Bài giảng Nhiệt động học: Chương 1 - Nguyễn Thế Lương
lượt xem 3
download
Bài giảng Nhiệt động học - Chương 1: Những khái niệm cơ bản và trạng thái của môi chất, cung cấp cho người học những kiến thức như: Thiết bị nhiệt; Môi chất và hệ nhiệt động; Trạng thái của môi chất; Khí lý tưởng và khí thực; Quá trình và chu trình nhiệt động;...Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Nhiệt động học: Chương 1 - Nguyễn Thế Lương
- 1 BÀI GIẢNG NHIỆT ĐỘNG HỌC Giảng viên Nguyễn Thế Lương Viện Cơ khí Động lực Email: luong.nguyenthe@hust.edu.vn
- MỞ ĐẦU 2 - Giới thiệu đề cương học phần 2 phần: Nhiệt động: Chương 1-6 Truyền nhiệt: Chương 7-10 - Cách thức làm việc: • Nhóm TEAM • Bài tập, học liệu: qua TEAM • Đánh giá điểm bài tập: Từng bài theo chương qua Form
- MỞ ĐẦU 3 Bản cứng (theo mẫu) nộp vào tuần 15 • Điểm danh tính điểm chuyên cần • Kiểm tra giữa kỳ: dự kiến tuần 8 • Báo điểm kiểm tra, thi trước khi nộp để sv thắc mắc (nếu có)
- Chương 1. Những khái niệm cơ bản và trạng thái của 4 môi chất 1.1 Thiết bị nhiệt Thiết bị liên quan đến nhiệt: trong kỹ thuật, đời sống… gồm: a. Thiết bị chuyển hóa cơ năng nhiệt năng - Hai nguồn nhiệt: nóng 𝑇1 và lạnh 𝑇2 - Hai nhóm: + Động cơ (ĐC) nhiệt: nhiệt cơ: máy hơi nước, ĐC đốt trong, tuốc bin (TB) hơi, TB khí, ĐC phản lực…
- Chương 1. Những khái niệm cơ bản và trạng thái 5 của môi chất Q1 - 𝑄2 = Lo, Lo < Q1 Máy hơi nước Động cơ đốt trong Tuốc bin hơi nước
- Chương 1. Những khái niệm cơ bản và trạng thái 6 của môi chất Tuốc bin nhiên liệu lỏng, khí Động cơ phản lực
- Chương 1. Những khái niệm cơ bản và trạng thái 7 của môi chất + Máy lạnh, bơm nhiệt: dùng cơ năng hoặc nhiệt năng tải nhiệt từ nguồn lạnh nguồn nóng 𝑄1 = Q2 + Lo Điều hòa treo tường Tủ lạnh gia đình
- Chương 1. Những khái niệm cơ bản và trạng thái 8 của môi chất b. Thiết bị nhiệt khác - Rất nhiều, vài ví dụ: Két làm mát ô-tô Vòi nóng-lạnh Quạt sưởi
- Chương 1. Những khái niệm cơ bản và trạng thái 9 của môi chất 1.2 Môi chất và hệ nhiệt động 1.2.1 Môi chất - Chất trung gian thực hiện chuyển hóa năng lượng trong máy nhiệt - Thường là chất khí: hơi nước, khí cháy, gas… 1.2.2 Hệ nhiệt động - Hệ được chọn để khảo sát về nhiệt động - Bên ngoài hệ: môi trường (MT)
- Chương 1. Những khái niệm cơ bản và trạng thái 10 của môi chất - Phân loại: + Hệ kín: có trao đổi năng lượng (NL), không trao đổi chất với MT. VD: nước làm mát động cơ ô tô, gas trong máy lạnh + Hệ hở: có trao đổi NL và trao đổi chất với MT. VD: TB hơi nước, TB khí, ĐC đốt trong…
- Chương 1. Những khái niệm cơ bản và trạng thái 11 của môi chất + Hệ đoạn nhiệt: không trao đổi nhiệt với MT. VD: gas trong đường ống được cách nhiệt tốt nối cục nóng với cục lạnh điều hòa… + Hệ cô lập: không trao đổi NL và trao đổi chất với MT VD: nước nóng, lạnh đựng trong bình thủy…
- Chương 1. Những khái niệm cơ bản và trạng thái 12 của môi chất 1.3 Trạng thái của môi chất - Trong hệ nhiệt động MC luôn biến đổi trạng thái - Trạng thái MC đặc trưng bởi: 1.3.1 Thông số trạng thái của môi chất - Đại lượng vật lý đặc trưng cho trạng thái MC - Chỉ phụ thuộc trạng thái, không phụ thuộc quá trình - Các thông số trạng thái (TSTT) cơ bản: 𝑝, 𝑣, 𝑇: đo trực tiếp (xem HP Vật lý) - Còn lại: hàm trạng thái xác định từ TSTT cơ bản
- Chương 1. Những khái niệm cơ bản và trạng thái 13 của môi chất 𝐹 - Áp suất: 𝑝 = (N/m2 hay Pa) 𝑆 S diện tích mặt chịu áp suất; 𝐹: lực pháp tuyến + Áp suất tuyệt đối: 𝑝 + Áp suất khí quyển 𝑝0 đo bằng baromet + Áp suất dư: 𝑝 𝑑 = 𝑝 − 𝑝0 đo bằng áp kế + Áp suất chân không (độ chân không) 𝑝 𝑐𝑘 = 𝑝0 − 𝑝 đo bằng chân không kế
- Chương 1. Những khái niệm cơ bản và trạng thái 14 của môi chất + Các đơn vị đo áp suất khác: 1 bar = 105 N/m2 = 105 Pa 1 at (átmốtphe) = 0,98 bar = 735,5 mm Hg = 10 mm H2O 1 psi = 6895 Pa = 0,07 at (pound per square inch, 1 pound = 4,4482 N) 1 bar = 760 mm Hg hay 760 Torr 1 kG/cm2 = 9,8067 N/m2 𝑉 - Thể tích riêng: 𝑣 = (m3/kg) 𝑚
- Chương 1. Những khái niệm cơ bản và trạng thái 15 của môi chất 𝑉: thể tích MC, 𝑚: khối lượng MC 1 Khối lượng riêng: 𝜌 = (kg/m3) 𝑣 - Nhiệt độ: mức đo trạng thái nóng lạnh, phản ánh động năng của phân tử MC Thang đo phổ biến: + Nhiệt độ bách phân t (oC - độ Celsius) + Nhiệt độ tuyệt đối T (K - độ Kelvin) 𝑇 = 273,15 + 𝑡
- Chương 1. Những khái niệm cơ bản và trạng thái 16 của môi chất 5 + Thang Farenheit (oF): 𝑡 (𝑜 𝐶) = 𝑡 ( 𝑜 𝐹) − 32] 9 - Nội năng + Ký hiệu: 𝑈 (J) hay 𝑢 (J/kg) (nội năng riêng): Toàn bộ năng lượng bên trong của MC + Gồm: nội nhiệt năng (năng lượng chuyển động hỗn loạn của phân tử, nguyên tử…) Hóa năng Năng lượng nguyên tử…
- Chương 1. Những khái niệm cơ bản và trạng thái 17 của môi chất + Không có phản ứng hóa học, hạt nhân: nội năng là nhiệt năng. Gọi ngắn gọn: nội năng, gồm: Nội động năng thể hiện năng lượng chuyển động phân tử, nguyên tử MC: phụ thuộc T Nội thế năng do lực tương hỗ giữa các phân tử, nguyên tử MC: phụ thuộc khoảng cách tức 𝑣 + Nội năng: một hàm trạng thái: 𝑢 = 𝑢(𝑇, 𝑣) Khí lý tưởng: không có lực tương hỗ: 𝑢 = 𝑢(𝑇)
- Chương 1. Những khái niệm cơ bản và trạng thái 18 của môi chất 𝑑𝑢 = 𝐶 𝑣 𝑑𝑇, 𝐶 𝑣 : nhiệt dung riêng đẳng tích Chỉ quan tâm 𝑢 = 𝑢2 − 𝑢1 = 𝐶 𝑣(𝑇2 – 𝑇1) Gốc 𝑢 = 0 chọn tùy ý, VD nước: điểm ba thể: 0,01oC và 0,0062 at, hoặc tại T = 0K - Entanpi: 𝐼 (J), 𝑖 (J/kg), 𝐼 = 𝑝𝑉 + 𝑈, 𝑖 = 𝑝𝑣 + 𝑢 là một hàm trạng thái, tương tự nội năng: + Tổng quát: 𝑖 = 𝑓(𝑇, 𝑣) + Khí lý tưởng: 𝑖 = 𝑓(𝑇)
- Chương 1. Những khái niệm cơ bản và trạng thái 19 của môi chất 𝑑𝑖 = 𝐶 𝑝 𝑑𝑇, 𝐶 𝑝: nhiệt dung riêng đẳng áp Chỉ quan tâm 𝑖 = 𝑖2 − 𝑖1 = 𝐶 𝑝(𝑇2 – 𝑇1) Gốc 𝑖 = 0 chọn tùy ý (như với 𝑢) - Entropi: 𝑆 (J/K), 𝑠 (J/kgK) 𝑄 𝑑𝑠 = 𝑇 , 𝑠 là một hàm trạng thái như 𝑢, 𝑖
- Chương 1. Những khái niệm cơ bản và trạng thái 20 của môi chất 1.3.2 Trạng thái cân bằng và không cân bằng - Trạng thái cân bằng: các thông số trạng thái (𝑝, 𝑣, 𝑇…) của hệ đồng đều & không đổi theo thời gian Trạng thái cân bằng biểu thị bằng 1 điểm trên đồ thị trạng thái: 𝑝 − 𝑣, 𝑇 − 𝑠, 𝑖 − 𝑠… - Ngược lại: trạng thái không cân bằng (KCB) Không thể biểu thị trạng thái KCB trên đồ thị
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Nhiệt động lực học: Chương 3
37 p | 228 | 32
-
Bài giảng Nhiệt động lực học kỹ thuật: Chương 3 - TS. Nguyễn Minh Phú
10 p | 181 | 28
-
Bài giảng Nhiệt động lực học kỹ thuật: Chương 1 - TS. Nguyễn Minh Phú
11 p | 179 | 26
-
Bài giảng Nhiệt động lực học kỹ thuật: Chương 4 - TS. Nguyễn Minh Phú
9 p | 145 | 19
-
Bài giảng Nhiệt động lực học kỹ thuật: Chương 2 - TS. Nguyễn Minh Phú
5 p | 125 | 16
-
Bài giảng Nhiệt động lực học kỹ thuật: Chương 7 - TS. Phan Thành Nhân
18 p | 7 | 4
-
Bài giảng Nhiệt động lực học kỹ thuật: Chương 3 - TS. Phan Thành Nhân
23 p | 9 | 4
-
Bài giảng Nhiệt động lực học kỹ thuật: Chương 2 - TS. Phan Thành Nhân
34 p | 8 | 4
-
Bài giảng Nhiệt động học: Chương 9 - Nguyễn Thế Lương
47 p | 10 | 3
-
Bài giảng Nhiệt động học: Chương 8 - Nguyễn Thế Lương
85 p | 9 | 3
-
Bài giảng Nhiệt động học: Chương 7 - Nguyễn Thế Lương
69 p | 15 | 3
-
Bài giảng Nhiệt động học: Chương 6 - Nguyễn Thế Lương
32 p | 16 | 3
-
Bài giảng Nhiệt động học: Chương 5 - Nguyễn Thế Lương
56 p | 13 | 3
-
Bài giảng Nhiệt động học: Chương 4 - Nguyễn Thế Lương
38 p | 13 | 3
-
Bài giảng Nhiệt động học: Chương 3 - Nguyễn Thế Lương
163 p | 15 | 3
-
Bài giảng Nhiệt động học: Chương 2 - Nguyễn Thế Lương
26 p | 21 | 3
-
Bài giảng Nhiệt động học: Chương 10 - Nguyễn Thế Lương
62 p | 13 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn