intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Pháp luật thuế: Chương 3 - GV. Nguyễn Thị Hoài Thu

Chia sẻ: Fdgvxcc Fdgvxcc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:38

160
lượt xem
30
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kết cấu chương 3 Pháp luật thuế thu vào thu nhập thuộc bài giảng pháp luật thuế nhằm trình bày về khái quát chung về thuế thu vào thu nhập, khái niệm thuế thu nhập, vai trò của thuế thu nhập, đặc trưng của thuế thu nhậ, nội dung pháp luật thuế thu vào thu nhập, thuế thu nhập doanh nghiệp và thuế thu nhập cá nhân.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Pháp luật thuế: Chương 3 - GV. Nguyễn Thị Hoài Thu

  1. Kết cấu chương: I Khái quát chung về thuế thu vào thu nhập 1.1 Khái niệm thuế thu nhập 1.2 Vai trò của thuế thu nhập 1.3 Đặc trưng của thuế thu nhập II Nội dung pháp luật thuế thu vào thu nhập 2.1 Thuế thu nhập doanh nghiệp 2.2 Thuế thu nhập cá nhân
  2. I - Khái quát chung về thuế thu vào thu nhập 1.1 Khái niệm thuế thu nhập Thu nhập? Thu nhập chịu thuế và thu nhập tính thuế?  Thuế thu vào thu nhập là loại thuế mà Nhà nước đánh vào thu nhập thực tế của các chủ thể nhằm điều tiết một phần thu nhập của các tổ chức, cá nhân vào ngân sách Nhà nước với mục đích tạo nguồn thu cho Ngân sách và thực hiện công bằng xã hội.
  3. I - Khái quát chung về thuế thu vào thu nhập 1.2 Vai trò của thuế thu nhập - Tạo nguồn thu cho Ngân sách nhà nước - Vai trò phân phối lại thu nhập, tạo công bằng xã hội - Nội dung điều tiết thuế thu vào thu nhập có khả năng tác động đến nền kinh tế xã hội
  4. I - Khái quát chung về thuế thu vào thu nhập - Thuế thu nhập là thuế trực thu - Đối tượng chịu thuế của thuế thu vào thu nhập là thu nhập Thu nhập chịu thuế thường chịu tác động của 2 yếu tố: - Yếu tố quốc tịch - Nơi phát sinh thu nhập
  5. II-Nội dung PL thuế thu vào thu nhập Một số vấn đề lưu ý: Thuế thu vào thu nhập trước ngày 1/ 1/ 2009? • Thuế thu nhập doanh nghiệp • Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao • Thuế chuyển quyền sử dụng đất Thuế thu vào thu nhập từ ngày 1/ 1/ 2009? • Thuế thu nhập doanh nghiệp • Thuế thu nhập cá nhân  Điểm mới? Đánh giá?
  6. II-Nội dung PL thuế thu vào thu nhập THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
  7. 2.1 Thuế thu nhập doanh nghiệp 2.1.1 Khái niệm và quá trình hình thành pháp luật thuế TNDN Việt Nam 2.1.2 Người nộp thuế TNDN 2.1.3 Thu nhập chịu thuế 2.1.4 Thu nhập miễn thuế 2.1.5 Căn cứ tính thuế 2.1.6 Chế độ ưu đãi thuế TNDN 2.1.7 Chế độ đăng ký, kê khai, nộp thuế
  8. 2.1.1 Khái niệm và quá trình hình thành pháp luật thuế TNDN Việt Nam Khái niệm: Là sắc thuế đánh vào thu nhập chịu thuế phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh HH, DV. PL thuế TNDN Việt Nam: - Giai đoạn thuộc địa - Từ 1954 – 1975 - Từ 1975 đến khoảng 1990 - Giai đoạn đổi mới từ 1990
  9. 2.1.2 Người nộp thuế TNDN Điều kiện để trở thành ĐTNT - Là tổ chức; - Thực hiện hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ; - Có thu nhập hợp pháp từ hoạt động sản xuất, kinh doanh đó. * So sánh với ĐTNT thu nhập DN theo luật thuế TNDN 2003?
  10. 2.1.2 Người nộp thuế TNDN CSPL: Đ 2 Luật thuế TNDN 2008 • Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật Việt Nam; • Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật nước ngoài; • Tổ chức được thành lập theo Luật hợp tác xã; • Đơn vị sự nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật Việt Nam; • Tổ chức khác có hoạt động sản xuất, kinh doanh có thu nhập.  Nhận xét?
  11. 2.1.2 Người nộp thuế TNDN Cơ sở xác định ĐTNT: Quốc tịch và nơi cư trú • Với chủ thể mang quốc tịch Việt Nam? • Chủ thể có quốc tịch nước ngoài có cơ sở thường trú tại Việt Nam? • Chủ thể có quốc tịch nước ngoài, không có cơ sở thường trú tại Việt Nam?
  12. 2.1.3 Thu nhập chịu thuế CSPL: Đ 3 Luật thuế TNDN 2008 TN Chịu Thuế = TN có từ hoạt động sản xuất kinh doanh chính + Thu nhập khác Cơ sở để phân biệt thu nhập từ hoạt động SX, KD chính và thu nhập khác? Điều kiện trở thành TN chịu thuế: - Có được từ hoạt động SX, KD hoặc phát sinh trong quá trình tiến hành hoạt động SX, KD của đối tượng nộp thuế TNDN; - Là khoản thu nhập hợp pháp
  13. 2.1.4 Thu nhập miễn thuế CSPL: Đ 4 Luật thuế TNDN Nhận xét: • Khá đa dạng • Là những trường hợp mà ĐTNT cần được sự hỗ trợ và khuyến khích.
  14. 2.1.5 Căn cứ tính thuế CSPL: Đ 6 Luật thuế TNDN Bao gồm: • Thu nhập tính thuế • Thuế suất. Nghĩa vụ thuế TNDN = Thu nhập tính thuế * TS
  15. 2.1.5 Căn cứ tính thuế a) Thu nhập tính thuế TNTT = TN chịu thuế - [TN được miễn thuế + Các khoản lỗ được kết chuyển theo quy định ]  TN chịu thuế = Doanh thu – Chi phí + Các khoản thu nhập khác
  16. Doanh thu  Doanh thu là toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng dịch vụ, trợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh nghiệp được hưởng.  Đối với DN nộp thuế GTGT theo pp khấu trừ?  Đối với DN nộp thuế GTGT theo pp trực tiếp?
  17. Chi phí?  Hợp lý  Hợp lệ  Hợp pháp • Điều kiện: a) Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp; b) Khoản chi có đủ hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật. chi phi.docx
  18. 2.1.5 Căn cứ tính thuế a) Thuế suất 2 yếu tố ảnh hưởng việc quyết định TS • Tính hợp lý • Tính công bằng CSPL: Đ 10 Luật thuế TNDN • 25% - với cơ sở kinh doanh • 32% đến 50 % - CSKD tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí/ tài nguyên quý hiếm khác • 10% hoặc 20% - DN được ưu đãi (trong thời gian hưởng ưu đãi)
  19. 2.1.6 Chế độ ưu đãi thuế TNDN Nguyên nhân: • Hỗ trợ, tạo tiền đề để DN phát triển ổn định, lâu dài • Khuyến khích đầu tư vào những lĩnh vực, địa bàn kinh tế khó khăn Mục đích: Công bằng với chủ thể kém ưu thế
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2