intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Pháp luật đại cương - Chương 5: Luật đất đai và luật môi trường

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:31

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Pháp luật đại cương - Chương 5: Luật đất đai và luật môi trường, cung cấp những kiến thức như tổng quan về luật đất đai; quản lý nhà nước về đất đai; tổng quan luật môi trường; những nội dung cơ bản của luật môi trường. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Pháp luật đại cương - Chương 5: Luật đất đai và luật môi trường

  1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA CHƯƠNG V LUẬT ĐẤT ĐAI VÀ LUẬT MÔI TRƯỜNG
  2. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT Luật Bảo vệ môi trường năm 2020. Luật Đất đai năm 2013. Một số văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan. 2
  3. LUẬT ĐẤT ĐAI
  4. LUẬT ĐẤT ĐAI TỔNG QUAN VỀ 1. LUẬT ĐẤT ĐAI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI 2. 4
  5. 1. TỔNG QUAN VỀ LUẬT ĐẤT ĐAI KHÁI NIỆM TỔNG QUAN NGUYÊN TẮC CƠ BẢN 5
  6. 1.1. KHÁI NIỆM LUẬT ĐẤT ĐAI Đất đai thuộc sở hữu toàn dân do nhà nước đại diện chủ sử hữu và thống nhất quản lý. Điều chỉnh quan hệ xã hội phát sinh trong thực hiện quyền sở hữu đất đai và thực hiện chức năng quản lí nhà nước. Nói cách khác, sở hữu, quản lý và sử dụng đất đai là những nội dung cơ bản của Luật Đất đai. 6
  7. 1.1. KHÁI NIỆM LUẬT ĐẤT ĐAI Luật đất đai bao gồm toàn bộ những quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành điều chỉnh những quan hệ xã hội phát sinh trực tiếp trong sở hữu, quản lý và sử dụng đất đai. 7
  8. Nguyên tắc đất đai thuộc sở hữu toàn dân do nhà nước đại diện chủ sở hữu Nguyên tắc nhà nước thống nhất quản 1.2. NGUYÊN lý đặt đại theo quy hoạch và pháp luật. TẮC CƠ BẢN Nguyên tắc ưu tiên, bảo vệ quỹ đất LUẬT ĐẤT ĐAI nông nghiệp. Nguyên tắc sử dụng đất hợp lí, tiết kiệm, khuyến khích người sử dụng đầu tư làm tăng khả năng sinh lợi của đất. 8
  9. 2. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI Chính phủ và Uỷ ban Nhân dân các cấp Cơ quan quản lí Cơ quan tài nguyên NHÀ NƯỚC và môi trường Nội dung quản lí 9
  10. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Giao đất, cho thuê đất NỘI DUNG Chuyển mục đích sử dụng đất QUẢN LÍ Thu hồi đất Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 10
  11. VÍ DỤ THẨM QUYỀN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN Đối với chủ thể sử dụng đất là cá nhân trong nước (ông A sử dụng đất làm nhà ở...) thì thẩm quyền cấp GCN thuộc về Uỷ ban Nhân dân cấp huyện; Đối với tổ chức trong nước (Trường đại học Bách Khoa TP. Hồ Chí Minh); tổ chức, cá nhân nước ngoài (Công ty Phú Mỹ Hưng) thì thẩm quyền cấp GCN thuộc về Uỷ ban Nhân dân cấp tỉnh. 11
  12. Uỷ ban Nhân dân) và Toà án Nhân dân nơi có đất Giải quyết tranh chấp về đất đai Bắt buộc hoà giải Giải quyết tại Uỷ ban Nhân tranh chấp, dân cấp xã khiếu nại, khiếu Người có quyết kiện hành chính Giải quyết khiếu định hành chính, về đất đai nại, khiếu kiện hành vi hành chính hành chính về đất thực hiện trong đai quá trình quản lí 12
  13. VÍ DỤ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP Ông A và Ông B tranh chấp quyền sử dụng 1.000m đất nông nghiệp tại xã Y huyện X. Như vậy, trước khi yêu cầu cơ quan có thẩm quyền giải quyết, ông A và ông B phải được Uỷ ban Nhân dân xã Y hoà giải tranh chấp này (trường hợp không thể tự hoà giải) 13
  14. VÍ DỤ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, KHIẾU KIỆN Uỷ ban Nhân dân huyện X quyết định thu hồi đất ông A đang sử dụng (đây là quyết định hành chính về đất đai). Nếu không đồng ý với quyết định này thì ông có quyền khiếu nại đến Uỷ ban Nhân dân huyện. Nếu quá thời hạn giải quyết mà việc khiếu nại chưa được giải quyết hoặc giải quyết không thỏa đáng thì ông A có quyền khởi kiện vụ án hành chính ra Tòa án có thẩm quyền. 14
  15. 3. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT
  16. 3.1. QUYỀN CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT Nhóm quyền chung: được cấp giấy chứng nhận; hưởng thành quả lao động trên đất; khiếu nại, tố cáo, khởi kiện; bồi thường khi bị thu hồi đất; bảo hộ của Nhà nước. 16
  17. 3.1. QUYỀN CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT Quyền giao dịch quyền sử dụng đất Có 7 hình thức: chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, thừa kế, tặng cho, thế chấp và góp vốn liên doanh bằng quyền sử dụng đất. 17
  18. 3.1. QUYỀN CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT Điều kiện chung sau đây: - Có giấy chứng nhận đối với quyền sử dụng đất; - Đất không bị tranh chấp; - Quyền sử dụng đất không bị kê biên - Còn trong thời hạn sử dụng đất. 18
  19. 3.2. NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT Nghĩa vụ chung 19
  20. 3.2. NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT Nghĩa vụ tài chính: Nghĩa vụ nộp tiền sử dụng đất; Nghĩa vụ nộp tiền thuê đất; Nghĩa vụ nộp thuế sử dụng đất; Nghĩa vụ nộp thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất; Nghĩa vụ nộp lệ phí trước bạ đối với quyền sử dụng đất; Nghĩa vụ nộp lệ phí địa chính 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0