Bài giảng Nhiệt động học: Chương 10 - Nguyễn Thế Lương
lượt xem 3
download
Bài giảng Nhiệt động học - Chương 10: Truyền nhiệt và thiết bị trao đổi nhiệt, cung cấp cho người học những kiến thức như: Truyền nhiệt; Thiết bị trao đổi nhiệt; Tính toán thiết bị trao đổi nhiệt; Xác định độ chênh nhiệt độ trung bình;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Nhiệt động học: Chương 10 - Nguyễn Thế Lương
- Chương 10. Truyền nhiệt và thiết bị TĐN 1 10.1 Truyền nhiệt - TĐN thường diễn ra đồng thời dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ, ảnh hưởng lẫn nhau: TĐN hỗn hợp - Cách nghiên cứu: xét trường hợp cụ thể: dạng nào là cơ bản, các dạng khác ảnh hưởng: hệ số hiệu chỉnh - VD: TĐN giữa bề mặt rắn với chất khí ở 𝑡 không lớn: cơ bản là đối lưu, bức xạ nhỏ: - 𝑞 = 𝑞đ𝑙 + 𝑞 𝑏𝑥
- Chương 10. Truyền nhiệt và thiết bị TĐN 2 - 𝑞 = 𝑞đ𝑙 + 𝑞 𝑏𝑥 - 𝑞đ𝑙 = 𝛼đ𝑙 (𝑇 𝑤 − 𝑇 𝑓 ) (theo (8-2)) 𝑇𝑤 4 𝑇𝑓 4 - 𝑞 𝑏𝑥 = 𝜀 𝑞𝑑 𝐶0 − (theo (9-28) với 100 100 𝜀 𝑞𝑑 : độ đen qui dẫn của hệ) - Khi coi TĐN đối lưu là chủ yếu: 𝑇𝑤 4 - 𝑞 = 𝛼 𝑇 𝑤 − 𝑇 𝑓 = 𝛼đ𝑙 𝑇 𝑤 − 𝑇 𝑓 + 𝜀 𝑞𝑑 𝐶0 − 100 𝑇𝑓 4 100 ൨
- Chương 10. Truyền nhiệt và thiết bị TĐN 3 𝑇 𝑤 4 𝑇𝑓 4 𝐶0 − 100 100 - 𝛼 𝑇 𝑤 − 𝑇𝑓 = 𝛼đ𝑙 + 𝜀 𝑞𝑑 ൫ 𝑇𝑤 − 𝑇 𝑤−𝑇 𝑓 𝑇𝑓 ൯ 𝑇 𝑤 4 𝑇𝑓 4 𝐶0 − 100 100 - Gọi: 𝜀 𝑞𝑑 là 𝛼 𝑏𝑥 : hệ số TĐN kể 𝑇 𝑤−𝑇 𝑓 đến ảnh hưởng của bức xạ; 𝛼: hệ số TĐN tổng hợp - 𝛼 = 𝛼đ𝑙 + 𝛼 𝑏𝑥 (10-1)
- Chương 10. Truyền nhiệt và thiết bị TĐN 4 - Truyền nhiệt (TN): TĐN giữa hai MC có nhiệt độ khác nhau qua một vách ngăn, gồm: • TĐN giữa MC có nhiệt độ cao với bề mặt vách chủ yếu bằng đối lưu • Dẫn nhiệt qua vách ngăn • TĐN giữa bề mặt vách với MC có nhiệt độ thấp chủ yếu bằng đối lưu - Tùy dạng vách: TN qua vách phẳng, vách trụ, vách có cánh
- Chương 10. Truyền nhiệt và thiết bị TĐN 5 10.1.1 Truyền nhiệt qua vách phẳng 10.1.1.1 Truyền nhiệt qua vách phẳng một lớp - Giả sử 𝑡 𝑓1 > 𝑡 𝑓2 (đã biết cùng với 𝛼1 , 𝛼2 , 𝜆, 𝛿, còn 𝑡 𝑤1 & 𝑡 𝑤2 chưa biết) - Bề mặt 1: TĐN đối lưu (8-2): 𝑞 = 𝛼1 (𝑡 𝑓1 − 𝑡 𝑤1 )
- Chương 10. Truyền nhiệt và thiết bị TĐN 6 - Qua vách: dẫn nhiệt: 𝜆 𝑞 = (𝑡 𝑤1 − 𝑡 𝑤2 ) 𝛿 - Bề mặt 2: TĐN đối lưu (8-2): 𝑞 = 𝛼2 (𝑡 𝑤2 − 𝑡 𝑓2 ) - Rút ra: 1 • 𝑡 𝑓1 − 𝑡 𝑤1 = 𝑞 𝛼1 𝛿 • 𝑡 𝑤1 − 𝑡 𝑤2 = 𝑞 𝜆 1 • 𝑡 𝑤2 − 𝑡 𝑓2 = 𝑞 𝛼2
- Chương 10. Truyền nhiệt và thiết bị TĐN 7 - Cộng hai vế: 1 𝛿 1 • 𝑡 𝑓1 − 𝑡 𝑓2 = 𝑞( + + )→ 𝛼1 𝜆 𝛼2 𝑡 𝑓1 −𝑡 𝑓2 • 𝑞= 1 𝛿 1 (10-2) + + 𝛼1 𝜆 𝛼2 1 - Đặt: 𝑘 = 1 𝛿 1 (10-3) + + 𝛼1 𝜆 𝛼2 là hệ số truyền nhiệt • 𝑞 = 𝑘(𝑡 𝑓1 − 𝑡 𝑓2 ) (10-4)
- Chương 10. Truyền nhiệt và thiết bị TĐN 8 - Nhiệt trở truyền nhiệt: 1 1 𝛿 1 𝑅= = + + (10-5) 𝑘 𝛼1 𝜆 𝛼2 10.1.1.2 Truyền nhiệt qua vách phẳng nhiều lớp - Vách n lớp, tương tự 10.1.1.1: - 𝑞 = 𝑘(𝑡 𝑓1 − 𝑡 𝑓2 ) (10-6) 1 - 𝑘= 1 𝛿𝑖 1 (10-7) +σ1𝑛 + 𝛼1 𝜆𝑖 𝛼2
- Chương 10. Truyền nhiệt và thiết bị TĐN 9 10.1.2 Truyền nhiệt qua vách trụ 10.1.2.1 Truyền nhiệt qua vách trụ một lớp - Giả sử 𝑡 𝑓1 > 𝑡 𝑓2 (đã biết cùng với 𝛼1 , 𝛼2 , 𝜆, 𝑟1 , 𝑟2 còn 𝑡 𝑤1 & 𝑡 𝑤2 chưa biết). Xét cho 1 m dài ống - Bề mặt 1: TĐN đối lưu: 𝑞 𝑙 = 𝛼1 𝜋𝑑1 (𝑡 𝑓1 − 𝑡 𝑤1 ) - Qua vách: dẫn nhiệt (7-17):
- Chương 10. Truyền nhiệt và thiết bị TĐN 10 𝑡 𝑤1 −𝑡 𝑤2 𝑞𝑙 = 1 𝑑2 2𝜋𝜆 𝑙𝑛 𝑑1 - Bề mặt 2: TĐN đối lưu: 𝑞 𝑙 = 𝛼2 𝜋𝑑2 (𝑡 𝑤2 − 𝑡 𝑓2 ) - Rút ra: 1 • 𝑡 𝑓1 − 𝑡 𝑤1 = 𝑞 𝑙 𝛼1 𝜋𝑑1 1 𝑑2 • 𝑡 𝑤1 − 𝑡 𝑤2 = 𝑞 𝑙 𝑙𝑛 2𝜋𝜆 𝑑1 1 • 𝑡 𝑤2 − 𝑡 𝑓2 = 𝑞 𝑙 𝛼2 𝜋𝑑2
- Chương 10. Truyền nhiệt và thiết bị TĐN 11 - Cộng hai vế, rút ra: 1 𝑞𝑙 = 1 1 𝑑2 1 (𝑡 𝑓1 − 𝑡 𝑓2) 𝛼1 𝜋𝑑1 +2𝜋𝜆 𝑙𝑛 𝑑1 + 𝛼 𝜋𝑑 2 2 (10-8) 1 - Gọi 𝑘 𝑙 = 1 1 𝑑2 1 (10-9) + 𝑙𝑛 + 𝛼1 𝜋𝑑1 2𝜋𝜆 𝑑1 𝛼2 𝜋𝑑2 là hệ số truyền nhiệt của vách trụ - 𝑞 𝑙 = 𝑘 𝑙 (𝑡 𝑓1 − 𝑡 𝑓2) (10-10) - Nhiệt trở của vách trụ:
- Chương 10. Truyền nhiệt và thiết bị TĐN 12 1 1 1 𝑑2 1 - 𝑅𝑙 = = + 𝑙𝑛 + 𝑘𝑙 𝛼1 𝜋𝑑1 2𝜋𝜆 𝑑1 𝛼2 𝜋𝑑2 (10-11) 10.1.2.2 Truyền nhiệt qua vách trụ nhiều lớp - Vách n lớp, tương tự 9.1.2.1: - 𝑞 𝑙 = 𝑘 𝑙 (𝑡 𝑓1 − 𝑡 𝑓2 ) (10-12) 1 - 𝑘𝑙 = 1 1 𝑑 1 +σ1𝑛 𝑙𝑛 𝑖+1 + 𝛼1 𝜋𝑑1 2𝜋𝜆 𝑖 𝑑𝑖 𝛼2 𝜋𝑑 𝑛+1 (10-13)
- Chương 10. Truyền nhiệt và thiết bị TĐN 13 1 𝑛 1 𝑑 𝑖+1 1 - 𝑅𝑙 = + σ1 𝑙𝑛 + 𝛼1 𝜋𝑑1 2𝜋𝜆 𝑖 𝑑𝑖 𝛼2 𝜋𝑑 𝑛+1 (10-14) - Nhiệt độ bề mặt vách trong cùng: 1 𝑡 𝑤1 = 𝑡 𝑓1 − 𝑞 𝑙 (10-15) 𝛼1 𝜋𝑑1 - Nhiệt độ vách ngoài cùng: 1 𝑡 𝑤(𝑛+1) = 𝑡 𝑓2 + 𝑞 𝑙 (10-16) 𝛼2 𝜋𝑑 𝑛+1
- Chương 10. Truyền nhiệt và thiết bị TĐN 14 10.1.3 Truyền nhiệt qua vách có cánh - Vách có cánh: VD xy lanh xe máy, máy nén khí… tăng cường TĐN - Giả thiết: 𝑡 𝑓1 > 𝑡 𝑓2 (đã biết, 𝑡 𝑤1 & 𝑡 𝑤2 chưa biết) - Dòng nhiệt trên bề mặt trong: 𝑄 = 𝛼1 𝐹1 (𝑡 𝑓1 − 𝑡 𝑤1 ) → 1 𝑡 𝑓1 − 𝑡 𝑤1 = 𝑄 (*) 𝛼1 𝐹1
- Chương 10. Truyền nhiệt và thiết bị TĐN 15 - Dòng nhiệt dẫn qua vách: 𝜆 𝑄= 𝐹 (𝑡 𝑤1 − 𝑡 𝑤2 ) → 𝛿 1 𝛿 𝑡 𝑤1 − 𝑡 𝑤2 = 𝑄 (**) 𝜆𝐹1 - Dòng nhiệt trên bề mặt ngoài: 𝑄 = 𝛼2 𝐹2 (𝑡 𝑤2 − 𝑡 𝑓2 ) → 1 𝑡 𝑤2 − 𝑡 𝑓2 = 𝑄 (***) 𝛼2 𝐹2 - Cộng (*), (**), (***) theo vế, biến đổi:
- Chương 10. Truyền nhiệt và thiết bị TĐN 16 1 𝑄= 1 𝛿 1 (𝑡 𝑓1 − 𝑡 𝑓2 ) + + 𝛼1 𝐹1 𝜆𝐹1 𝛼2 𝐹2 (10-17) 1 - Gọi 𝑘 𝑐 = 1 𝛿 1 (10-18) + + 𝛼1 𝐹1 𝜆𝐹1 𝛼2 𝐹2 là hệ số truyền nhiệt của vách có cánh: 𝑄 = 𝑘 𝑐 (𝑡 𝑓1 − 𝑡 𝑓2 ) (10-19) - Biết 𝑄 sẽ tính được 𝑡 𝑤1 & 𝑡 𝑤2 :
- Chương 10. Truyền nhiệt và thiết bị TĐN 17 1 • 𝑡 𝑤1 = 𝑡 𝑓1 − 𝑄 (10-20) 𝛼1 𝐹1 1 • 𝑡 𝑤2 = 𝑡 𝑓2 + 𝑄 (10-21) 𝛼2 𝐹2 - Gọi 𝑞1 : mật độ dòng nhiệt phía không có cánh: 𝑄 1 𝑞1 = = 1 𝛿 1 𝐹1 (𝑡 𝑓1 − 𝑡 𝑓2 ) 𝐹1 + + 𝛼1 𝜆 𝛼2 𝐹2 (10-22) - Gọi 𝑞2 : mật độ dòng nhiệt phía có cánh:
- Chương 10. Truyền nhiệt và thiết bị TĐN 18 𝑄 1 𝑞2 = = 1 𝐹2 𝛿 1 (𝑡 𝑓1 − 𝑡 𝑓2 ) 𝐹2 + + 𝛼1 𝐹1 𝜆 𝛼2 (10-23) 𝐹2 : hệ số cánh 𝐹1 - Biết 𝑞1 , 𝑞2 tính được 𝑡 𝑤1 , 𝑡 𝑤2 : 𝑞1 • 𝑡 𝑤1 = 𝑡 𝑓1 − (10-24) 𝛼1 𝑞2 • 𝑡 𝑤2 = 𝑡 𝑓2 + (10-25) 𝛼2
- Chương 10. Truyền nhiệt và thiết bị TĐN 19 Ví dụ 1. Tường lò nung có lớp bên trong là gạch 𝑊 chịu lửa có 𝛿1 = 250 𝑚𝑚, 𝜆1 = 0,348 , lớp bên 𝑚 độ 𝑊 ngoài là gạch đỏ có 𝛿2 = 250 𝑚𝑚, 𝜆2 = 0,695 . 𝑚 độ 0C, 𝑊 Khói trong lò có 𝑡 𝑓1 = 1300 𝛼1 = 34,8 . 𝑚2 độ Không khí bên ngoài tường có 𝑡 𝑓2 = 30 0C, 𝛼2 = 𝑊 11,6 . 𝑚2 độ Tìm mật độ dòng nhiệt qua tường và nhiệt độ tiếp xúc giữa hai lớp gạch.
- Chương 10. Truyền nhiệt và thiết bị TĐN 20 Đáp án Bỏ qua TĐN bức xạ của khói-vách: Bài toán truyền nhiệt qua vách phẳng 2 lớp a. 𝒒 - Theo (10-6): 𝑞 = 𝑘(𝑡 𝑓1 − 𝑡 𝑓2 ) (*) 1 - Theo (10-7): 𝑘 = 1 𝛿𝑖 1 với 𝑛 = 2: +σ1𝑛 + 𝛼1 𝜆𝑖 𝛼2 1 - 𝑘= 1 𝛿1 𝛿2 1 =⋯ + + + 𝛼1 𝜆1 𝜆2 𝛼 2 - Thay vào (*): 𝒒 = ⋯
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Nhiệt động học: Chương 1 - Nguyễn Thế Lương
37 p | 13 | 3
-
Bài giảng Nhiệt động lực học và truyền nhiệt: Chương 2 - TS. Nguyễn Văn Hạp
90 p | 11 | 3
-
Bài giảng Nhiệt động lực học và truyền nhiệt: Chương 1 - TS. Nguyễn Văn Hạp
39 p | 9 | 3
-
Bài giảng Nhiệt động học: Chương 9 - Nguyễn Thế Lương
47 p | 11 | 3
-
Bài giảng Nhiệt động học: Chương 8 - Nguyễn Thế Lương
85 p | 10 | 3
-
Bài giảng Nhiệt động học: Chương 7 - Nguyễn Thế Lương
69 p | 16 | 3
-
Bài giảng Nhiệt động học: Chương 6 - Nguyễn Thế Lương
32 p | 17 | 3
-
Bài giảng Nhiệt động học: Chương 5 - Nguyễn Thế Lương
56 p | 13 | 3
-
Bài giảng Nhiệt động học: Chương 4 - Nguyễn Thế Lương
38 p | 14 | 3
-
Bài giảng Nhiệt động học: Chương 3 - Nguyễn Thế Lương
163 p | 17 | 3
-
Bài giảng Nhiệt động học: Chương 2 - Nguyễn Thế Lương
26 p | 24 | 3
-
Bài giảng Nhiệt động lực học và truyền nhiệt: Chương 10 - TS. Nguyễn Văn Hạp
20 p | 4 | 2
-
Bài giảng Nhiệt động lực học và truyền nhiệt: Chương 9 - TS. Nguyễn Văn Hạp
23 p | 14 | 2
-
Bài giảng Nhiệt động lực học và truyền nhiệt: Chương 8 - TS. Nguyễn Văn Hạp
28 p | 6 | 2
-
Bài giảng Nhiệt động lực học và truyền nhiệt: Chương 7 - TS. Nguyễn Văn Hạp
8 p | 4 | 2
-
Bài giảng Nhiệt động lực học và truyền nhiệt: Chương 3 - TS. Nguyễn Văn Hạp
19 p | 12 | 2
-
Bài giảng Nhiệt động lực học và truyền nhiệt: Chương 11 - TS. Nguyễn Văn Hạp
27 p | 5 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn