intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Pháp luật trong hoạt động kinh tế đối ngoại - Chương 2: Thương nhân và các công ty thương mại, chủ thể trong hoạt động kinh tế đối ngoại

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:36

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Pháp luật trong hoạt động kinh tế đối ngoại - Chương 2: Thương nhân và các công ty thương mại, chủ thể trong hoạt động kinh tế đối ngoại, cung cấp cho người học những kiến thức như: Khái niệm thương nhân; Điều kiện trở thành thương nhân; Quy chế thương nhân; Sự hình thành và phát triển tổ chức kinh doanh ở Việt Nam; Phân loại doanh nghiệp Việt Nam và luật điều chỉnh;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Pháp luật trong hoạt động kinh tế đối ngoại - Chương 2: Thương nhân và các công ty thương mại, chủ thể trong hoạt động kinh tế đối ngoại

  1. om .c CHƢƠNG 2 ng co an THƢƠNG NHÂN VÀ CÁC CÔNG TY THƢƠNG MẠI - CHỦ THỂ TRONG th o ng HOẠT ĐỘNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  2. TÀI LIỆU THAM KHẢO om 1. Tài liệu tham khảo bắt buộc .c - Chương 2, Giáo trình “Pháp luật trong hoạt động KTĐN” ng co - Luật Thương mại năm 2005 an - Luật Doanh nghiệp năm 2005 th - Luật Phá sản năm 2004 ng - Nghị định số 88/2006/NĐ-CP của chính o phủ về đăng ký kinh doanh du - Thông tư 03/2006/TT-BKH hướng dẫn một u cu số nội dung về hồ sơ, trình tự, thủ tục ĐKKD theo Nghị định 88/2006/NĐ-CP CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  3. TÀI LIỆU THAM KHẢO om 2. Tài liệu tham khảo mở rộng .c - Luật Doanh nghiệp năm 2005 ng co - Luật DN Nhà nước năm 2003 an - Luật Hợp tác xã năm 2003 th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  4. I. THƢƠNG NHÂN om .c 1. Khái niệm thƣơng nhân ng co an 2. Điều kiện trở thành thƣơng nhân th o ng du 3. Quy chế thƣơng nhân u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  5. 1. Khái niệm thƣơng nhân om a. Theo quan điểm các nước TBCN .c Pháp: “Thương nhân là người thực hiện các hành vi thương mại và ng coi việc thực hiện các hành vi thương mại đó là nghề nghiệp thường xuyên của mình” (Điều L121-1 BLTM năm 1807) co an Nhật Bản: “Thương nhân là người nhân danh bản thân mình tham th gia vào các giao dịch thương mại như một nhà kinh doanh” (Điều 4 BLTM, Luật số 48) o ng Mỹ: “Thương nhân là người thực hiện những nghiệp vụ với hàng hoá du và chủng loại nhất định hoặc thực hiện những nghiệp vụ bằng u cách khác nào đó và xét về tính chất nghiệp vụ của mình họ cu được coi là người có kiến thức và kinh nghiệm đặc biệt trong những nghiệp vụ hoặc đối với những hàng hoá là đối tượng của hợp đồng thương mại” (Điều 2-104 BLTMTN) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  6. 1. Khái niệm thƣơng nhân om Người thực hiện hành vi thương mại .c ng co THƢƠNG Người thực hiện hành vi thương mại một an NHÂN cách độc lập, nhân danh bản thân mình th o ng du Người thực hiện hành vi thương mại u thường xuyên và coi đó là nghề nghiệp cu của mình CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  7. 1. Khái niệm thƣơng nhân om b. Theo quan điểm của Luật Thương mại Việt Nam năm 2005 .c ng Điều 17-LTM1997: co “Cá nhân đủ 18 tuổi có năng lực hành vi dân sự đầy đủ, pháp an nhân, tổ hợp tác, hộ gia đình có đủ điều kiện để kinh doanh thương mại theo quy định của pháp luật nếu có yêu cầu hoạt th động thương mại thì được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ng cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và trở thành thương o nhân” du Điều 6, Khoản 1 – LTM 2005: u cu “Thương nhân bao gồm tổ chức kinh tế được thành lập hợp pháp, cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lập, thường xuyên và có đăng ký kinh doanh” CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  8. 2. Điều kiện trở thành thƣơng nhân om .c Điều kiện về con người ng a. co an Điều kiện về hoạt động của thương th b. ng nhân (nghề nghiệp) o du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  9. 3. Quy chế thƣơng nhân om a. Quy chế pháp lý: là các quy định về vụ .c quyền và nghĩa vụ của thương nhân được ng pháp luật thừa nhận (tự do kinh doanh, tự do co cạnh tranh, tự do hợp đồng…) an b. th Quy chế về thuế: chế độ thuế dành cho ng thương nhân o du u cu c. Quy chế xã hội: đăng ký vào sổ thương mại (đăng ký thương nhân) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  10. II. CÁC CÔNG TY THƢƠNG MẠI Ở CÁC NƢỚC TBCN om .c 1. Khái niệm chung về Công ty, Công ng ty thƣơng mại co an th Các loại hình công ty thƣơng mại ng 2. o chủ yếu ơ các nƣớc TBCN du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  11. 1. Khái niệm chung về Công ty, Công ty thƣơng mại om - Dưới góc độ kinh tế: .c ng “Công ty là một tổ chức kinh tế chuyên kinh doanh các co hoạt động thương mại hàng hoá và dịch vụ” an th - Dưới góc độ pháp lý: ng o “Công ty là sự liên kết giữa hai hay nhiều cá nhân du hoặc tổ chức thông qua một sự kiện pháp lý nhất định u nhằm thực hiện một mục đích chung nào đó” cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  12. 2. Các loại hình Công ty thƣơng mại chủ yếu ở các nƣớc TBCN om a. Công ty hợp danh (Hội hoàn hảo) .c ng * Khái niệm co Là công ty thương mại được thành lập bởi hai hay an nhiều hội viên (gọi là hội viên đích danh) th * Đặc điểm ng - Hội viên: cá nhân hoặc tổ chức (những người quen o biết nhau) du - Về góp vốn, chuyển nhượng và huy động vốn u cu - Phạm vi trách nhiệm - Địa vị pháp lý CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  13. 2. Các loại hình Công ty thƣơng mại chủ yếu ở các nƣớc TBCN om b. Công ty giao vốn .c * Khái niệm ng Là công ty thương mại trong đó có hội viên quản trị co (hội viên hợp daanh) và hội viên góp vốn. an * Đặc điểm th o ng - Thành viên: hội viên quản trị và hội viên góp vốn du (không phải là thương nhân, có thể viên chức Nhà u nước…) cu - Địa vị pháp lý: chỉ được thừa nhận là pháp nhân ở một số nước CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  14. 2. Các loại hình Công ty thƣơng mại chủ yếu ở các nƣớc TBCN om c. Công ty cổ phần .c * Khái niệm ng là công ty thương mại thành lập theo vốn, phát sinh co trên cơ sở điều lệ của công ty trong đó hội viên được gọi là cổ đông. an th ng * Đặc điểm o - Thành viên: cổ đông (người nắm giữ cổ phiếu, quyền du gắn liền với cổ phiếu) u - Về vốn, chuyển nhượng vốn, huy động vốn cu - Địa vị pháp lý: là pháp nhân CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  15. 2. Các loại hình Công ty thƣơng mại chủ yếu ở các nƣớc TBCN om d. Công ty TNHH .c * Khái niệm ng Là công ty thành lập theo vốn co an * Đặc điểm th - Thành viên: không nhiều, thường là những người ng quen biết nhau o - Về vốn, chuyển nhượng vốn và huy động vốn du - Phạm vi trách nhiệm: chịu trách nhiệm hữu hạn u cu - Địa vị pháp lý: là pháp nhân CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  16. om .c ng co TỔNG QUAN VỀ an DOANH NGHIỆP VIỆT NAM th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  17. om .c 1. Sự hình thành và phát triển tổ chức ng kinh doanh ở Việt Nam co an th 2. Phân loại doanh nghiệp Việt Nam và ng luật điều chỉnh o du u cu 3. Các loại hình doanh nghiệp Việt Nam CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  18. 3. Các loại hình DN Việt Nam om 3.1. Các loại hình DN theo Luật DN năm 2005 .c (Công ty TNHH, Công ty Cổ phần, Công ty ng hợp danh, Doanh nghiệp tư nhân) co an 3.2. Doanh nghiệp Nhà nước th o ng du 3.3. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài u cu 3.4. Hợp tác xã CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  19. CÔNG TY TNHH om .c ng  Công ty TNHH một thành viên co an  Công th ty TNHH hai thành viên trở lên o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  20. CÔNG TY CỔ PHẨN om .c  Cổ đông ng co an  Cổ phần th o ng du  Cổ phiếu u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2