Chương 3:
Phương pháp và
ỹ
ậ k thu t trong
đánh giá
Phương pháp ĐLDG
• Phương pháp quan sát • Phương pháp v n ấ đáp • Phương pháp tr c ắ
t
ắ
ế ệ nghi m vi • Tr c nghi m khách ệ ẩ quan chu n hoá
Ắ
Ệ
CÁC PHƯƠNG PHÁP TR C NGHI M
QUAN SÁT
VI TẾ
Ấ
V N ĐÁP
Ắ
Ắ
Ệ TR C NGHI M KHÁCH QUAN (OBFECTIVE TESTS)
Ự Ệ TR C NGHI M T LU NẬ (ESSAY TESTS)
ự ậ ự
ự ậ
ấ
T lu n t
do
T lu n theo c u trúc
Ghép đôi
Đúng sai
i
ề ự Nhi u l a ch nọ
Đi n ề khuy tế
ả ờ Tr l ng nắ
Thảo luận Các phương pháp đánh giá
ố ớ ừ
Đ i v i t ng ph
ương pháp đánh giá:
ụ
ụ ớ
ỏ
ữ
ư
ỏ
ế
• C ng c đ đ nh gi ? ỏ ụ ể ỏ • M c đ ch đ nh gi ? ỏ • Nh ng l u ý khi ti n hành đ nh gi ? ỏ
PHƯƠNG PHÁP QUAN SÁT Dùng để:
ả ả ấ ự ậ ớ
ỏ ượ ư
ỹ ế
ẩ ộ ả ờ ủ ọ i c a h c sinh.
ả ấ ủ ả ờ ủ ọ
i c a h c sinh ố ớ ộ ủ ọ ả ứ ậ
ố ớ ể ủ ọ ả ứ ể
ị ộ
ủ ọ
ể ệ ế ả ờ ủ ọ • B n ch t s tham gia c a h c sinh vào th o lu n l p. ủ ọ • Các lo i câu h i đ ạ c đ a ra. • Các k năng giao ti p gi a các cá nhân trong nhóm. ữ • Đ chu n xác các câu tr l • B n ch t c a các câu tr l • Cách ph n ng c a h c sinh đ i v i m t bài t p. • Cách ph n ng c a h c sinh đ i v i đi m ki m tra. • Nh p đ bài h c. ọ • M c đ h ng thú c a h c sinh. ứ ộ ứ • M c đ hi u bi ứ ộ ể t th hi n qua các câu tr l i c a h c
sinh.
PHƯƠNG PHÁP QUAN SÁT (Bao gồm)
ể
ệ
ỉ
ắ ể ủ ọ
• Đánh giá hành vi: c ch , bi u hi n nét m t ặ ử ả i và ánh m t đ quan sát chính xác và lý gi hành vi c a h c sinh
ế
ọ
ấ ộ ớ
ặ
ừ
ể
ấ
ệ ủ
ọ
ộ
• Đánh giá các d u hi u liên quan đ n gi ng ệ ộ ừ ệ nói: âm đi u, đ l n, ng ng, l ng yên, đ ạ , nh n m nh và các cao, chuy n đi u, cách t ế ố khác c a gi ng nói thêm vào n i dung y u t ượ đ
c nói
PHƯƠNG PHÁP VẤN ĐÁP
ộ ể
ứ
ặ
ị
• Dùng đ :ể Ki m tra ho c xác đ nh m c đ hi u bài
ướ ạ
ặ ộ
ế
ể ỏ
d
ấ i d ng ph ng v n ho c h i ki n.
ứ ặ
ỏ ấ
• Ba hình th c đ t câu h i v n đáp:
ỏ
ộ
• Câu h i ôn n i dung
ả
ỏ
• Câu h i th o lu n ậ
ỏ
• Câu h i phát v n ấ
PHƯƠNG PHÁP VẤN ĐÁP
ụ
ỏ
ặ M c đích đ t câu h i:
ư
ọ duy và kh năng
ọ
• Lôi cu n h c sinh tham gia vào bài h c: ọ ố • Khuy n khích kh năng t ả ả ế ộ ủ ọ lĩnh h i c a h c sinh: i n i dung quan tr ng
ọ ự ế
ộ ủ ọ
• Ôn l ạ ộ • Đi u khi n h c sinh ể ề • Đánh giá s ti n b c a h c sinh:
PHƯƠNG PHÁP VẤN ĐÁP
G i ý:ợ • ể ọ ắ ượ ủ c ch
ủ ỏ (1) Nêu câu h i rõ ràng và súc tích đ h c sinh n m đ ỏ đích c a câu h i
• ắ ụ
•
• ị ả ờ ủ ờ ẩ ọ ậ ỏ ớ (2) G n câu h i v i m c tiêu h c t p (3) Thu hút c l pả ớ (4) Cho đ th i gian chu n b tr l i
• ả ờ ủ ọ Ứ ợ ớ (5) ng đáp thích h p v i câu tr l i c a h c sinh
• ỏ (6) Tránh các câu h i có tr l i
• ầ ả ờ ầ ế ả ờ có ho c ặ không i đ u tiên khi c n thi
• (7) Thăm dò các câu tr l ằ ỏ ỏ t ồ
• (8) Tránh các câu h i gi ng co, ph ng đoán và d n ép ữ ọ ế ỏ ọ (9) Tránh h i h c sinh nh ng gì h bi t
• ế ặ ợ ỏ (10) Đ t câu h i theo ti n trình h p lý
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VIẾT
ệ ự ậ
ắ
ệ
ắ
Tr c nghi m t
lu n
Tr c nghi m khách quan
ả ự ạ
ả ờ
ọ
ả ờ
ấ
ố
i và di n t
ễ ả
i đúng nh t trong 1 s câu đã
1
ữ ủ
Thí sinh ph i t so n câu tr l ằ b ng ngôn ng c a mình
Ch n câu tr l cho s nẵ
ư
ổ
ệ
ả ờ
ả ả Ít câu h i, nh ng có tính t ng quát và ph i tr
ỉ ầ t, ch c n tr l
i
2
ờ
ắ
ỏ i dài
l
ề ỏ Nhi u câu h i chuyên bi ọ ng n g n
ả
ế
ả ọ
Ph i suy nghĩ, vi
t
Ph i đ c và suy nghĩ
3
ủ
ủ
ủ
4
ủ ấ
ế ị
ạ
ấ ượ Ch t l ườ ng
ng c a bài TNTL do kĩ năng c a ị i ch m bài xác đ nh
ấ ượ Ch t l ườ ng
ng c a bài TNKQ do kĩ năng c a i biên so n quy t đ nh
ễ ạ
ể
ấ
ễ ấ
ể
ạ
D so n, khó ch m và khó cho đi m chính xác
Khó so n, d ch m, cho đi m chính xác
5
ự
ườ
do b c l
i ch m cũng
Ng
6
cá tính, ng ướ
ủ
i so n t ỉ
Thí sinh t ự t
ộ ộ ể do cho đi m theo xu h
ấ ườ ng c a mình
t
ố
ộ ộ ế ạ ự do b c l ứ ề ch có quy n ch ng t ả ờ qua s các câu tr l
ứ ki n th c, thí sinh ỏ ứ ộ ể ế m c đ hi u bi i đúng
ệ
ứ ộ
ễ ẩ
ệ
ị
ị
Khó xác đ nh m c đ hoàn thành toàn di n
D th m đ nh m c đ hoàn thành các nhi m
7
ệ
ụ ọ ậ v h c t p
ứ ộ ụ ọ ậ nhi m v h c t p
ự ừ
ế
ặ
Cho phép ho c đôi khi khuy n khích s “l a
Cho phép “đoán mò”
8
ỉ ph nh”
ấ ấ
ự
ị
ố ể
ự
ấ
ị
ố i ch m n đ nh s phân b
S phân b đi m do bài thi n đ nh
9
ườ Cho phép ng ử ể đi m (s a đáp án)
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VIẾT
ề
ể
ạ
ả
ườ
ế ế
ầ
1 C hai lo i TNTL và TNKQ đ u có th đo l
ng h u h t k t
ả ọ ậ
ứ
ằ
ế
ọ qu h c t p quan tr ng b ng hình th c vi
t.
ứ
ệ
ề
ế
ả
ạ
ắ
ọ
2 C hai lo i tr c nghi m đ u có ch c năng khuy n khích h c
ọ ậ
ể ạ
ụ
ể
ế
ổ ứ
ố
sinh h c t p đ đ t m c tiêu: hi u bi
t các nguyên lí, t
ch c, ph i
ưở
ứ
ụ
ứ
ế
ệ
ả
ế
ấ
ợ h p các ý t
ng, ng d ng ki n th c trong vi c gi
i quy t các v n
d .ề
ỏ ự ậ
ề ự
ạ ề
ụ
ả
ủ 3 C hai lo i đ u đòi h i s v n d ng ít nhi u s phán đoán ch
quan.
ị ủ ả
ạ
ộ
ỳ
ộ 4 Giá tr c a c hai lo i tu thu c vào tính khách quan và đ tin
ậ ủ c y c a chúng.
ể ươ ữ Nh ng đi m t ồ ng đ ng
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM VIẾT (Sử dụng khi nào???)
ệ ự ậ
ắ
ắ
ệ
Tr c nghi m t
lu n ề
ề
ạ i
ử ố S thí sinh không đông, đ thi s ầ ụ d ng 1 l n ế
ế
ỹ
Tr c nghi m khách quan ể ử Khi thí sinh đông, đ thi có th s ụ d ng l ố
ể
Khuy n khích k năng vi
t
ế ố
ằ công b ng, vô
ơ
ố Mu n có đi m s chính xác, tin ậ c y, khách quan ọ Xem tr ng y u t ư t
ử , chính xác trong thi c .
ộ ư ể Dùng đ thăm dò thái đ , t ả ủ ưở ọ ng c a h c sinh h n là kh o t ả ọ ậ ế sát k t qu h c t p
ả
ấ
ư
ưở
ỏ ố
ng kh năng ch m vô t
,
t,
ấ
Tin t chính xác
Khi có ngân hàng câu h i t ch m nhanh
ờ
ạ
ẹ
, h c v t
ư
ờ
ừ ậ
ọ ủ ọ Ngăn ng a n n h c t ử và gian l n trong thi c .
ề ạ Không có nhi u th i gian so n ể ạ ề i có th i gian đ đ thi nh ng l ấ ch m bài
PHƯƠNG PHÁP TNTL
do
ấ
ể
ể
ế
ậ
ộ
t, ti u lu n.
ấ
ỏ
ữ ầ
ỏ ượ ắ là nh ng câu h i nh đ c s p ứ ươ ng ng. ỏ ỏ
ừ ạ
• TNTL có 2 lo i:ạ ự ậ ự T lu n t ự ậ T lu n theo c u trúc. • TNTL t doự có th : là m t bài vi – Th ườ ng gây khó khăn cho thí sinh trong quá trình tìm ấ ồ ủ ể hi u ý đ c a giáo viên và cũng r t khó khăn cho giáo viên ấ khi ch m bài. • TNTL c u trúc ự ế x p theo trình t ố ượ ị (qui đ nh s l ng t
ớ ố ể khó d n v i s đi m t ỗ ế h n ch cho m i câu h i nh )
PHƯƠNG PHÁP TNKQ
Phân lo i:ạ
ề ự
• Câu đúng – sai: • Lo i câu TNKQ nhi u l a ch n ạ ọ • Lo i câu ghép đôi ạ • Lo i câu đi n khuy t ế ề ạ • Tr l ắ ả ờ i ng n
PHƯƠNG PHÁP TNKQ
ộ
ể ướ ạ i d ng m t câu phát bi u c trình bày d ọ ự i b ng cách l a ch n Đúng (Đ) hay Sai
Câu đúng – sai: • Câu đúng – sai đ ượ ả ả ờ ằ và thí sinh ph i tr l (S). ộ ố ư M t s u nh
ủ ượ ể ạ c đi m c a lo i câu đúng – sai
ượ Ư ể Nh ể c đi m u đi m
ấ
ế
ờ ớ ế ượ ề c nhi u câu t đ Vi ủ ề ộ cho m t ch đ trong ắ th i gian ng n.
ị
ộ ố t trong m t s lĩnh
Xác su t đoán mò 50% ọ ẹ Khuy n khích h c v t ợ Đôi khi không phù h p v i th c tự ế ẩ Khó th m đ nh ế Khó vi ạ ả ự v c nh y c m
PHƯƠNG PHÁP TNKQ
ử ụ ớ ệ ề ỉ Ch nên s d ng câu ĐS v i các đi u ki n sau
ườ ả ắ ộ ợ ỳ Các tr ắ ng h p ĐS ph i ch c ch n, không tu thu c vào
ủ ừ ệ ườ quan ni m riêng c a t ng ng i.
ữ ự ả ọ ể L a ch n nh ng câu phát bi u mà 1 thí sinh có kh năng
ể ậ trung bình không th nh n ra ngay là đúng hay sai mà không có
đôi chút suy nghĩ.
ỗ ỉ ả ộ ấ M i câu ch miêu t m t ý duy nh t.
ừ Không chép nguyên văn t SGK.
ừ ấ ả ờ Tránh dùng các t “t t c ”, “không bao gi ”, “đôi khi” v.v.
PHƯƠNG PHÁP TNKQ
ề ự
ọ
Câu TNKQ nhi u l a ch n
ủ
ộ
ọ t câu h
ế ướ ạ ấ
ứ ấ
ể ắ t ng n g n, sáng s a, có th i ỏ hay câu b ỏ i d ng m ề ả t), ph i hàm ch a v n đ mà ta
ồ
ả ờ
ề
i đúng và nhi u
• C u trúc g m: ấ ồ – Ph n g c: ượ ố Đ c vi ầ ượ c trình bày d đ ư ử a hoàn t l ng (ch ỏ ố mu n h i – Ph n l a ch n: g m 1 câu tr l ầ ự ả ờ câu tr l
ọ i sai.
ế
ều lựa chọn
ầ Yêu c u khi vi
t câu nhi
ươ Các ph i có m t y u t ng án sai ph i có v h p lý, ph
ả ắ ẻ ợ ả ỹ
ọ
ươ
ộ ế ố ả ọ nào đúng trong đó, h c sinh ph i cân nh c k và so sánh ớ . v i các l a ch n khác ọ ươ ng án ch n ấ ng án đúng nh t ố ề ố ươ ớ ọ ng án ch n đúng
ự Nên dùng 4 – 5 ph Ch có 1 ph ỉ Đ m b o cho câu g c n i li n v i ph ả ữ ả ng pháp.
ủ ị ệ ủ ị t ph đ nh 2 l n
ạ ệ ớ ươ Tránh dùng câu ph đ nh, đ c bi Tránh t o ph ươ ặ ng án đúng quá khác bi ầ t v i các ph ng
án sai ắ ươ ng u nhiên
ng án theo th t ể ấ ả ề ụ ạ S p x p các ph ế Tránh l m d ng ki u “t ứ ự ẫ t c đ u đúng” v.v.
PHƯƠNG PHÁP TNKQ
ề ự ọ
1. N u (N+68)2= 654481, thì (N+58)(N+78)=?
d. 654581
a. 654381
e. 654524
b. 654471
c. 654481
ả ị
ượ
ấ ữ ơ
ứ
i đ nh l
ng m t ch t h u c có ch a C, H, O, N
ự 2. Trong s phân gi ố ượ ị đ nguyên t
ộ c đ nh phân sau cùng là
a. Carbon
d. Nitrogen
ố
ượ
b. Hidrogen
e. Nguyên t
nào cũng đ
c
c. Oxigen
ạ Lo i câu TNKQ nhi u l a ch n • Ví d :ụ ế
PHƯƠNG PHÁP TNKQ
ạ ủ
ế ố ể ồ ọ ề ự là d ng c a câu nhi u l a ch n có th liên quan ứ hai c t ch a các y u t
ạ ấ ặ
ả
a. Th©m T©m
ế ố ở ằ hai bên không b ng ộ ế ố ượ ng các y u t
ả
Thæ n thø c bªn s ong m nh giÊy tµn
b. Xu©n DiÖu
2.R Æ ng liÔu ®ìu hiu ®ø ng chÞu tang
Tãc buån bu«ng xuè ng lÖ ngµn hµng
c. Huy Cận
d. NguyÔn Du
3.Bãng chiÒu kh«ng th¾m , kh«ng vµng vät S ao ®Çy hoµng h«n trong m ¾t trong
4.Con ®ê ng nhá nhá, giã xiª u xiª u
e. Hµn MÆc Tö
ả ả
L l cµnh hoang, n¾ng trë chiÒu
g. Tè Hữu
5. ë ngoµi kia vui s íng biÕt bao nhiªu
Nghe chim re o trong giã m ¹nh lªn triÒu
Lo i câu ghép đôi: • C u trúc g m: ho c không liên quan đ n nhau: • Chú ý: nên cho s l nhau • Ví d : ụ 1.Hå T©y c nh ®Ñp ho¸ gß s ¬ng
PHƯƠNG PHÁP TNKQ
ạ ế ề Lo i câu đi n khuy t:
ấ ề ớ
ộ ừ ắ ộ ề ừ ể ố • C u trúc: tr ng đ thí sinh đi n vào 1 t ạ ỗ ộ là m t câu hay m t đo n v i m t hay nhi u ch ộ hay m t nhóm t ng n
• Ví d :ụ LÊy thÝ dô víi c©u tr¾c nghiÖm vÒ lÞch sö: Ngµy 2 th¸ng 9 năm 1945 Chñ tÞch Hå ChÝ Minh ®∙ ®äc ................... khai s inh níc ViÖt Nam D©n chñ Cé ng hoµ. иp ¸n: Tuyªn ng«n ®é c lËp
ộ ố
M t s yêu c u ụ ể công c ki m tra
ố ớ ầ đ i v i các đánh giá
ộ
ệ ủ
ệ
• Đ phân bi
ắ t c a câu tr c nghi m
ủ
ệ
ắ
ộ
• Đ khó c a câu tr c nghi m
ủ
ệ
ắ
ộ
• Đ khó c a bài tr c nghi m
• Phân tích các câu nhi uễ
ị ủ
ộ
ộ
• Đ tin c y,
ậ đ giá tr c a bài thi
ộ ố
ố ớ
ụ
M t s yêu c u
ầ đ i v i các công c KTĐG
ệ ượ t đ ệ phõn bi
ọ c h c i v i h c sinh k m, đ ng th i, đúng gúp làm gia
ậ • Đ phân bi ệ ủ ộ ỏ ớ ọ sinh gi ộ tăng đ tin c y và đ gi ắ t c a câu tr c nghi m: ộ ờ ồ ộ ỏ ị ủ tr c a bài thi.
ế
ấ
i đó ch m theo th t
ứ ự ừ ể t
ố đi m s cao đ n
c ti n hành: ả ờ ỏ ướ ế – X p c c b ng tr l ả ỏ
i theo 2 nhúm
ả ờ ủ
ả ờ ọ
ỗ
ươ
– Phõn chia c c b ng tr l ỏ ả – Ghi s l n tr l ố ầ
ả i c a h c sinh trong c 2 nhúm cho m i ph
ng
n ỏ
ọ ủ
ỗ
ả ờ ỳ
ố ầ
ươ
ủ
ấ
ỏ
– Ch n c a m i cõu tr c nghi m kh ch quan theo m u. ệ ắ – C ng s l n tr l i đ ng (ph
ỏ ẫ ng n B) c a nhúm cao và th p,
ộ chia ổ
ố
ố
ườ
ủ
ộ
i) c a 2 nhúm c ng l
ả ạ k t qu ế
i
– T ng s này cho s bài (s ng ủ
ố ỉ ố
là ch s khú c a cõu i
ừ ố
ấ
ỳ
ỳ
– L y s làm đ ng trong nhúm cao tr s làm đ ng trong nhúm th p,
ệ
ệ ố ố
ớ
ủ
ế
ả
– Chia hi u s này v i hi u s t
i đa c a nú (27%N) k t qu là
ch ỉ
ấ ố ắ ồ r i cõu tr c nghi m i. ệ ố ệ t
ố s phõn bi
• C c b ế th pấ
ộ ố
ố ớ
ụ
M t s yêu c u
ầ đ i v i các công c KTĐG
ệ ủ
• Đ phân bi ớ ụ
ệ
ộ ệ ắ t c a câu tr c nghi m: – V d : Cõu tr c nghi m s i: ố ắ
Các phương án chọn
A
B*
C
D
E
Tổng
Nhóm cao (27%)
1
10
3
0
4
18
Nhóm thấp (27%)
0
4
6
1
7
18
10+4 36 ứ – Ch s khú: ỉ ố Di = = 0.39 t c 39%
104 18
ỉ ố ộ – Ch s đ phõn bi ệ Di = = 0.33 t:
ộ ố
ố ớ
ụ
M t s yêu c u
ầ đ i v i các công c KTĐG
ủ ủ
ệ
ắ
ượ
ằ
– Đ khó c a c a câu tr c nghi m đ
c tính b ng
ộ CT
ả ờ
ố
S thí sinh tr l
i đúng câu i
ị ố
ủ
– Tr s P c a câu i =
ố
ổ T ng s thí sinh
ộ
ừ
ệ
ắ
≈ 50%
– Đ khó v a ph i c a câu tr c nghi m là ả ủ ả
(hay 50%), trong d i 25% 75%.
ủ ộ ệ ắ • Đ khó c a câu tr c nghi m
ộ ố
ố ớ
ụ
M t s yêu c u
ầ đ i v i các công c KTĐG
ủ ắ ố
ộ ế ị ệ ể ấ
ữ ủ
ể
ố
ượ
– Đi m trung bình lý t
ng là đi m gi a c a đi m t
i đa có đ
c và
ể ể
ủ ố
ưở ủ
đi m may r i t
ể i đa c a bài đó.
ủ ưở ể • Đ khó c a bài tr c nghi m: ắ ng c a bài đó. ằ ệ xác đ nh b ng cách đ i chi u đi m trung bình c a bài tr c nghi m (sau khi ch m) ủ ớ v i đi m trung bình lí t
ộ ệ
ượ ố ự i đa có đ
ủ
ệ
ể
ấ ễ
ệ
ắ
ặ
– N u đi m trung bình c a bài tr c nghi m sau khi ch m trên hay ắ i 30 quá xa thì có nghĩa là bài tr c nghi m quá d ho c quá
ế ướ d khó.
ỗ ể ẽ ể ể • VD: m t bài tr c nghi m có 50 câu, m i câu có 5 l a ch n ọ c là ng s là (10+50)/2 = 30. ắ ể ủ ố thì đi m may r i t i đa là 10 đi m, đi m t ưở ể 50 đi m, và đi m trung bình lý t
ộ ố
ố ớ
ụ
M t s yêu c u
ầ đ i v i các công c KTĐG
ươ ả ượ
ng án nhi u: c các h c sinh nhóm kém ch n nhi u h n các
ề ọ ơ
ế ọ ỏ i
• Phân tích ph – Ph i đ ọ h c sinh nhóm gi – VD:
ươ ng án B C D* E T ngổ A
7 2 0 8 1 18
Các ph ch nọ Nhóm cao Nhóm th pấ 2 6 3 5 2 18
ộ ố
ố ớ
ụ
M t s yêu c u
ầ đ i v i các công c KTĐG
ị ủ • Đ tin c y và đ giá tr c a bài thi ộ
ộ ế ậ ộ – Đ tin c y
ị ỗ ọ
ơ ố ủ ệ ắ ươ ứ ạ c th h ng t ữ ượ đ
ứ ộ
ắ ườ ế ụ ớ ị liên quan đ n m c đ mà bài tr c nghi m đó ệ ủ ự ng v i nhóm
ả : ả ổ ữ ậ cao khi nó cho nh ng k t qu n đ nh, ầ nghĩa là khi làm bài tr c nghi m đó h n 1 l n, m i h c ẫ sinh v n gi ng đ i c a mình trong nhóm – Đ giá tr ộ ụ ụ ượ ph c v đ c cho m c đích c a s đo l ố ườ ng i ta mu n kh o sát.
– Các lo i giá tr : ị ạ
• Giá tr đ ng th i: ờ ị ồ • Giá tr tiên đoán: ị • Giá tr n i dung ị ộ • Giá tr khái ni m t o l p ạ ậ ệ ị
ậ ủ
ộ
Cách tính đ tin c y c a bài TN phương pháp phân đôi bài TN
ộ
ệ
ậ
ự ộ
ủ
ắ ứ ổ
ủ ộ ủ đ tin c y c a bài tr c nghi m đư c tính theo công th c t ng quát
• S ph thu c c a ụ ợ vào đ dài c a nó SpearmanBrown:
r n
(cid:0)
n
nr s r )1
(
1
ắ
ộ
đ tin
ầ
ộ
ậ ủ ộ rs là đ tin c y c a bài TN ng n xu t phát, rn là ậ ủ c y c a bài TN có
ấ ấ đ dài g p n l n
(cid:0) (cid:0)
ộ
ứ
ộ ỗ
ương đương, t c ứ ương sai
ứ ệ ắ ậ ộ ộ • Tính đ tin c y c a m t bài tr c nghi m theo công th c
ậ Cách tính đ tin c y theo công th c Kuder – Richardson • Xem m i câu trong bài TN là m t bài TN t ể là chúng có cùng đi m trung bình và cùng ph ủ Kuder – Richardson:
k
r
pq 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0)
1
k ắ
1 ệ
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ộ
ủ ờ ờ ợ ợ tr tr ả ờ đúng cho m t câu i ả ờ i sai cho m t câu
2σ
ể ộ ọ đi m m i thí sinh ố ớ đ i v i toàn bài
ệ ắ ố k: s câu c a bài tr c nghi m ỉ ệ ư ng h p tr l p: t l ỉ ệ ư ng h p tr l q: t l ủ ổ : phương sai c a t ng tr c nghi m
Ổ Ứ
Ộ
Ể
QUY TRÌNH T CH C M T KÌ KI M TRA
ụ
ụ
ị
ắ ổ ứ ạ ộ ch c ho t đ ng đánh giá
ụ
ụ
ụ
ị
• Qui trình và công c đánh giá do m c đích, m c tiêu đánh giá qui đ nh.
ề
ệ
ượ ử ụ
ể
ớ
ồ
• Có nhi u công c , bi n pháp đánh giá đ ụ
ờ c s d ng đ ng th i m i có th có
ượ ế
ả
đ
ị c k t qu đánh giá có giá tr .
ữ ư
ắ
ượ
ể ử ụ
ủ ừ
ụ
ể
• N m v ng u nh
c đi m c a t ng công c đánh giá đ s d ng đúng.
•
ụ ụ
ả ủ
ụ
ế
ả
K t qu c a đánh giá ph i ph c v các m c đích sau:
ả ế
ệ
ạ
ọ
ộ
ươ
ọ
+ C i ti n, hoàn thi n n i dung d y h c, ph
ạ ng pháp d y h c.
ế ị
ế
ườ ọ
+ Quy t đ nh liên quan đ n cá nhân ng
i h c.
ế ị
ế
ươ
ả
+ Quy t đ nh liên quan đ n giáo viên, ch
ệ ạ ng trình đào t o, qu n lí h
ạ
ố
th ng đào t o.
ỉ
ươ
ụ
ụ
ệ
ế
ả
• Đánh giá ch là ph
ứ ng ti n đi đ n m c đích ch không ph i là m c đích.
Nguyên t c t • Xác đ nh rõ m c đích, m c tiêu đánh giá.
Ổ Ứ
Ộ
Ể
QUY TRÌNH T CH C M T KÌ KI M TRA
ị
ươ
ự
ọ
ng pháp đánh giá ẩ
• 1 Xác đ nh m c đích đánh giá ụ • 2 L a ch n các hình th c, ph ứ • 3 Phân tích n i dung, xác đ nh tiêu chu n, tiêu chí ị
ộ
ộ ừ
đánh giá cho t ng n i
t l p dàn bài thi ế ặ
ỏ t các câu h i
ổ ứ
ữ ế
ể ư
ả
ướ
• dung c n đánh giá ầ • 4 Thi ế ậ • 5 L a ch n ho c vi ọ ự • 6 Phân tích câu h iỏ • 7 T ch c thi, ch m đi m ấ • 8 Ghi chép, phân tích, l u tr k t qu thi tr
c khi
ố ế
ả
công b k t qu
Ổ Ứ
Ộ
Ể
QUY TRÌNH T CH C M T KÌ KI M TRA
ề ậ ộ
ND2
ND3
T ngổ
T lỉ ệ
ụ
• VD v l p dàn bài thi: ND1 N i dung M c Tiêu
ớ Nh (B1)
40%
T ngừ ữ
1
0
1
4
Kí hi uệ
0
1
0
Quy
cướ
0
1
0
ự ệ S ki n
3
1
2
6
ể
ậ ụ Hi u, v n d ng (B2)
40%
ả
Gi
i thích
2
1
2
5
Tính toán
1
2
2
5
ổ
ợ
Phân tích, t ng h p, đánh giá
20%
(B3)
Phê phán
2
1
0
5
Bình lu nậ
0
1
1
T ngổ
9
8
8
25
100%
ệ
ẩ
ắ
ờ
Tr c nghi m khách quan ti u chu n hoá
ắ
ệ
ẩ
ắ
ụ
ụ
ệ ớ ọ Tr c nghi m l p h c ộ Có căn c là n i dung và m c
ườ
ề
Tr c nghi m khách quan tiêu chu n hoá Có căn c là n i dung và m c tiêu chung ộ ng trong m t vùng, 1
ứ ọ ủ ớ tiêu c a l p h c
ỏ
ỗ
ề ậ
ộ Ki n th c, kĩ năng r ng, ít câu h i cho m i
chuyên bi
ữ
ộ ứ ủ c a nhi u tr c.ướ n ứ ế ch đủ ề ự ợ
Có s h p tác gi a chuyên gia và giáo viên
ủ ề Đ c p 1 ch đ , 1 kĩ năng tệ ự ế vi t
Do giáo viên t
ệ
ắ
ượ
ử
ư
ử
ử
ệ
Câu tr c nghi m đ
ử ệ c th nghi m và x
Ch a th nghi m, x lý
lý
ậ
ộ
ậ ừ
ả
ộ
Đ tin c y cao
ấ Đ tin c y v a ph i, th p
ự
ề
ớ ạ
ớ
ườ
Là chu n m c cho nhi u nhóm, 1 vùng, 1
Gi
i h n trong l p, tr
ng
ẩ cướ
n
ệ
ẩ
ắ
ờ
Tr c nghi m khách quan ti u chu n hoá
ẩ
Nên s d ng TNKQ tiêu chu n hoá khi:
ề ứ ề
ả ạ ượ
ộ ề
ữ
ử ụ 1 So sánh m t nhóm hay m t cá nhân v m c c gi a nhi u môn, nhi u kĩ
ộ ộ đ thành qu đ t đ năng khác nhau.
ả ữ
ườ
ề
ng.
ộ ủ ọ
ộ
2 So sánh thành qu gi a nhi u tr ứ ự ế 3 Nghiên c u s ti n b c a h c sinh sau m t
ờ
th i gian.
ố
ả ủ ọ
ươ
ự
ủ
ọ
ệ ạ
4 Mu n so sánh thành qu c a h c sinh trong ng
i và d báo thành công c a h trong t
hi n t lai.
ệ
ự
ệ
ẩ
ắ
ắ Tr c nghi m tiêu chí (criterion Referenced test) và tr c nghi m chu n m c (Norm Referenced test)
ệ
ủ
ự
• M t tr c nghi m chu n m c cho bi
ế ị ố ể
ẩ ả
ộ ắ ọ ộ ớ ị ọ
ẩ
t v trí c a ố m t h c sinh trong b ng phân b đi m s so ọ sánh v i v trí c a các h c sinh khác trong nhóm ự ượ đ
ủ c ch n làm chu n m c.
•
ắ
ệ
ứ
ế
ộ ạ ộ
ả ạ
ọ
t m c đ đ t Còn tr c nghi m tiêu chí cho bi ạ ụ m c tiêu gi ng d y trong m t môn h c, hay m t ộ n i dung d y h c chuyên bi
ộ ọ ệ t nào đó.