảng iả viên iê hiện hiệ có ó ttrong hệ thống – Hiển thịị thôngg tin chi tiết thời khóa biểu lớpp hoặc thời khóa biểu của giảng viên TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN8HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (8 (8)
  9. Ví dụ minh họa • Collaboration diagram mô tả use-case xem TKB lớp hệ thống quản lý thời khóa biểu 14: Hien thi thong tin TKB lop 11: Chon Xem TKB 10: Chon hoc ky 9: Chon niem khoa 4: Danh sach lop 8: Chon lop 3: Lay DS Lop 7: Y/C Chon thong tin can xem Man hinh xem TKB Lop Sinh viên 13: TKB lop 12: Lay TKB Lop 2: Hien thi man hinh xem TKB 6: Danh sach nien khoa 5: Lay danh sach Nien khoa TKB Lop 1: Chon chuc nang g xem TKB Man hinh chinh Nien khoa TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN9HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ Dai Tran Ngoc Bao PHẠMhoc TP.HCM ((9 9) Su Pham TP.HCM
  10. NỘI DUNG TRÌNH BÀY • Collaboration Diagram ? PHẦN MỀM GRAM • Các thành phần trong Collaboration N DIAG BÀI GIẢNG NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ P diagram LLABORATION • Xây dựng một số Collaboration diagram của ứng dụng quản lý thời khóa biểu • Tạo Collaboration diagram trong Power COL Designer • Tạo T reportt 10HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (10 TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN (10))
  11. Các thành phần trong Collaboration Diagram PHẦN MỀM • Lược đồ cộng tác có 4 thành phần GRAM chính N DIAG BÀI GIẢNG NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ P – Actor j – Object LLABORATION – Message – Instance Link COL 11HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (11 TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN (11))
  12. Các thành phần trong Collaboration Diagram • Actor PHẦN MỀM GRAM – Tác nhân bên ngoài tương tác với hệ thống N DIAG BÀI GIẢNG NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ P • Object LLABORATION – Đối ối tượng tham h gia i quáá trình ì h tương tác giữa người dùng và hệ thống • Instance I li link k – Biểu diễn liên kết giữa 2 đối tượng COL 12HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (12 TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN (12))
  13. Các thành phần trong Collaboration Diagram PHẦN MỀM • Instance link GRAM – Liên kết g giữa actor và object j N DIAG BÀI GIẢNG NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ P Object_15 LLABORATION Actor_8 – Liên kết giữa 2 object Object_15 Object_16 COL 13HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (13 TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN (13))
  14. Các thành phần trong Collaboration Diagram PHẦN MỀM • Message GRAM – Thôngg điệp ệp mô tả tươngg tác g giữa các N DIAG BÀI GIẢNG NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ P đối tượng – Thông điệp được gởi từ đối tượng này LLABORATION sang đối tượng khác – Thông điệp có thể là 1 yêu cầu thực thi hệ thống, lời gọi hàm khởi tạo đối tượng, hủy đối tượng, cập nhật đối tượng,... tượng COL 14HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (14 TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN (14))
  15. Các thành phần trong Collaboration Diagram PHẦN MỀM • Message GRAM – Thôngg điệp ệp được ợ biểu diễn trong g N DIAG BÀI GIẢNG NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ P Collaboration như sau: 1: Message LLABORATION Object 1 Actor_8 2: Message Object 1 Object 2 COL 1: Message 2: Message Object 1 Object 2 Actor_8 15HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (15 TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN (15))
  16. Các thành phần trong Collaboration Diagram PHẦN MỀM • Thuộc tính của thông điệp GRAM – Action N DIAG BÀI GIẢNG NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ P – Control Flow – Operation Op o LLABORATION – Arguments – Return Value – Predecessor list – Condition COL 16HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (16 TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN (16))
  17. Các thành phần trong Collaboration Diagram PHẦN MỀM • Thuộc tính của thông điệp GRAM – Action N DIAG BÀI GIẢNG NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ P • Create • Destroy LLABORATION • Self Destroy – Control Flow • Undefined • Asynchronous • Procedure P oced e Call COL • Return 17HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (17 TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN (17))
  18. Các thành phần trong Collaboration Diagram PHẦN MỀM • Thuộc tính của thông điệp GRAM – Action N DIAG BÀI GIẢNG NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ P • Create: đối tượng gởi thông điệp gọi hàm khởi tạo đối tượng nhận thông điệp. LLABORATION • Destroy: đối tượng gởi ởi thông hô điệp điệ gọii hàm hà hủy đối tượng nhận thông điệp • Self Destroy: đối tượng gởi thông điệp sẽ bị hủy sau khi gởi thông điệp đến đối tượng nhận. COL 18HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (18 TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN (18))
  19. Các thành phần trong Collaboration Diagram PHẦN MỀM • Thuộc tính của thông điệp GRAM – Control Flow N DIAG BÀI GIẢNG NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ P • Undefined: không được định nghĩa • Asynchronous: thông điệp không đồng bộ, LLABORATION đối tượng gởi ởi thông hô điệ không điệp khô cần ầ đ đợii kết quả trả về từ đối tượng nhận, các thôngg điệp ệp có thể thực ự hiện ệ đồngg thời. • Procedure Call: thông điệp đồng bộ, đối tượng gởi thông điệp phải đợi kết quả trả về ề từ đối tượng nhận nhận. COL • Return: thông điệp return thường liên kết với thôngg điệp ệp loại ạ “Procedure Call” 19HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (19 TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN (19))
  20. Các thành phần trong Collaboration Diagram • Thuộc Th ộ tính tí h của ủ thô thông điệ điệp PHẦN MỀM GRAM – Operation • Nếu ế đối ố tượng trong lược đồ ồ là à một ộ thểể N DIAG BÀI GIẢNG NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ P hiện của một lớp đối tượng (class), chúng ọ operation ta có thể chọn p của class để liên LLABORATION kết với message. • Không thể liên kết Return message với operation ti COL 20HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (20 TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN (20))
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2