Bài giảng Nhập môn lập trình - Chương 13: Con trỏ nâng cao
lượt xem 13
download
Chương 13 của bài giảng Nhập môn lập trình giới thiệu về con trỏ nâng cao. Thông qua chương này người học sẽ được tìm hiểu về con trỏ cấp 2, con trỏ và mảng nhiều chiều, mảng con trỏ, con trỏ hàm. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm bắt những nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Nhập môn lập trình - Chương 13: Con trỏ nâng cao
- && VC VC BB BB Nội dung 1 Con trỏ cấp 2 2 Con trỏ và mảng nhiều chiều 3 Mảng con trỏ 4 Con trỏ hàm NMLT Con trỏ nâng cao 1
- && VC VC BB BB Con trỏ cấp 2 (con trỏ đến con trỏ) Đặt vấn đề void CapPhat(int *p, int n) { p = (int *)malloc(n * sizeof(int)); } void main() { int *a = NULL; CapPhat(a, 2); // a vẫn = NULL } Làm sao thay đổi giá trị của con trỏ (không phải giá trị mà nó trỏ đến) sau khi gọi hàm? 2 NMLT Con trỏ nâng cao
- && VC VC BB BB Con trỏ cấp 2 int *p int n 18 19 1A 1B 1C 1D 1E 1F 20 21 22 23 24 25 … 22 NN 00 22 UU 00 00 LL 00 00 LL 02 00 02 00 00 00 00 00 00 … CapPhat int *p int *p int n int n NULL 2 0A 0B 0C 0D 0E 0F 10 11 12 13 14 15 16 17 … NN UU LL LL … int *a = NULL NMLT Con trỏ nâng cao 3
- && VC VC BB BB Con trỏ cấp 2 Giải pháp Sử dụng tham chiếu int *&p (trong C++) void CapPhat(int *&p, int n) { p = (int *)malloc(n * sizeof(int)); } Không thay đổi trực tiếp tham số mà trả về int* CapPhat(int n) { int *p = (int *)malloc(n * sizeof(int)); return p; } NMLT Con trỏ nâng cao 4
- && VC VC BB BB Con trỏ cấp 2 Giải pháp Sử dụng con trỏ p trỏ đến con trỏ a này. Hàm sẽ thay đổi giá trị của con trỏ â gián tiếp thông qua con trỏ p. void CapPhat(int **p, int n) { *p = (int *)malloc(n * sizeof(int)); } void main() { int *a = NULL; CapPhat(&a, 4); } 5 NMLT Con trỏ nâng cao
- && VC VC BB BB Con trỏ cấp 2 int **p int n 18 19 1A 1B 1C 1D 1E 1F 20 21 22 23 24 25 … 0B 0B 00 00 00 00 00 00 02 02 00 00 00 00 00 00 … CapPhat int **p int **p int n int n 0B 2 0A 0B 0C 0D 0E 0F 10 11 12 13 14 15 16 17 … 22 NN 00 22 UU 00 00 LL 00 00 LL 00 … int *a = NULL NMLT Con trỏ nâng cao 6
- && VC VC BB BB Con trỏ cấp 2 Lưu ý int x = 12; int *ptr = &x; // OK int k = &x; ptr = k; // Lỗi int **ptr_to_ptr = &ptr; // OK int **ptr_to_ptr = &x; // Lỗi **ptr_to_ptr = 12; // OK *ptr_to_ptr = 12; // Lỗi printf(“%d”, ptr_to_ptr); // Địa chỉ ptr printf(“%d”, *ptr_to_ptr); // Giá trị ptr printf(“%d”, **ptr_to_ptr); // Giá trị x NMLT Con trỏ nâng cao 7
- && VC VC BB BB Con trỏ và mảng 2 chiều int a[3][4]; 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 a 0 1 2 int 0 1 2 3 1 2 a 0 1 2 int[4] NMLT Con trỏ nâng cao 8
- && VC VC BB BB Con trỏ và mảng 2 chiều Hướng tiếp cận 1 Các phần tử tạo thành mảng 1 chiều Sử dụng con trỏ int * để duyệt mảng 1 chiều int *p = (int *)a +1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 int a[3][4] NMLT Con trỏ nâng cao 9
- && VC VC BB BB Hướng tiếp cận 1 Nhập / Xuất theo chỉ số mảng 1 chiều #define D 3 #define C 4 void main() { int a[D][C], i; int *p = (int *)a; for (i = 0; i < D*C; i++) { printf(“Nhap phan tu thu %d: ”, i); scanf(“%d”, p + i); } for (i = 0; i < D*C; i++) printf(“%d ”, *(p + i)); } NMLT Con trỏ nâng cao 10
- && VC VC BB BB Hướng tiếp cận 1 Liên hệ giữa chỉ số mảng 1 chiều và chỉ số mảng 2 chiều (d, c) i ? i = d*C + c 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 aCxD 0 1 i (d, c) ? 2 d = i / C c = i % C NMLT Con trỏ nâng cao 11
- && VC VC BB BB Hướng tiếp cận 1 Nhập / Xuất theo chỉ số mảng 2 chiều int a[D][C], i, d, c; int *p = (int *)a; for (i = 0; i < D*C; i++) { printf(“Nhap a[%d][%d]: ”, i / C, i % C); scanf(“%d”, p + i); } for (d = 0; d < D; d++) { for (c = 0; c < C; c++) printf(“%d ”, *(p + d * C + c));// *p++ printf(“\n”; } NMLT Con trỏ nâng cao 12
- && VC VC BB BB Con trỏ và mảng 2 chiều Hướng tiếp cận 2 Mảng 1 chiều, mỗi phần tử là mảng 1 chiều • a chứa a[0], a[1], … a = &a[0] • a[0] chứa a[0][0], a[0][1], … a[0] = &a[0][0] a +1 0 1 2 int a[3][4] +1 a[0] NMLT Con trỏ nâng cao 13
- && VC VC BB BB Hướng tiếp cận 2 Kích thước của mảng void main() { int a[3][4]; printf(“KT của a = %d”, sizeof(a)); printf(“KT của a[0] = %d”, sizeof(a[0])); printf(“KT của a[0][0] = %d”, sizeof(a[0][0])); } 0 1 2 a 0 1 2 3 a[0] a[0][0] 14 NMLT Con trỏ nâng cao
- && VC VC BB BB Hướng tiếp cận 2 Nhận xét a là con trỏ đến a[0], a[0] là con trỏ đến a[0][0] a là con trỏ cấp 2. Có thể truy xuất a[0][0] bằng 3 cách: void main() { int a[3][4]; a[0][0] = 1; *a[0] = 1; **a = 1; a[1][0] = 1; *a[1] = 1; **(a+1) = 1; a[1][2] = 1; *(a[1]+2) = 1; *(*(a+1)+2) = 1; } NMLT Con trỏ nâng cao 15
- && VC VC BB BB Hướng tiếp cận 2 Truyền mảng cho hàm Truyền địa chỉ phần tử đầu tiên cho hàm. Khai báo con trỏ rồi gán địa chỉ mảng cho con trỏ này để nó trỏ đến mảng. Con trỏ này phải cùng kiểu với biến mảng, tức là con trỏ đến vùng nhớ n phần tử (mảng) Cú pháp (*)[]; Ví dụ int (*ptr)[4]; NMLT Con trỏ nâng cao 16
- && VC VC BB BB Hướng tiếp cận 2 Truyền mảng cho hàm void Xuat_1_Mang_C1(int (*ptr)[4]) // ptr[][4] { int *p = (int *)ptr; for (int i = 0; i < 4; i++) printf(“%d ”, *p++); } void main() { int a[3][4]={{1,2,3,4},{5,6,7,8},{9,10,11,12}}; int (*ptr)[4]; ptr = a; for (int i = 0; i < 3; i++) Xuat_1_Mang_C1(ptr++); // hoặc ptr + i Xuat_1_Mang_C1(a++); // sai => a + i } NMLT Con trỏ nâng cao 17
- && VC VC BB BB Hướng tiếp cận 2 Truyền mảng cho hàm void Xuat_1_Mang_C2(int *ptr, int n) // ptr[] { for (int i = 0; i < n; i++) printf(“%d ”, *ptr++); } void main() { int a[3][4]={{1,2,3,4},{5,6,7,8},{9,10,11,12}}; int (*ptr)[4]; ptr = a; for (int i = 0; i < 3; i++) Xuat_1_Mang_C2((int *)ptr++); Xuat_1_Mang_C2((int *)(a + i));// a++ sai } NMLT Con trỏ nâng cao 18
- && VC VC BB BB Hướng tiếp cận 2 Truyền mảng cho hàm void Xuat_n_Mang_C1(int (*ptr)[4], int n) { int *p = (int *)ptr; for (int i = 0; i < n * 4; i++) printf(“%d ”, *p++); } void main() { int a[3][4]={{1,2,3,4},{5,6,7,8},{9,10,11,12}}; int (*ptr)[4]; ptr = a; Xuat_n_Mang_1(ptr, 3); Xuat_n_Mang_1(a, 3); } NMLT Con trỏ nâng cao 19
- && VC VC BB BB Hướng tiếp cận 2 Truyền mảng cho hàm void Xuat_n_Mang_C2(int (*ptr)[4], int n) { int *p; for (int i = 0; i < n; i++) { p = (int *)ptr++; for (int i = 0; i < 4; i++) printf(“%d ”, *p++); printf(“\n”); } } NMLT Con trỏ nâng cao 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Nhập môn lập trình - Chương 1: Các khái niệm cơ bản về lập trình
20 p | 114 | 8
-
Bài giảng Nhập môn lập trình: Chương 2 - Trần Minh Thái
86 p | 107 | 8
-
Bài giảng Nhập môn lập trình: Chương 1 - Trần Minh Thái
58 p | 104 | 7
-
Bài giảng Nhập môn lập trình: Bài 1 - Trần Duy Thanh
70 p | 189 | 5
-
Bài giảng Nhập môn lập trình - Bài 2: Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C
18 p | 111 | 5
-
Bài giảng Nhập môn lập trình: Bài 2 - TS. Ngô Hữu Dũng
53 p | 64 | 3
-
Bài giảng Nhập môn lập trình: Bài 1 - TS. Ngô Hữu Dũng
47 p | 80 | 3
-
Bài giảng Nhập môn lập trình: Tổng quan về lập trình - Nguyễn Đình Hưng
21 p | 79 | 3
-
Bài giảng Nhập môn lập trình: Chương giới thiệu - ThS. Nguyễn Đông Hà
9 p | 79 | 3
-
Bài giảng Nhập môn lập trình: Bài 3 - Trần Duy Thanh
16 p | 99 | 3
-
Bài giảng Nhập môn lập trình: Giới thiệu về các cấu trúc điều khiển - Trường ĐH Khoa học tự nhiên TP. HCM
58 p | 6 | 1
-
Bài giảng Nhập môn lập trình: Sử dụng những kiểu dữ liệu cơ sở trong chương trình - Trường ĐH Khoa học tự nhiên TP. HCM
53 p | 1 | 1
-
Bài giảng Nhập môn lập trình: Giới thiệu tổng quan về lập trình - Trường ĐH Khoa học tự nhiên TP. HCM
31 p | 2 | 0
-
Bài giảng Nhập môn lập trình: Hàm và kỹ thuật tổ chức chương trình - Trường ĐH Khoa học tự nhiên TP. HCM
86 p | 2 | 0
-
Bài giảng Nhập môn lập trình: Giới thiệu về thuật toán - Trường ĐH Khoa học tự nhiên TP. HCM
29 p | 0 | 0
-
Bài giảng Nhập môn lập trình: Kỹ thuật cài đặt các thuật toán cơ bản - Trường ĐH Khoa học tự nhiên TP. HCM
37 p | 2 | 0
-
Bài giảng Nhập môn lập trình: Dữ liệu mạng và dữ liệu có cấu trúc - Trường ĐH Khoa học tự nhiên TP. HCM
37 p | 0 | 0
-
Bài giảng Nhập môn lập trình: Lập trình với tập tin văn bản thô - Trường ĐH Khoa học tự nhiên TP. HCM
38 p | 8 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn